Giáo án PTNL Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá Vật Chất Và Năng ...
Có thể bạn quan tâm
Giáo án môn sinh 10
Phần ba SINH HỌC VI SINH VẬT Chương I: CHUYỂN HOÁVẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. - Học sinh phải trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa theo nguồn cácbon và năng lượng . - Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. - Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. 2. Kĩ năng: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. 3. Giáo dục: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày. 4. Phát triển năng lực a/ Năng lực kiến thức: - HS xác định được mục tiêu học tập chủ đề là gì - Rèn luyện và phát triển năng lực tư duy phân tích, khái quát hoá. - HS đặt ra được nhiều câu hỏi về chủ đề học tập b/ Năng lực sống: - Năng lực thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - Năng lực tìm kiếm và xử lí thông tin. - Quản lí bản thân: Nhận thức được các yếu tố tác động đến bản thân: tác động đến quá trình học tập như bạn bè phương tiện học tập, thầy cô… - Xác định đúng quyền và nghĩa vụ học tập chủ đề... - Quản lí nhóm: Lắng nghe và phản hồi tích cực, tạo hứng khởi học tập... II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề… - Phương pháp dạy học theo nhóm, pp kiểm chứng 2. Kĩ thuật dạy học - Kỹ thuật tia chớp, kỹ thuật thông tin phản hồi trong dạy học, kỹ thuật động não. III. CHUẨN BỊ - Tranh các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu khái niệm về chuyển hoá vật chất và năng lượng. 3. Giảng bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung A. KHỞI ĐỘNG * Mục tiêu : - Kích thích học sinh hứng thú tìm hiểu bài mới - Rèn luyện năng lực tư duy phê phán cho học sinh. * Phương pháp: trò chơi, gợi mở.. * Định hướng năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực nhận thức GV giới thiệu mục tiêu chương, bài học ó SP cần đạt sau khi kết thúc hoạt động: Học sinh tập trung chú ý; Suy nghĩ về vấn đề được đặt ra; Tham gia hoạt động đọc hiểu để tìm câu trả lời của tình huống khởi động, Từ cách nêu vấn đề gây thắc mắc như trên, giáo viên dẫn học sinh vào các hoạt động mới: Hoạt động hình thành kiến thức. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC * Mục tiêu : HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. - Học sinh phải trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa theo nguồn cácbon và năng lượng . - Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. - Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. * Phương pháp: Thuyết trình , phân tích, giảng bình * Định hướng năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực nhận thức I. hoạt động I: GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời. ? Vi sinh vật là gì ? GV nhận xét, kết luận. GV chia nhóm HS, phát phiếu học tập, nêu yêu cầu và quan sát HS thực hiện. Câu hỏi : Phân biệt các loại môi trường nuôi cấy cơ bản ? GV nhận xét, kết luận. GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS tham khảo SGK trả lời. ? Người ta dựa vào tiêu chuẩn nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở VSV ?GV đánh giá, kết luận. GV đánh giá, kết luận. HS lắng nghe câu hỏi, tham khảo SGK trả lời. HS tách nhóm theo yêu cầu của GV, nhận phiếu học tập, tiến hành thảo luận để hoàn thành. HS nghe câu hỏi, độc lập nghiên cứu SGK, trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung. HS nghe câu hỏi, tiến hành làm theo. HS khác nhận xét, bổ sung. I. Khái niệm vi sinh vật : Vi sinh vật là các cơ thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào có kích thước hiển vi. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng: 1. Các loại môi trường cơ bản : - Môi trường dùng các chất tự nhiên. - Môi trường bán tổng hợp: gồm những chất tự nhiên và những chất hóa học. - Môi trường tổng hợp: gồm những chất đã biết thành phần và số lượng. 2. Các kiểu dinh dưỡng : chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 kiểu : - VSV quang tự dưỡng. - VSV hóa tự dưỡng. - VSV quang dị dưỡng. - VSV hóa dị dưỡng. III. Hô hấp và lên men : 1. Hô hấp : 2. Lên men : C. LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Luyện tập để HS củng cố những gì đã biết . - Rèn luyện năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề cho HS. Phương pháp dạy học: Giao bài tập Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật? A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 2: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là A. môi trường nhân tạo B. môi trường dùng chất tự nhiên C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 3: Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng C. Quang dưỡng và hóa dưỡng D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương Đáp án: B Câu 4: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai? A. