Giáo án PTNN: Làm Quen Chữ Cái U, ư - Trường Mầm Non La Bằng

GIÁO ÁN THAO GIẢNG

Chủ đề : Nghề nghiệp

Lĩnh vực: PTNN

Bài dạy: Làm quen chữ cái u,ư

Lứa tuổi: 5-6 tuổi

Thời gian: 30-35 phút

1. Mục đích yêu cầu

* Kiến thức:

- Trẻ nhận biết chữ cái u, ư và phát âm đúng chữ cái chữ cái u, ư

- Trẻ ghép được cụm từ “máy tuốt lúa” “cái bừa” theo yêu cầu của cô

- Trẻ biết tìm những chữ cái đã học trong từ “máy tuốt lúa”, “ cái bừa”

- Trẻ biết tìm thẻ chữ cái u, ư và biết chơi trò chơi theo yêu cầu của cô

* Kỹ năng:

- Trẻ nhận biết, phân biệt, phát âm chữ cái u, ư

- Trẻ có khả năng so sánh, phân biệt các điểm giống và khác nhau giữa các chữ cái

- Phát triển khả năng phản ứng nhanh nhẹn khi nghe hiệu lệnh của cô

- Phát triển ngôn ngữ, khả năng tư duy, ghi nhớ có chủ định ở trẻ

* Thái độ:

- Trẻ tích cực tham gia hoạt động

- Biết hợp tác với bạn trong trò chơi, vui chơi đoàn kết

2. Chuẩn bị

1. Đồ dùng của cô

- Thẻ chữ cái u, ư bảng gài chữ cái

- Bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày

- Đồ chơi có dán chữ cái u, ư

2. Đồ dùng của trẻ

- Chữ cái u, ư

- Rổ đựng chữ cái.

III. Tổ chức hoạt động

Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ

* Ổn định tổ chức, gây hứng thú

Đón trẻ lại gần, trò chuyện cùng trẻ

- Hát: Lớn lên cháu lái máy cày

- Chúng mình hát bài hát nói về nghề gì?

- Nghề nông có những đồ dùng gì?

- Chúng mình cùng xem đây là đồ dùng gì của nghề nông nhé

* Hoạt động 1: Làm quen chữ cái u, ư

Cô xuất hiện tranh cái máy tuốt lúa

- Đây là đồ dùng gì?

- Bên dưới bức tranh máy tuốt lúa có từ “Máy tuốt lúa”. Chúng mình cùng đọc.

- Bạn nào giỏi lên ghép giúp cô từ “ máy tuốt lúa” giống như từ “máy tuốt lúa” trên bức tranh.

- Có tất cả bao nhiêu chữ cái trong từ “máy tuốt lúa”?

- Bạn nào tìm giúp cô những chữ cái đã học.

- Các con rất giỏi. Cô sẽ tặng cho chúng mình mỗi bạn một rổ quà. Chúng mình cùng lên lấy.

- Cô tặng gì cho chúng mình?

- Hôm nay cô và các con cùng tìm hiểu chữ cái u và ư.

+ Làm quen chữ u

- Đây là chữ u

- Cô phát âm: u (3 lần)

- Các con cùng đọc chữ u.

- Trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân

- Chúng mình cùng tìm chữ cái u trong rổ

- Chúng mình cùng đọc chữ cái u trên thẻ.

- Chúng mình hãy nhìn ngắm chữ u xem chữ u có cấu tạo như thế nào?

- Chữ cái u được cấu tạo bởi 1 nét móc lên và 1 nét sổ thẳng. Được phát âm là u

- Trẻ đọc chữ u trên thẻ

- Cho trẻ tri giác chữ u

+ Cô giới thiệu các kiểu viết chữ u

- Tuy chữ u được viết theo 3 kiểu chữ nhưng đều được phát âm là u. Chúng mình cùng đọc.

+ Làm quen chữ ư

- Đây là bức tranh gì?

- Bên dưới bức tranh cái bừa có từ “cái bừa”, chúng mình cùng đọc.

- Trong từ “cái bừa” có bao nhiêu chữa cái?

- Bạn nào lên lấy giúp cô chữ cái ở vị trí thứ 5

- Đây là chữ ư

- Cô phát âm: ư (3 lần)

- Các con cùng phát âm chữ ư.

- Trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân

- Ai có nhận xét gì về cấu tạo của chữ cái ư?

- Chúng mình cùng tìm chữ cái ư giống chữ ư của cô

- Chúng mình cùng đọc chữ cái ư trên thẻ.

- Cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ cái ư

- Trẻ đọc chữ ư trên thẻ

- Cho trẻ tri giác chữ ư

+ Cô giới thiệu các kiểu viết chữ ư

- Ngoài chữ ư viết thường còn có các kiểu viết chữ ư như thế nào?

* So sánh: Điểm giống và khác nhau giữa chữ u –ư

- Giống nhau: Gồm 1 nét móc lên và 1 nét sổ thẳng

- Khác nhau: Chữ ư có 1 dấu móc phía trên ở bên phải.

* Hoạt động 3: Trò chơi

+ Trò chơi 1: Gạch chân chữ u, ư trong bài ca dao

- Cô chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội sẽ tìm và gạch chân các chữ cái u và ư trong bài ca dao trong 1 bản nhạc, hết bản nhạc, đội nào gạch chân đúng các chữ cái u, ư sẽ là đội chiến thắng.

- Kiểm tra kết quả

+ Trò chơi 2: Phân loại đồ dùng có chữ cái u, ư

- Cô chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội tìm những đồ dùng có chữ cái u để vào rổ màu xanh, đồ cùng có chữ cái ư để vào rổ màu đỏ. Đội nào tìm được đồ dùng có chữ cái u và ư nhiều nhất sẽ giành chiến thắng.

- Kiểm tra kết quả

+ Kết thúc: Hát “Lớn lên cháu lái máy cày”.

- Trẻ hát

- Nghề nông

- Cày, cuốc, bừa, liềm...

- Trẻ quan sát

- Máy tuốt lúa

- Trẻ đọc từ “máy tuốt lúa”

- Trẻ lên ghép

- Trẻ đếm: Tất cả có 10 chữ cái

- Trẻ tìm chữ cái đã học

- Trẻ lên lấy rổ quà

- Chữ cái ạ

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ đọc: 3 lần

- Trẻ phát âm

- Trẻ lấy chữ u

- Trẻ đọc chữ u

- 1 nét móc lên và 1 nét sổ thẳng. Được phát âm là u

- Trẻ nhắc lại cấu tạo chữ u

- Trẻ đọc

- Trẻ tri giác

- Trẻ lắng nghe, quan sát.

- Trẻ phát âm các kiểu viết chữ u

- Tranh cái bừa

- Trẻ đọc từ “cái bừa”

- Tất cả có 6 chữ cái

- Trẻ lên lấy chữ cái

- Trẻ quan sát

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ đọc: 3 lần

- Trẻ phát âm

- Chữ t có 1 nét móc lên, 1 nét sổ thẳng và 1 dấu móc bên phải

- Trẻ tìm chữ

- Trẻ đọc

- Trẻ nhắc lại cấu tạo chữ ư

- Trẻ đọc

- Trẻ tri giác

- Trẻ lắng nghe, quan sát.

- In hoa, in thường, viết thường

- Trẻ chơi trò chơi

- Trẻ cùng chơi

- Trẻ hát

Từ khóa » Giáo án Làm Quen Chữ Cái U ư