GIÁO án Lớp 2 Tập VIẾT Chữ Hoa T - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tiểu học
GIÁO án lớp 2 tập VIẾT chữ hoa T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.58 KB, 7 trang )

Gi áo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thùy TrangSinh viên thực hiện : Phan Bảo TrâmGIÁO ÁN LỚP 2§Tuần 23:Tập viết:Chữ hoa TI.Mục tiêu:1.Kiến thức:- Viết chữ đúng chữ hoa T (3dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ).- Viết đúng từ ứng dụng Tây Trà (2 dòng chữ cỡ nhỏ) ; Thạch Bích (2 dòngchữ cỡ nhỏ ); Câu ứng dụng :Tự phục vụ , tự quản (2 lần cỡ nhỏ).2. Kỹ năng :- Học sinh viết đều nét , rõ ràng , nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoasang chữ cái viết thường đứng liền sau.- Tư thế ngồi viết đúng.3. Thái độ:Rèn cho HS nhiều phẩm chất như tính cẩn thận , óc thẩm mĩ.II. Đồ dùng dạy – học:1.Giáo viên:-Mẫu chữ hoa T-Bảng phụ viết từ và cụm từ ứng dụng : Thạch Bích, Tây Trà, Tự phụcvụ, tự quản.2. Học sinh :- Bảng con , phấn , khăn lau.- Vở em luyện viết đúng ,viết đẹp lớp 2 tập 2.III.Phương pháp : Trực quan,vấn đáp, luyện tập, thực hành.VI. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: (40 phút)Hoạt động dạy của giáo viênHoạt động học của HSA.Ổn định tổ chức lớp: ( 1phút )- Giáo viên kiểm tra sỉ số lớp- Giáo viên yêu cầu lớp hát mộtbài .B. Kiểm tra bài cũ :( 4phút )- Giáo viên yêu cầu học sinhnhắc lại bài cũ .-Giáo viên mời 2 học sinh lênbảng viết chữ S hoa, từ ứngdụng Sa Huỳnh.- Giáo viên nhận xét.C.Bài mới( 33 phút )1. Giới thiệu bài:(2 phút)-Giáo viên giới thiệu bài: Hômnay trong giờ Tập viết này, cácem sẽ tập viết chữ hoa T, cáctừ ứng dụng Tây Trà, ThạchBích, và cụm từ ứng dụng Tựphục vụ, tự quản.- Giáo viên ghi tựa bài lênbảng: chữ hoa T2. Hướng dẫn tập viết:* Hoạt động 1 : Hướng dẫnviết chữ cái T hoa:a)Hướng dẫn học sinhquan sát và nhận xét.*Hướng dẫn cách viết chữ Thoa cỡ vừa.-Giáo viên gắn mẫu chữ T hoacỡ vừa lên bảng lớp, yêu cầuhọc sinh quan sát và lần lượthỏi:+ Sau khi quan sát chữ mẫumột bạn cho cô biết chữ T hoacao mấy ô ly ?+ Chữ T hoa gồm mấy nét ? Đólà những nét nào?-Lớp trưởng trả lời-Học sinh thực hiện-Học sinh trả lời: Hôm trước lớphọc tập viết chữ hoa S.-Học sinh 1 viết chữ hoa S,Họcsinh 2 viết chữ Sa Huỳnh, cảlớp viết vào bảng con.-Học sinh lắng nghe.-Học sinh chú ý lắng nghe.- Học sinh nhắc lại tựa bài-Học sinh quan sát và lần lượttrả lời các câu hỏi:+ Chữ T hoa cao 5 ô ly+ Chữ T hoa bao gồm 1 nétviết liền , là kết hợp của 3 đó là: 2 nét cong trái và 1 nét lượnngang.-Học sinh vừa quan sát vừalắng nghe.-Giáo viên chỉ vào chữ T hoa -Học sinh quan sátmẫu và miêu tả : Chữ T hoacao 5 ô ly. Chữ T hoa gồm 1 -Học sinh theo dõi và chú ýnét viết liền là kết hợp của 3 lắng nghe.nét cơ bản : 2 nét cong trái vànét lượn ngang.Giáoviênviếtchữhoa cỡ vừa lên bảng lớp.- Giáo viên hướng dẫn cáchviết chữ T hoa: Điểm đặt bútnằm trên ĐKD5 và nằm giữaĐKN4 và ĐKN5, từ điểm này taviết nét cong trái (nhỏ), điểmdừng bút nằm trên ĐKN6 .Từđiểm dừng bút của nét 1, taviết tiếp nét lượn ngang từ tráisang phải. Điểm dừng bút củanét 2 nằm trên ĐKN6. Từ điểmdừng bút của nét 2, viết tiếpnét cong trái to, nét cong tráinày cắt nét lượn ngang tạothành một vòng xoắn nhỏ nằmdưới ĐKN6 rồi vòng xuốngdưới, cuối nét chữ vòng vàotrong, dừng bút trên ĐKN2.-Mời 1 học sinh lên bảng lớnviết, cả lớp viết vào bảng con.-Giáo viên gọi học sinh nhậnxét bài của bạn trên bảng.-Giáo viên nhận xét bài trênbảng lớp và bảng con.*Hướng dẫn viết chữ T hoa cỡnhỏ- Giáo viên chỉ vào chữ hoa Tcỡ nhỏ ở bảng phụ, yêu cầuhọc sinh quan sát và hỏi độcao .