Giáo án Ngữ Văn 10 Bài: Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Viết - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Giáo án ngữ văn 10
Giáo án chi tiết từng bài học văn 10 theo CV 3280
GIÁO ÁN VĂN 10 - TẬP 1
Giáo án văn 10 bài: Tổng quan văn học Việt Nam (Tiết 1+2)Giáo án văn 10 bài: Tổng quan văn học Việt Nam (Tiết 3)Giáo án văn 10 bài: Khái quát văn học dân gian Việt NamGiáo án văn 10 bài: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữGiáo án văn 10 bài: Văn bản (Tiết 1)Giáo án văn 10 bài: Chiến thắng Mtao MxâyGiáo án văn 10 bài: Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng ThủyGiáo án văn 10 bài: Hướng dẫn tự học: Lập dàn ý bài văn tự sự - Ra đề bài văn số 1 (Văn biểu cảm) Giáo án văn 10 bài: Uy - lít - xơ trở về (Trích sử thi Ô - đi - xê)Giáo án văn 10 bài: Ra - ma buộc tội (Trích sử thi Ra - ma - ya - na)Giáo án văn 10 bài: Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sựGiáo án văn 10 bài: Tấm CámGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 1Giáo án văn 10 bài: Hướng dẫn tự học: Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự - Luyện tập viết đoạn văn tự sựGiáo án văn 10 bài: Đọc thêm: Tam đại con gà - Nhưng nó phải bằng hai màyGiáo án văn 10 bài: Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa (Bài 1, 4, 6)Giáo án văn 10 bài: Bài viết số 2 (Văn tự sự)Giáo án văn 10 bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết Giáo án văn 10 bài: Ca dao hài hước (Bài 1, 2) - Đọc thêm: Lời tiễn dặn (Tiễn dặn người yêu)Giáo án văn 10 bài: Ôn tập văn học dân gian Việt NamGiáo án văn 10 bài: Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XIXGiáo án văn 10 bài: Tỏ lòng (Thuật hoài)Giáo án văn 10 bài: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạtGiáo án văn 10 bài: Cảnh ngày hèGiáo án văn 10 bài: Tóm tắt văn bản tự sựGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 2, ra đề bài viết số 3Giáo án văn 10 bài: NhànGiáo án văn 10 bài: Độc tiểu thanh kí Giáo án văn 10 bài: Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụGiáo án văn 10 bài: Đọc thêm: Vận nước - Cáo tật thị chúng - Hứng trở vềGiáo án văn 10 bài: Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng LăngGiáo án văn 10 bài: Trình bày một vấn đềGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 3Giáo án văn 10 bài: Đọc thêm: Cảm xúc mùa thu - Lầu Hoàng Hạc - Nỗi oán của người phòng khuê - Khe chim kêuGiáo án văn 10 bài: Lập kế hoạch cá nhânGiáo án văn 10 bài: Thơ Hai-cư của Ba-sôGiáo án văn 10 bài: Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minhGiáo án văn 10 bài: Lập dàn ý bài văn thuyết minhGiáo án văn 10 bài: Bài viết số 4 (Kiểm tra HKI)GIÁO ÁN VĂN 10 - TẬP 2
Giáo án văn 10 bài: Phú sông Bạch ĐằngGiáo án văn 10 bài: Đại cáo bình ngô (Phần tác giả)Giáo án văn 10 bài: Đại cáo bình ngô (Phần tác phẩm)Giáo án văn 10 bài: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh - Trả bài viết số 4Giáo án văn 10 bài: Hiền tài là nguyên khí quốc giaGiáo án văn 10 bài: Đọc thêm: Tựa trích diễm thi tập - Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn - Thái sư Trần Thủ ĐộGiáo án văn 10 bài: Khái quát lịch sử tiếng ViệtGiáo án văn 10 bài: Phương pháp thuyết minhGiáo án văn 10 bài: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên Giáo án văn 10 bài: Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh - Ra đề bài viết số 5Giáo án văn 10 bài: Những yêu cầu về sử dụng tiếng ViệtGiáo án văn 10 bài: Tóm tắt văn bản thuyết minhGiáo án văn 10 bài: Hồi trống cổ thành - Đọc thêm: Tào Tháo uống rượu luận anh hùngGiáo án văn 10 bài: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 5Giáo án văn 10 bài: Lập dàn ý bài văn nghị luậnGiáo án văn 10 bài: Bài viết số 6Giáo án văn 10 bài: Truyện Kiều (Phần tác giả) Giáo án văn 10 bài: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuậtGiáo án văn 10 bài: Trao duyên (Phần tác phẩm)Giáo án văn 10 bài: Lập luận trong văn nghị luậnGiáo án văn 10 bài: Chí khí anh hùngGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 6Giáo án văn 10 bài: Văn bản văn họcGiáo án văn 10 bài: Thực hành phép tu từ: Phép điệp và phép đốiGiáo án văn 10 bài: Nội dung và hình thức văn bản văn họcGiáo án văn 10 bài: Các thao tác nghị luận Giáo án văn 10 bài: Ôn tập phần tiếng ViệtGiáo án văn 10 bài: Luyện tập viết đoạn văn nghị luậnGiáo án văn 10 bài: Tổng kết phần văn họcGiáo án văn 10 bài: Ôn tập phần làm vănGiáo án văn 10 bài: Bài viết số 7Giáo án văn 10 bài: Viết quảng cáoGiáo án văn 10 bài: Trả bài viết số 7Giáo án văn 10 bài: Hướng dẫn học tập trong hè Giáo án ngữ văn 10 bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết- Trang chủ