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, cơm,… là môi trường bán tổng hợp B. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, bánh mì,… là môi trường tự nhiên C. Môi trường gồm nước thịt, gan, glucozo là môi trường bán tổng hợp Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 5: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm A. Nguồn năng lượng và khí CO2 B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng C. Ánh sáng và nhiệt độ D. Ánh sáng và nguồn cacbon Hiển thị đáp án Đáp án: B D. VẬN DỤNG (8’) Mục tiêu: - Tạo cơ hội cho HS vận dụng kiến thức và kĩ năng có được vào các tình huống, bối cảnh mới ,nhất là vận dụng vào thực tế cuộc sống. - Rèn luyện năng lực tư duy, phân tích. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0 a) Môi trường trên là loại môi trường gì? b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì? c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì? Lời giải: a) Môi trường trên là môi trường tổng hợp, chỉ thích hợp cho một số vi sinh vật quang hợp. b) Vi sinh vật này có kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng. c) Nguồn cacbon là CO2, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là ánh sáng, còn nguồn nitơ của nó là phôtphat amôn. E. MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ Định hướng phát triển năng lực: tự chủ- Tự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết vấn đề Hãy lấy ví dụ về vi sinh vật cho từng loại hô hấp mà em biết. 4. Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc ở nhà (2 phút) - Câu hỏi và bài tập cuối bài. - Phân biệt hô hấp hiếu khí, kỵ khí và lên men?
Giáo án chi tiết từng bài sinh học 10 theo CV 3280
Giáo án PTNL bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sốngGiáo án PTNL bài 2: Các giới sinh vậtGiáo án PTNL bài 3: Các nguyên tố hóa học và nướcGiáo án PTNL bài 4-5: Cacbohiđrat và lipitGiáo án PTNL bài 5: ProteinGiáo án PTNL bài 6: Axit NuclêicGiáo án PTNL bài: Phần bài tập ADN và ARNGIáo án PTNL bài 7: Tế bào nhân sơGiáo án PTNL bài 8: Tế bào nhân thựcGiáo án PTNL bài 9-10: Tế bào nhân thực (Tiếp theo) Giáo án PTNL bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chấtGiáo án PTNL bài 12: Thực hành - Thí nghiệm co và phản co nguyên sinhGiáo án PTNL bài: Kiểm tra 1 tiết HKIGiáo án PTNL bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chấtGiáo án PTNL bài 14: Enzim và vai trò của enzimGiáo an PTNL bài 16: Hô hấp tế bàoGiáo án PTNL bài 15: Thực hành một số thí nghiệm về enzimGiáo án PTNL bài 17: Quang hợpGiáo án PTNL bài: Kiểm tra học kì I Giáo án PTNL bài: Đề thi HKI (Thời gian 45 phút)Giáo án PTNL bài 18: Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phânGiáo án PTNL bài 19: Giảm phânGiáo án PTNL bài 20: Thực hành - Quan sát các kỳ của nguyên phân qua tiêu bản rễ hànhGiáo án PTNL bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vậtGiáo án PTNL bài 23-24: Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật - Thực hành lên men Êtilic và LacticGiáo án PTNL bài 25: Sinh trưởng ở vi sinh vật Giáo án PTNL bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vậtGiáo án PTNL bài 28: Thực hành - Quan sát một số vi sinh vậtGiáo án PTNL bài 29: Cấu trúc các loại virutGiáo án môn sinh bài 30: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủGiáo án PTNL bài 31: Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễnGiáo án PTNL bài 32: Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch Giáo án PTNL bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật- Trang chủ
- Lớp 10
- Giáo án môn sinh 10
Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. Bài học nằm trong chương trình sinh học 10. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích
Phần ba SINH HỌC VI SINH VẬT Chương I: CHUYỂN HOÁVẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. - Học sinh phải trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa theo nguồn cácbon và năng lượng . - Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. - Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. 2. Kĩ năng: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. 