-Giáo viên hướng dẫn cách viếtchữ Thoa cỡ nhỏ và viết mẫu chữlên bảng .-Mời 1 học sinh lên bảng lớnviết, cả lớp viết vào bảng con.-Giáo viên gọi học sinh nhậnxét bài của bạn trên bảng.-Giáo viên nhận xét bài trênbảng lớp và bảng con.* Hoạt động 2: Hướng dẫn-Một học sinh lên bảng viết,cảlớp viết bảng con.-Hs nhận xét.-Học sinh lắng nghe.-Học sinh quan sát và trả lời :Chữ hoa T cỡ nhỏ có độ cao 2,5ô ly.-Học sinh theo dõi và ghi nhớquy trình viết chữ T hoa cỡnhỏ.-Một học sinh lên bảng viết,cảlớp viết bảng con.-Hs nhận xét.-Học sinh lắng nghe.-Học sinh đọc Tây Trà-Học sinh chú ý lắng nghe vàghi nhớ.viết các từ ứng dụng,:* Từ ứng dụng Tây Trà-Giáo viên yêu cầu học sinhđọc từ ứng dụng Tây Trà ởbảng phụ-Giáo viên lần lượt giải thích từứng dụng :Tây Trà là tên gọiriêng của một huyện miền núinằm ở phía tây bắc tỉnh QuảngNgãi.-Giáo viên lần lượt hỏi:+Từ Tây Trà có mấy chữ ? lànhững chữ nào?+ Nêu độ cao của các conchữ ?-Học sinh lần lượt trả lời:+ Từ Tây Trà có 2 chữ, gồm 2chữ, chữ Tây và chữ Trà+ chữ T hoa, chữ y cao 2,5,các chữ â, r, a cao 1 ô ly+Dấu huyền đặt trên chữ a.+ Khoảng cách giữa các cácchữ bằng thân của1 con chữ o.+Chữ T ở đầu mỗi âm tiết phảiviết hoa vì Tây Trà là tên riêngcủa một địa danh.-Học sinh lắng nghe.+ Cách đặt dấu thanh giữa các -Học sinh theo dõi.chữ?+ Khoảng cách giữa các các -Cả lớp viết bảng con.chữ như thế nào?+Chữ nào viết hoa ? Vì sao -Học sinh lắng nghe.phải viết hoa chữ cái đầu .-Học sinh đọc : Thạch Bích.-Giáo viên chốt ý:Vì Tây Trà làtên riêng của một địa danh -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.nên khi viết chúng ta phải viếthoa chữ cái đầu của các âmtiết tạo thành tên riêng .-Học sinh quan sát và lần lượt-Giáo viên viết mẫu từ :trả lời:+ Từ có Thạch Bích gồm 2 chữ- Giáo viên yêu cầu học sinh ghép lại với nhau, đó chữviết bảng con chữ Tây Trà.Thạch và chữ Bích- Giáo viên nhận xét.+ Chữ T hoa, chữ B hoa ,h cao*Từ ứng dụng Thạch Bích2,5 ,các chữ a, c, i cao 1 ô ly-Giáo viên yêu cầu học sinh +Dấu nặng đặt dưới chữ a, dấuđọc từ ứng dụng Thạch Bích ở sắc đặt trên chữ i.bảng phụ.+ Khoảng cách giữa các các-Giáo viên giải thích từ ứng chữ bằng thân của1 con chữ o.dụng :Thạch Bích là tên gọi +Chữ T ở đầu mỗi âm tiết phảiriêng chỉ một ngọn núi có viết hoa vì Tây Trà là tên riêngnguồn nước khoáng ngầm của của một địa danh.tỉnh Quảng Ngãi.+ Trong từ Thạch Bích thì chữ-Giáo viên lần lượt hỏi:Thạch có chứa chữ hôm nay+Từ Thạch Bích có mấy chữ ? chúng ta học.là những chữ nào?-Học sinh lắng nghe ghi nhớ.+ Nêu độ cao của các conchữ ?+ Cách đặt dấu thanh giữa cácchữ?-Cả lớp viết bảng con.+ Khoảng cách giữa các các -Học sinh nhận xét.chữ như thế nào?-Học sinh lắng nghe.+Chữ nào viết hoa ? Vì saophải viết hoa chữ cái đầu .+Chữ nào có chứa con chữhôm nay chúng ta học?-Giáo viên chốt ý: Cũng nhưTâyTrà,Thạch Bích là tên riêngcủa một địa danh nên khi viếtchúng ta phải viết hoa chữ cáiđầu của các âm tiết tạo thànhtên riêng.- Giáo viên yêu cầu học sinhviết bảng con chữ Thạch.- Giáo viên yêu cầu học sinhnhận xét.- Giáo viên nhận xét.* Hoạt động 3 :Hướng dẫnviết cụm từ ứng dụnga. Giới thiệu cụm từ ứngdụng : Tự phục vụ , tự quản- Giáo viên yêu cầu học sinhđọc cụm từ ứng dụng.- Giáo vên hỏi HS nghĩa củacụm từ : Tự phục vụ, tự quảnnghĩa là gì ?- Giáo viên nêu nghĩa: Tự phụcvụ , tự quản nghĩa là tự mìnhlàm , tự quản lý lấy công việccủa bản thân mà không có sựcan của người khác-Rút ra bài học : mỗi em phảitự làm những công việc màbản thân có thể làm được nhưtự làm bài tập, tập vệ sinh cá-Học sinh đọc : Tự phục vụ, tựquản.