- Lớp 10
- Giáo án ngữ văn 10
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết. Bài học nằm trong chương trình Ngữ văn 10 tập 1. Bài mẫu có: văn bản text, file word đính kèm. Có hình ảnh để người đọc xem trước. Nếu cảm thấy phù hợp, thầy cô có thể tải về.
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp:………………………………… ………………………………… Tuần 9 – Tiết 25: ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Nhận biết: Biết đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết - Thông hiểu: Nhận rõ đặc điểm, các mặt thuận lợi, hạn chế của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết để diễn đạt tốt khi giao tiếp. - Vận dụng thấp: Nắm được những đặc điểm về tình huống giao tiếp, các phương tiện ngôn ngữ chủ yếu và phương tiện hỗ trợ của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết -Vận dụng cao: Có kĩ năng trình bày miệng hoặc viết văn bản phù hợp với đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. 2. Kĩ năng: - Biết làm: Phân biệt để không sử dụng nhầm lẫn giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết; - Thông thạo: tránh nói như viết hoặc viết như nói 3. Thái độ a/ Hình thành thói quen: đọc hiểu văn bản b/ Hình thành tính cách: tự tin khi trình bày kiến thức về ngôn ngữ tiếng việt c/ Hình thành nhân cách: - Yêu thương con người - Khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc - Sống tự chủ - Sống trách nhiệm II. Trọng tâm 1. Về kiến thức - Nhận rõ đặc điểm, các mặt thuận lợi, hạn chế của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết để diễn đạt tốt khi giao tiếp. - Có kĩ năng trình bày miệng hoặc viết văn bản phù hợp với đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. 2. Về kĩ năng a. Về kĩ năng chuyên môn - Rèn luyện kĩ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ nói hoặc ngôn ngữ viết. b. Về kĩ năng sống - Rèn luyện kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm. 3. Về thái độ, phẩm chất - Thái độ: Biết sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết một cách hiệu quả, phù hợp với hoàn cảnh, mục đích giao tiếp. - Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ và sống trách nhiệm... 4. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: + Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mỹ, năng lực thể chất, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực tính toán, năng lực công nghệ thông tin và truyền thông - Năng lực riêng: + Năng lực tự học + Năng lực giao tiếp + Năng lực hợp tác… III. Chuẩn bị: GV: SGK, SGV Ngữ văn 10, Tài liệu tham khảo, Thiết kế bài giảng HS: SGK, vở soạn, tài liệu tham khảo IV. Tổ chức dạy và học Bước 1: Ổn định tổ chức lớp Bước 2: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị bài của học sinh Bước 3: Tổ chức dạy và học bài mới Hoạt động của GV- HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Khởi động Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV chiếu hai ví dụ: 1 ví dụ về một cuộc trò chuyện thông thường hàng ngày, 1 ví dụ về một đoạn văn. - GV yêu cầu HS nhận xét về ngôn ngữ của 2 ví dụ. GV: Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: thảo luận, ghi kết quả vào bảng phụ. GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 3: Báo cáo kết quả HS báo cáo kết quả thảo luận. HS khác: nhận xét, bổ sung. GV: quan sát, hỗ trợ. Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức GV dẫn dắt: Từ xa xưa, loài người trao đổi ý nghĩ, tình cảm với nhau bằng ngôn ngữ nói. Sau này, khi sáng tạo ra chữ viết, người ta dùng chữ viết cùng với tiếng nói để thông tin với nhau. Chữ viết ra đời đánh dấu một bước phát triển mới trong lịch sử văn minh nhân loại, và từ đó chúng ta có hai loại phương tiện để trao đổi thông tin, đó là ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tìm hiểu đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. Đoạn văn 1: - Trong quá trình hội nhập quốc tế và hiện đại hóa thì tre ngày nay lại trở thành những sản phẩm văn hóa có giá trị thẩm mỹ cao được nhiều khách mước ngoài ưa thích, như những mặt hàng dùng để trang trí ở những nơi sang trọng: đèn chụp bằng tre, đĩa đan bằng tre… Đoạn văn 2: A: Bác đan những cái đĩa, những cái đèn chụp, giỏ đựng đồ bằng tre ạ? B: Ừ! Đây là những vật dụng đan bằng tre để xuât khẩu cháu ạ! Người nước ngoài họ thích lắm, họ đặt hàng liên tục. A: Thế ạ! Tre nước mình trở thành sản phẩm tiêu dùng tốt quá bác nhỉ? B: Ừ! Đây là hàng thủ công mỹ nghệ đặc biệt và an toàn đấy cháu. Nhận xét: - Ở đoạn văn 1:Người nói và người nghe tiếp xúc gián tiếp với nhau và sử dụng chữ viết làm phương tiện để trao đổi thông tin. - Ở đoạn văn 2: Người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếp với nhau và sử dụng ngôn ngữ âm thanh làm phương tiện để trao đổi thông tin. Hoạt động 2, 3, 4, 5: Hoạt động của GV - HS Nội dung bài học Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Thao tác 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết - Mục tiêu: Giúp học sinh nhận rõ đặc điểm, các mặt thuận lợi và hạn chế của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. - Phương tiện: bảng so sánh đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, máy chiếu. - Kĩ thuật dạy học: công não – thông tin phản hồi. - Hình thức tổ chức dạy học: học sinh làm việc nhóm - Các bước thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Nhóm 1: Em hiểu thế nào là ngôn ngữ nói ? Nêu đặc điểm của ngôn ngữ nói ? Nhóm 1: Em hiểu thế nào là ngôn ngữ viết? Nêu đặc điểm của ngôn ngữ viết ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh suy nghĩ, ghi câu trả lời vào giấy nháp. - Giáo viên quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận - Học sinh trả lời. - Học sinh khác thảo luận, nhận xét. - GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Giáo viên nhận xét về kết quả của các nhóm, rút kinh nghiệm về cách trình bày. - Giáo viên chuẩn hóa kiến thức I. Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 1. Đặc điểm của ngôn ngữ nói a. Khái niệm: Là ngôn ngữ của âm thanh, là lời nói trong giao tiếp b. Đặc điểm: - Phương tiện ngôn ngữ: Âm thanh - Tình huống giao tiếp: Các nhân vật giao tiếp tiếp xúc trực tiếp, có sự đổi vai, phản hồi tức khắc, nhưng người nói ít có điều kiện lựa chọn, gọt giũa các phương tiện ngôn ngữ, người nghe ít có điều kiện suy ngẫm, phân tích - Phương tiện phụ trợ: Ngữ điệu, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ,... - Từ, câu, văn bản: Từ khẩu ngữ, câu văn linh hoạt về kết cấu, về kiểu câu, văn bản không thật chặt chẽ, mạch lạc 2. Đặc điểm của ngôn ngữ viết a. Khái niệm: Được ghi lại bằng chữ viết, lưu giữ dưới dạng văn bản b. Đặc điểm: - Phương tiện ngôn ngữ: Chữ viết. - Tình huống giao tiếp: Các nhân vật giao tiếp không tiếp xúc trực tiếp, không đổi vai, có điều kiện lựa chọn, suy ngẫm, phân tích. - Phương tiện phụ trợ: Dấu câu, kí hiệu văn tự, sơ đồ, bảng biểu. - Từ, câu, văn bản: Từ được lựa chọn, câu và văn bản có kết cấu chặt chẽ, mạch lạc ở mức độ cao Hoạt động 3: Luyện tập Thao tác 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết để làm những bài tập cụ thể. Phương tiện: bảng phụ, máy chiếu. Phương pháp: công não, thông tin phản hồi, phòng tranh, mảnh ghép.. Hình thức tổ chức: học sinh làm việc nhóm. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV cho học sinh đọc ngữ liệu, chia lớp thành 3 nhóm, chuyển giao nhiệm vụ: Nhóm 1: Làm bài tập số 1. Nhóm 2: Làm bài tập số 2 nghĩ, thảo luận, ghi vào bảng phụ. GV: Nhóm 3: Làm bài tập số 3. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: suy Quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 3: Báo cáo kết quả HS mỗi nhóm cử đại diện, báo cáo kết quả thảo luận. GV quan sát, hỗ trợ. Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ th GVnhận xét, chuẩn hóa kiến thức III. Luyện tập 1. Bài tập 1 - Đặc điểm 1: Đây là bài viết trên báo người tiếp nhận bằng cách đọc . Không có ngữ điệu nhưng có các dấu câu - Đặc điểm 2: Dùng 1 số thuật ngữ khoa học, văn chương: ( Vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, phong cách, thể văn, văn nghệ, chính trị, khoa học) - Đặc điểm 3: Từ ngữ gọt giũa, mang tính chính xác cao, câu văn có thể dài hoặc ngắn nhưng mạch lạc, không có từ ngữ dư thừa, sử dụng triệt để các dấu ngoặc đơn, kép, ba chấm. 2) Bài tập 2. - Đặc điểm 1: Ngôn ngữ bằng âm thanh + Ngữ điệu đa dạng ( căn cứ dấu câu). + Có các yếu tố phi ngôn ngữ( Cười như nắc nẻ, cong cớn, ngoái cổ, vuốt mồ hôi, cười, liếc mắt, cười tít) - Đặc điểm 2:Có sự luân phiên đổi vai. - Đặc đỉêm 3: Từ ngữ đưa đẩy, các thán từ, hô ngữ, ( kìa, đấy, thật đấy, này, nhỉ...). Nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ(: kìa, này, ơi, nhỉ, có khối, nói khoác, đằng ấy, nắc nẻ, cong cớn, cười tít,...). Có nhiều câu tỉnh lược( Thật đấy, có đẩy thì ra mau lên) 3. Bài tập 3 a. Bỏ từ thì, hết ý. => Trong thơ ca Việt Nam, đã xuất hiện nhiều bức tranh mùa thu đẹp, thơ mộng. b. Bỏ từ như, vống lên, vô tội vạ => Còn máy móc, thiết bị do nước ngoài đưa vào góp vốn thì không được kiểm soát. Họ sẵn sàng khai quá mức thực tế đến mức tùy tiện. c. Câu văn tối nghĩa, bỏ từ sất và viết lại câu => Từ cá, rùa, ba ba, ếch nhái hay những loài chim ở gần nước như cò vạc, vịt, ngỗng, thậm chí cả một số loài như ốc, tôm, cua, chúng đều vơ vét về làm thức ăn, không chừa bất cứ loài nào. Hoạt động 4: Vận dụng Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết để làm những bài tập cụ thể. Phương tiện: bảng phụ, máy chiếu. Phương pháp: công não, thông tin phản hồi, phòng tranh, mảnh ghép.. Hình thức tổ chức: học sinh làm việc nhóm. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Cho HS đọc lại đoạn thơ sau: “Người đi? Ư nhỉ? Người đi thực Mẹ thà coi như chiếc lá bay Chị thà coi như là hạt bụi Em thà coi như hơi rượu say” (Trích: Tống Biệt Hành ) Yêu cầu HSđọc diễn cảm đoạn thơ. Em có nhận xét như thế nào về cách đọc của bạn? Hãy phân biệt giữa đọc và nói ? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: suy nghĩ, thảo luận, ghi vào bảng phụ. GV: Quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 3: Báo cáo kết quả HS mỗi nhóm cử đại diện, báo cáo kết quả thảo luận. GV quan sát, hỗ trợ. Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GVnhận xét, chuẩn hóa kiến thức. Phân biệt nói và đọc: Giống: Cùng dùng âm thanh Khác: + Nói: Phải có ngữ điệu, cử chỉ + Đọc: Phải lệ thuộc tuyệt đối vào văn bản. + Phải tận dụng ưu thế của ngữ điệu để làm toát lên nội dung. Hoạt động 5: Mở rộng, sáng tạo Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng kiến thức ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết để làm những bài tập cụ thể. Phương tiện: bảng phụ, máy chiếu. Phương pháp: công não, thông tin phản hồi, phòng tranh, mảnh ghép.. Hình thức tổ chức: học sinh làm việc nhóm. Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Cho học sinh so sánh một đoạn hội thoại sử dụng ngôn ngữ nói và một bài báo sử dụng ngôn ngữ viết cùng nói về chủ đề tai nạn giao thông. a. Ví dụ 1: Đoạn hội thoại sử dụng ngôn ngữ nói A: Hôm nay đi chơi về, tôi gặp vụ tai nạn kinh quá bà ạ! B: (ánh mắt ngạc nhiên, lo lắng): Vậy á! Ở đâu? A: Ở chỗ đầu cầu Gián ấy. Hai ô tô đâm vào nhau, xe bẹp dí. B. Sợ nhỉ! Giờ đi ra ngoài đường sợ lắm, nhất là gặp mấy cái xe tử thần ấy! A. Xe tử thần là xe gì bà? B. À, xe phóng nhanh, vượt ẩu ấy! A. Ừ! Sợ thật! Giờ tôi vẫn còn nổi da gà mỗi khi nghĩ đến. b. Ví dụ 2: Đoạn văn trên báo chí viết về tai nạn giao thông - Hôm qua, ngày 11/10/2016, trên đoạn đường quốc lộ 1 qua huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình đã xảy ra một vụ tai nạn nghiêm trọng giữa ô tô mang biển kiểm soát 36A 1234 do ông Nguyễn Văn A điều khiển và xe máy mang biển kiếm soát 10B 5678 do ông Trần Văn B điều khiển. Vụ tai nạn đã khiến 2 người bị thương nặn. Nguyên nhân vụ tai nạn đang được công an huyện Gia Viễn điều tra, làm rõ. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS: suy Quan sát, hỗ trợ học sinh. Bước 3: Báo cáo kết quả HS mỗi nhóm cử đại diện, báo cáo kết quả thảo luận. GV quan sát, hỗ trợ. Bước 4: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ GVnhận xét, chuẩn hóa kiến thức. Nhận xét: - Ở ví dụ 1, người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếp với nhau và sử dụng ngôn ngữ âm thanh làm phương tiện để trao đổi thông tin. - Trong ví dụ này, các từ ngữ, câu văn được sử dụng một cách tự nhiên, linh hoạt, đa dạng. Đặc biệt, người nói thường xuyên sử dụng lớp từ khẩu ngữ, các từ ngữ đưa đẩy, chêm xen, các trợ từ, thán từ, các từ lóng. Về câu văn, sử dụng nhiều câu đặc biệt, câu tỉnh lược. Ngoài từ ngữ và câu văn, người tham gia giao tiếp còn sử dụng các phương tiện hỗ trợ như cử chỉ, điệu bộ. - Ở ví dụ 2, người nói và người nghe tiếp xúc gián tiếp với nhau và sử dụng chữ viết làm phương tiện để trao đổi thông tin. - Trong ví dụ này, người viết sử dụng các kí hiệu chữ viết, các phương tiện hỗ trợ như dấu câu để bổ sung, làm rõ thông tin. Từ ngữ trong văn bản này được chọn lọc một cách chính xác, hiệu quả. Các câu văn cũng được tổ chức mạch lạc, chặt chẽ, đầy đủ các thành phần. Bước 4: Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà - Học, hoàn thành BT - Yêu cầu chuẩn bị cho giờ sau Ca dao hài hước (Về nhà sưu tầm những bài ca dao hài hước.Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án ngữ văn 10
Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn Từ khóa tìm kiếm: giáo án hai cột bài đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết, giáo án chi tiết bài bài đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết, giáo án theo định hướng phát triển năng lực bài đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết, giáo án 4 bước bài bài đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết Giải bài tập những môn khácGiải SGK 10 KNTT
5 phút giải toán 10 KNTT5 phút soạn bài văn 10 KNTTVăn mẫu 10 KNTT 5 phút giải vật lí 10 KNTT5 phút giải hoá học 10 KNTT5 phút giải sinh học 10 KNTT 5 phút giải KTPL 10 KNTT5 phút giải lịch sử 10 KNTT5 phút giải địa lí 10 KNTT 5 phút giải CN trồng trọt 10 KNTT5 phút giải CN thiết kế 10 KNTT5 phút giải THUD 10 KNTT5 phút giải KHMT 10 KNTT 5 phút giải HĐTN 10 KNTT kết nối tri thức5 phút giải QPAN 10 KNTT5 phút giải tiếng Anh 10 Global SuccessGiải SGK 10 CTST
5 phút giải toán 10 CTST5 phút soạn bài văn 10 CTSTVăn mẫu 10 CTST 5 phút giải vật lí 10 CTST 5 phút giải hoá học 10 CTST5 phút giải sinh học 10 CTST 5 phút giải KTPL 10 CTST5 phút giải lịch sử 10 CTST5 phút giải địa lí 10 CTST 5 phút giải CN trồng trọt 10 CTST5 phút giải CN thiết kế 10 CTST5 phút giải THUD 10 CTST5 phút giải KHTM 10 CTST 5 phút giải HĐTN 10 CTST5 phút giải tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SGK 10 Cánh diều
5 phút giải toán 10 cánh diều5 phút soạn bài văn 10 cánh diềuVăn mẫu 10 cánh diều 5 phút giải vật lí 10 cánh diều5 phút giải hoá học 10 cánh diều5 phút giải sinh học 10 cánh diều 5 phút giải KTPL 10 cánh diều5 phút giải lịch sử 10 cánh diều5 phút giải địa lí 10 cánh diều 5 phút giải CN trồng trọt 10 cánh diều5 phút giải CN thiết kế 10 cánh diều5 phút giải THUD 10 cánh diều5 phút giải KHMT 10 cánh diều 5 phút giải HĐTN 10 cánh diều5 phút giải QPAN 10 cánh diều5 phút tiếng Anh 10 Explore new worldsGiải SBT lớp 10 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT toán 10 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT hóa học 10 kết nối tri thứcGiải SBT sinh học 10 kết nối tri thứcGiải SBT vật lí 10 kết nối tri thức Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải SBT địa lí 10 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 10 kết nối tri thức Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thứcGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 10 Global successGiải SBT lớp 10 chân trời sáng tạo