3. Giáo dục: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày. 4. Phát triển năng lực a/ Năng lực kiến thức: - HS xác định được mục tiêu học tập chủ đề là gì - Rèn luyện và phát triển năng lực tư duy phân tích, khái quát hoá. - HS đặt ra được nhiều câu hỏi về chủ đề học tập b/ Năng lực sống: - Năng lực thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - Năng lực tìm kiếm và xử lí thông tin. - Quản lí bản thân: Nhận thức được các yếu tố tác động đến bản thân: tác động đến quá trình học tập như bạn bè phương tiện học tập, thầy cô… - Xác định đúng quyền và nghĩa vụ học tập chủ đề... - Quản lí nhóm: Lắng nghe và phản hồi tích cực, tạo hứng khởi học tập... II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề… - Phương pháp dạy học theo nhóm, pp kiểm chứng 2. Kĩ thuật dạy học - Kỹ thuật tia chớp, kỹ thuật thông tin phản hồi trong dạy học, kỹ thuật động não. III. CHUẨN BỊ - Tranh các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu khái niệm về chuyển hoá vật chất và năng lượng. 3. Giảng bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung A. KHỞI ĐỘNG * Mục tiêu : - Kích thích học sinh hứng thú tìm hiểu bài mới - Rèn luyện năng lực tư duy phê phán cho học sinh. * Phương pháp: trò chơi, gợi mở.. * Định hướng năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực nhận thức GV giới thiệu mục tiêu chương, bài học ó SP cần đạt sau khi kết thúc hoạt động: Học sinh tập trung chú ý; Suy nghĩ về vấn đề được đặt ra; Tham gia hoạt động đọc hiểu để tìm câu trả lời của tình huống khởi động, Từ cách nêu vấn đề gây thắc mắc như trên, giáo viên dẫn học sinh vào các hoạt động mới: Hoạt động hình thành kiến thức. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC * Mục tiêu : HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. - Học sinh phải trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa theo nguồn cácbon và năng lượng . - Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. - Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. * Phương pháp: Thuyết trình , phân tích, giảng bình * Định hướng năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực nhận thức I. hoạt động I: GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời. ? Vi sinh vật là gì ? GV nhận xét, kết luận. GV chia nhóm HS, phát phiếu học tập, nêu yêu cầu và quan sát HS thực hiện. Câu hỏi : Phân biệt các loại môi trường nuôi cấy cơ bản ? GV nhận xét, kết luận. GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS tham khảo SGK trả lời. ? Người ta dựa vào tiêu chuẩn nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở VSV ?GV đánh giá, kết luận. GV đánh giá, kết luận. HS lắng nghe câu hỏi, tham khảo SGK trả lời. HS tách nhóm theo yêu cầu của GV, nhận phiếu học tập, tiến hành thảo luận để hoàn thành. HS nghe câu hỏi, độc lập nghiên cứu SGK, trả lời. HS khác nhận xét, bổ sung. HS nghe câu hỏi, tiến hành làm theo. HS khác nhận xét, bổ sung. I. Khái niệm vi sinh vật : Vi sinh vật là các cơ thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào có kích thước hiển vi. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng: 1. Các loại môi trường cơ bản : - Môi trường dùng các chất tự nhiên. - Môi trường bán tổng hợp: gồm những chất tự nhiên và những chất hóa học. - Môi trường tổng hợp: gồm những chất đã biết thành phần và số lượng. 2. Các kiểu dinh dưỡng : chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 kiểu : - VSV quang tự dưỡng. - VSV hóa tự dưỡng. - VSV quang dị dưỡng. - VSV hóa dị dưỡng. III. Hô hấp và lên men : 1. Hô hấp : 2. Lên men : C. LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Luyện tập để HS củng cố những gì đã biết . - Rèn luyện năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề cho HS. Phương pháp dạy học: Giao bài tập Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực nhận thức. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật? A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 2: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là A. môi trường nhân tạo B. môi trường dùng chất tự nhiên C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 3: Căn cứ vào nguồn dinh dưỡng là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dưỡng thành 2 loại là A. Quang tự dưỡng và quang dị dưỡng B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang dị dưỡng C. Quang dưỡng và hóa dưỡng D. Vi sinh vật quang dưỡng và vi sinh vật hóa dương Đáp án: B Câu 4: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai? A. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, cơm,… là môi trường bán tổng hợp B. Môi trường gồm cao thịt, nấm men, bánh mì,… là môi trường tự nhiên C. Môi trường gồm nước thịt, gan, glucozo là môi trường bán tổng hợp Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 5: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm A. Nguồn năng lượng và khí CO2 B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng C. Ánh sáng và nhiệt độ D. Ánh sáng và nguồn cacbon Hiển thị đáp án Đáp án: B D. VẬN DỤNG (8’) Mục tiêu: - Tạo cơ hội cho HS vận dụng kiến thức và kĩ năng có được vào các tình huống, bối cảnh mới ,nhất là vận dụng vào thực tế cuộc sống. - Rèn luyện năng lực tư duy, phân tích. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0 a) Môi trường trên là loại môi trường gì? b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì? c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì? Lời giải: a) Môi trường trên là môi trường tổng hợp, chỉ thích hợp cho một số vi sinh vật quang hợp. b) Vi sinh vật này có kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng. c) Nguồn cacbon là CO2, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là ánh sáng, còn nguồn nitơ của nó là phôtphat amôn. E. MỞ RỘNG (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Giao nhiệm vụ Định hướng phát triển năng lực: tự chủ- Tự học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội, giải quyết vấn đề Hãy lấy ví dụ về vi sinh vật cho từng loại hô hấp mà em biết. 4. Hướng dẫn học sinh học bài, làm việc ở nhà (2 phút) - Câu hỏi và bài tập cuối bài. - Phân biệt hô hấp hiếu khí, kỵ khí và lên men? Xem đầy đủ các khác trong bộ: => Giáo án môn sinh 10
Hệ thống có đầy đủ: Giáo án word đồng bộ giáo án Powerpoint các môn học. Đầy đủ các bộ sách: Kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều. Và giáo án có đủ cả năm. Các tài liệu khác như đề thi, dạy thêm, phiếu học tập, trắc nghiệm cũng có sẵn. Và rất giúp ích cho việc giảng dạy. Các tài liệu đều sẵn sàng và chuyển tới thầy cô ngay và luôn Từ khóa tìm kiếm: giáo án bài Giáo án PTNL sinh học 10 bài 22 dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật, giáo án phát triển năng lực sinh học 10 bài 22 dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật, giáo án sinh học 10 hay bài 22 dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật giáo án PTNL , giáo án sinh học 10 chi tiết bài 22 dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật, giáo án PTNL sinh học 10 bài 22 dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vậtTải giáo án:
Giải bài tập những môn khácGiải SGK 10 KNTT
5 phút giải toán 10 KNTT5 phút soạn bài văn 10 KNTTVăn mẫu 10 KNTT 5 phút giải vật lí 10 KNTT5 phút giải hoá học 10 KNTT5 phút giải sinh học 10 KNTT 5 phút giải KTPL 10 KNTT5 phút giải lịch sử 10 KNTT5 phút giải địa lí 10 KNTT 5 phút giải CN trồng trọt 10 KNTT5 phút giải CN thiết kế 10 KNTT5 phút giải THUD 10 KNTT5 phút giải KHMT 10 KNTT 5 phút giải HĐTN 10 KNTT kết nối tri thức5 phút giải QPAN 10 KNTT5 phút giải tiếng Anh 10 Global SuccessGiải SGK 10 CTST
5 phút giải toán 10 CTST5 phút soạn bài văn 10 CTSTVăn mẫu 10 CTST 5 phút giải vật lí 10 CTST 5 phút giải hoá học 10 CTST5 phút giải sinh học 10 CTST 5 phút giải KTPL 10 CTST5 phút giải lịch sử 10 CTST5 phút giải địa lí 10 CTST 5 phút giải CN trồng trọt 10 CTST5 phút giải CN thiết kế 10 CTST5 phút giải THUD 10 CTST5 phút giải KHTM 10 CTST 5 phút giải HĐTN 10 CTST5 phút giải tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SGK 10 Cánh diều
5 phút giải toán 10 cánh diều5 phút soạn bài văn 10 cánh diềuVăn mẫu 10 cánh diều 5 phút giải vật lí 10 cánh diều5 phút giải hoá học 10 cánh diều5 phút giải sinh học 10 cánh diều 5 phút giải KTPL 10 cánh diều5 phút giải lịch sử 10 cánh diều5 phút giải địa lí 10 cánh diều 5 phút giải CN trồng trọt 10 cánh diều5 phút giải CN thiết kế 10 cánh diều5 phút giải THUD 10 cánh diều5 phút giải KHMT 10 cánh diều 5 phút giải HĐTN 10 cánh diều5 phút giải QPAN 10 cánh diều5 phút tiếng Anh 10 Explore new worldsGiải SBT lớp 10 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT toán 10 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 1 kết nối tri thứcGiải SBT toán 10 tập 2 kết nối tri thức Giải SBT hóa học 10 kết nối tri thứcGiải SBT sinh học 10 kết nối tri thứcGiải SBT vật lí 10 kết nối tri thức Giải SBT lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải SBT địa lí 10 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 10 kết nối tri thức Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thứcGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 10 Global successGiải SBT lớp 10 chân trời sáng tạo
Giải SBT ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT toán 10 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 1 chân trời sáng tạoGiải SBT toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo Giải SBT hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT sinh học 10 chân trời sáng tạoGiải SBT vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải SBT lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải SBT địa lí 10 chân trời sáng tạo Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 1Giải SBT hoạt động trải nghiệm 10 chân trời sáng tạo bản 2Giải SBT tiếng Anh 10 Friends GlobalGiải SBT lớp 10 Cánh diều
Giải SBT ngữ văn 10 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 10 tập 2 cánh diều Giải SBT toán 10 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 1 cánh diềuGiải SBT toán 10 tập 2 cánh diều Giải SBT hóa học 10 cánh diềuGiải SBT sinh học 10 cánh diềuGiải SBT vật lí 10 cánh diều Giải SBT lịch sử 10 cánh diềuGiải SBT địa lí 10 cánh diềuGiải SBT tin học 10 cánh diều Giải SBT giáo dục kinh tế pháp luật 10 cánh diềuGiải SBT hoạt động trải nghiệm 10 cánh diềuGiải SBT giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 10 Explore new worldGiải chuyên đề học tập 10 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề ngữ văn 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề vật lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề hóa học 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề sinh học 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề lịch sử 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề địa lí 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thức Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thứcGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thứcGiải chuyên đề mĩ thuật 10 kết nối tri thứcGiải chuyên đề học tập 10 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề toán 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề ngữ văn 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề vật lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề hóa học 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề sinh học 10 chân trời sáng tạo Giải chuyên đề địa lí 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề lịch sử 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề âm nhạc 10 chân trời sáng tạoGiải chuyên đề học tập 10 Cánh diều
Giải chuyên đề toán 10 cánh diềuGiải chuyên đề ngữ văn 10 cánh diềuGiải chuyên đề vật lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề hóa học 10 cánh diềuGiải chuyên đề sinh học 10 cánh diều Giải chuyên đề địa lí 10 cánh diềuGiải chuyên đề lịch sử 10 cánh diềuGiải chuyên đề công nghệ trồng trọt 10 cánh diềuGiải chuyên đề thiết kế công nghệ 10 cánh diềuGiải chuyên đề giáo dục kinh tế và pháp luật 10 cánh diều Giải chuyên đề tin học 10 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diềuGiải chuyên đề tin học 10 theo định hướng khoa học máy tính cánh diềuGiải chuyên đề âm nhạc 10 cánh diềuTrắc nghiệm 10 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hóa học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức Trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nốiTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế kết nối Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 kết nối tri thứcTrắc nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm ngữ văn 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hóa học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm lịch sử 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạo Trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 10 Cánh diều
Trắc nghiệm toán 10 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diềuTrắc nghiệm vật lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm hóa học 10 cánh diềuTrắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 10 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 10 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều Trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 10 cánh diềuTrắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 cánh diềuGiáo án lớp 10
Giáo án đại số 10Giáo án hình học 10Giáo án ngữ văn 10Giáo án vật lý 10Giáo án môn sinh 10Giáo án môn hóa 10Giáo án lịch sử 10Giáo án địa lý 10Giáo án công dân 10Giáo án tiếng Anh 10Giáo án công nghệ 10Giáo án tin học 10 Chat hỗ trợ Chat ngayTừ khóa » Sinh Học 10 Bài 22 Giáo án
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hóa Vật Chất Và ...
-
Giáo án Sinh Học 10 - Tiết 24, Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hóa Vật ...
-
Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá Vật Chất Và Năng Lượng ở Vi Sinh Vật
-
Giáo án Sinh Học 10 - Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hóa Vật Chất Và ...
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển ...
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển ... - Tài Liệu - Ebook
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá Vật ... - 123doc
-
Giáo án Môn Sinh Học Lớp 10 Bài 22
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá Vật Chất Và ...
-
Bài 22. Dinh Dưỡng, Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng ở Vi Sinh Vật
-
Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng ở Vi Sinh Vật
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá Vật Chất Và Năng
-
Giáo án Sinh Học 10 Bài 22: Dinh Dưỡng, Chuyển Hoá ... - TaiLieu.VN