-Học sinh trả lời .- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.-Học sinh quan sát và lần lượttrả lời câu hỏi:+ Cụm từ Tự phục vụ, tự quảngồm có 5 chữ, là những chữTự, phục,vụ , tự, quản.+ Các chữ p, h, q có cùng độcao với chữ T hoa và cao 2,5 ôly.+Các chữ còn lại là chữ ư,u,a,ncao 1 ô ly.+Dấu nặng đặt dưới chữ ư,Dấu nặng đặt dưới u, dấu hỏiđặt trên chữ a.+ Khoảng cách giữa các cácchữ bằng thân của 1 con chữ o.+ Chữ Tự có chứa con chữ hômnhân,,,b. Quan sát và nhận xét:-Giáo viên yêu cầu học sinhquan sát bảng phụ .Giáo viênlần lượt hỏi :+ Bạn nào cho cô biết cụm từTự phục vụ , tự quản gồm cómấy chữ, là những chữ nào?+ Những chữ nào có cùng độcao với chữ T hoa và cao mấyli?+ Các chữ còn lại là nhữngchữ nào và cao mấy li?+ Hãy nêu vị trí các dấuthanh có trong cụm từ?+ Khoảng cách giữa các chữnhư thế nào ?+ Chữ nào có con chữ hômnay chúng ta học?c. Học sinh viết bảng con- Giáo viên yêu cầu HS viếtbảng vào bảng con chữ Tự.-Giáo viên yêu cầu học sinhnận xét.-Giáo viên nhận xét bảng concủa học sinh.* Hoạt động 4: Viết vở-Giáo viên yêu cầu học sinhnhắc tư thế ngồi viết.-Giáo viên yêu cầu học sinh mởvở Em luyện viết đúng viết đẹplớp 2 tập 2 và cho học sinh nêuyêu cầu nội dung cần viếttrong vở.-Yêu cầu học sinh viết vở.-Giáo viên theo dõi , sửa lỗi saicho học sinh.- Giáo viên nhận xét chungD. Củng cố - Dặn dò( 2phút)-GV nhận xét tiết học.- Nhắc nhở học sinh về nhàhoàn thành bài viết cũng nhưphần viết chữ nghiêng trongnay học.-Cả lớp viết bảng con chữ Tự.-Học sinh nhận xét.-Học sinh lắng nghe.-Học sinh nhắc tư thế ngồi viết.-Học sinh quan sát vở rồi nêuyêu cầu nội dung cần viết.-Học sinh viết vào vở.- Học sinh lắng nghe.- Học sinh lắng nghe.- Học sinh lắng nghe.vở em luyện viết đúng , viếtđẹp 2 tập 2.-Xem trước bài tập viết chữ hoaU,Ư

Tài liệu liên quan

  • Giáo án lớp 4: TẬP VIẾT BÉ HOA potx Giáo án lớp 4: TẬP VIẾT BÉ HOA potx
    • 4
    • 395
    • 3
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa: P ppt Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa: P ppt
    • 5
    • 4
    • 16
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa Q doc Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa Q doc
    • 5
    • 7
    • 20
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa: R potx Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa: R potx
    • 4
    • 4
    • 18
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa o ppt Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa o ppt
    • 5
    • 5
    • 23
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT Chữ hoa ô, ơ ppt Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT Chữ hoa ô, ơ ppt
    • 5
    • 1
    • 6
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa k doc Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa k doc
    • 4
    • 6
    • 29
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa doc Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa doc
    • 5
    • 3
    • 13
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa M potx Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa M potx
    • 5
    • 3
    • 13
  • Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa n potx Giáo án tiếng việt lớp 2 - TẬP VIẾT: Chữ hoa n potx
    • 6
    • 4
    • 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(24.52 KB - 7 trang) - GIÁO án lớp 2 tập VIẾT chữ hoa T Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Viết Chữ T Nhỏ