Giải SBT ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT toán 10 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT sinh học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải SBT lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải SBT địa lí 10 chân trời sáng tạo Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 1Giải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 2Giải SBT tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SBT lớp 10 Cánh diều
Giải SBT ngữ văn 10 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 cánh diều Giải SBT toán 10 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 2 cánh diều Giải SBT hóa học 10 cánh diềuGiải SBT sinh học 10 cánh diềuGiải SBT vật lí 10 cánh diều Giải SBT lịch sử 10 cánh diềuGiải SBT địa lí 10 cánh diềuGiải SBT tin học 10 cánh diều Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 cánh diềuGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 cánh diềuGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 10 Explore new worldGiải chuyên đề học tập 10 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề vật lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề hóa học 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề sinh học 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề địa lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thứcGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thứcGiải chuyên đề mĩ thuật 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề học tập 10 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề toán 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề sinh học 10 chân trời sáng tạo Giải chuyên đề địa lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề âm nhạc 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề học tập 10 Cánh diều
Giải chuyên đề toán 10 cánh diềuGiải chuyên đề ngữ văn 10 cánh diềuGiải chuyên đề vật lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề hóa học 10 cánh diềuGiải chuyên đề sinh học 10 cánh diều Giải chuyên đề địa lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề lịch sử 10 cánh diềuGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 cánh diềuGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 cánh diềuGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 cánh diều Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diềuGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính cánh diềuGiải chuyên đề âm nhạc 10 cánh diềuTrắc nghiệm 10 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hóa học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức Trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nốiTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm ngữ văn 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hóa học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 10 Cánh diều
Trắc nghiệm toán 10 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diềuTrắc nghiệm vật lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm hóa học 10 cánh diềuTrắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 10 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diềuTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diềuGiáo án lớp 10
Giáo án đại số 10Giáo án hình học 10Giáo án ngữ văn 10Giáo án vật lý 10Giáo án môn sinh 10Giáo án môn hóa 10Giáo án lịch sử 10Giáo án địa lý 10Giáo án công dân 10Giáo án tiếng Anh 10Giáo án công nghệ 10Giáo án tin học 10 Chat hỗ trợ Chat ngayTừ khóa » Khái Niệm Và đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết - Ngữ Văn 10 - HOC247
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết? - TopLoigiai
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết - Luật Hoàng Phi
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết Ngữ Văn 10
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết
-
Soạn Bài Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết - Củng Cố Kiến Thức
-
Ngôn Ngữ Nói – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết - Hoc24
-
ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT - Tài Liệu Text
-
[PDF] Ngôn Ngữ Học đại Cƣơng Người Biên Soạn: Bùi Ánh Tuyết
-
Soạn Bài Đặc điểm Của Ngôn Ngữ Nói Và Ngôn Ngữ Viết - Giải Bài Tập
-
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT