Giáo án Vật Lý 10 Bài 38: Sự Chuyển Thể Của Các Chất - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Vật lý
Giáo án Vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.3 KB, 5 trang )

Trường THPT Nông cốngGA: Vật Lý 10 CBGV: Nguyễn Thị Thanh LanSỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤTI. MỤC TIÊU :+ Kiến thức :- Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc.- Viết được công thức nhiệt nóng chảy và nêu được ý nghĩa của nhiệt nóng chảy riêng.- Nêu được định nghĩa sự bay hơi và ngưng tụ. Giải thích được nguyên nhân của các quá trình này dựatrên chuyển động nhiệt của phân tử chất lỏng và khí.+ Kỹ năng :- Vận dụng được công thức tính nhiệt nóng chảy để giải các bài tập.- Giải thích được một số hiện tượng trong đời sống liên quan sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưngtụ.+ Thái độ :- Tích cực hoạt động tư duy, thảo luận giải thích hiện tượng.II. CHUẨN BỊ :+ Thầy : Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy và đông đặc. Thí nghiệm chứng minh sự bay hơi vàngưng tụ.+ Trò : Ôn “sự nóng chảy và đông đặc”, “sự bay hơi và ngưng tụ”ï vật lí 6, thuyết động học phân tử .III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSY trả lời câu hỏi.a) Mặt thoáng chất lỏng gần thành bình có dạng thế nào khi có hiện tượng dính ướt và không dính ướt ?b) Hiện tượng mao dẫn là gì ? nêu ví dụ về hiện tượng mao dẫn trong thực tế ?ĐVĐ : Nước có thể ở những thể nào ? Các chất khi chuyển thể có những đặc điểm gì ?!3. Bài mới :TL15phHOẠT ĐỘNG CỦA HSTRỢ GIÚP CỦA GVKIẾN THỨCHĐ1: Tìm hiểu các đặc điểm của sự nóng chảy :+T1(TB): Nêu định nghĩa sự nóng chảy.+T2(Y): Nêu định nghĩa sự đông đặc.+ HS: Các nhóm nhận dụng cụ và tiếnhành thí nghiệm, quan sát. Ghi lai nhiệtđộ khi băng phiến bắt đầu nóng chảy vàkhi bắt đầu đông đặc.Đại diện nhóm trả lời :+T3: Nhiệt độ băng phiến tăng dần.+T4: Nêu nhiệt độ bắt đầu nóng chảy.+T5: Nhiệt độ không thay đổi nữa.H1: Thế nào là sự nóng chảy ?H2: Thế nào là sự đông đặc ?GV: Yêu cầu HS thí nghiệm đun băngphiến, theo dõi nhiệt độ. Chú ý giá trịnhiệt độ khi băng phiến bắt đầu hoálỏng đến hoá lỏng hoàn toàn.Để nguội băng phiến theo dõi nhiệtđộ và chú ý giá trị nhiệt độ trong lúcđông đặc.H3: Khi nung, nhiệt độ băng phiếnrắn thế nào ?H4: Băng phiến bắt đầu nóng chảy ởnhiệt độ nào ?H5: Khi đó đến khi vừa nóng chảyhoàn toàn nhiệt độ thế nào ?I. Sự nóng chảy :1. Định nghĩa:là sự chuyển một chấttừ thể rắn sang thểlỏng.2. Đặc điểm của sựnóng chảy :+ Mỗi chất rắn kếttinh có một nhiệt độnóng chảy không đổixác định ở áp suất chotrước.Trường THPT Nông cốngGA: Vật Lý 10 CBGV: Nguyễn Thị Thanh Lan+T6: Nhiệt độ tăngH6: Sau khí hoá lỏng, nhiệt độ băngphiến thế nào ?+ HS: Nêu nhận xét quá trình ngược lại GV: Cho HS nêu nhận xét tương tựtheo hướng dẫn của GV.khi để nguội đông đặc ?+ HS: Làm thí nghiệm với nhự đường và GV: Cho HS làm thí nghiệm với nhựanêu nhận xét.đường và nêu nhận xét tương tự.+ HS: Xem thông tin SGK trả lời :GV: Yêu cầu HS xem thông tin SGKsau phần chữ xanh và bảng 38.1, trảlời :+T7(TB): Phụ thuộc vào bản chất của H7: Nhiệt độ nóng chảy của chất rắnchất rắn và áp suất bên ngoài.phụ thuộc vào yếu tố nào ?+T8(Y): Chất có thể tích tăng khi nóng H8: Sự phụ thuộc nhiệt độ nóng chảychảy thì nhiệt độ nóng chảy tăng theo áp vào áp suất bên ngoài như thế nào ?suất bên ngoài. Chất có thể tích giảm khinóng chảy thì ngược lại.5ph+ Các chất rắn vô địnhhình không có nhiếtđộ nóng chảy xácđịnh.+ Nhiệt độ nóng chảyphụ thuộc vào áp suấtbên ngoài.HĐ2: Tìm hiểu khái niệm nhiệt nóng chảy và ứng dụng :2. Nhiệt nóng chảy :là nhiệt lượng cungcấp cho chất rắn trongquá trình nóng chảy.Q =  m (J)m (kg) khối lượng.+T9(K):  = Q/m. Nêu ý nghĩa nhiệt H9: Từ Q =  m=>  = ? từ đó  (J/kg) : Nhiệt nóngnóng chảy riêng.nêu ý nghĩa nhiệt nóng chảy riêng là chảy riêng.gì ?3. Ưngs dụng :+ HS: Đọc thông tin phần ứng dụng.GV: Yêu cầu HS đọc thông tin phầnNấu chảy  Đúc,ứng dụng.luyện kim+ HS: Đọc thông tin, viết công thức vànêu tên các đại lượng.15phGV: Thông tin nhiệt nóng chảy. Yêucầu HS đọc thông tin, viết công thứcvà nêu các đại lượng.HĐ3: Khảo sát quá trình bay hơi và ngưng tụ :+T10(TB): Nêu định nghĩa sự bay hơi.+T11(Y): Nêu định nghĩa sự ngưng tụ.+ HS: Làm thí nghiệm với nước và quansát hiện tượng theo yêu cầu SGK.+T12(TB): Chuyển động nhiệt hỗn độn.+T13(K): Có khả năng thắng lực hút cácphân tử khác và bay ra khỏi chất lỏng.II. Sự bay hơi :1. Định nghĩa :Sự bay hơi là sựH11: Thế nào là sự ngưng tụ ?chuyển một chất từ thểlỏng sang thể khí (hơi)ở bề mặt chất lỏng.GV: Yêu cầu HS thí nghiệm với nước, Sự ngưng tụ là sựquan sát hiện tượng theo yêu cầu chuyển một chất từ thểSGK.khí (hơi) sang thêlỏng.H12: Các phân tử chất lỏng ở trạng 2. Giải thích :thái thế nào ?+ Nguyên nhân của sựbay hơi : Do một sốH13: Những phân tử ở gần bề mặt có phân tử chất lỏng ở bềđộng năng lớn có khả năng nào ?mặt có động năngH10: Thế nào là sự bay hơi ?Trường THPT Nông cốngGA: Vật Lý 10 CBGV: Nguyễn Thị Thanh Lanchuyển động nhiệt lớnH14: Các phân tử hơi ở trạng thái thế thắng được lực hútnào ?các phân tử chất lỏng,bay ra ngoài.+T15(K): bị các phân tử chất lỏng bề mặt H15: Các phân tử hơi chạm vào chất + Nguyên nhân của sựhút nó vào chát lỏng.lỏng sẽ có khả năng gì ?ngưng tụ : Do các+T16(nhóm): giảm. Vì các phan tử có H16(C2): Nhiệt độ khối chất lỏng khi phất tử hơi chuyểnđộng năng lớn bay hơi.bay hơi tăng hay giảm? Tại sao ?động nhiệt hỗn loạn+T17(nhóm): +Nhiệt độ cao, số phân tử H17(C3): Tốc độ bay hơi của chất va chạm vào mặt chấtcó động nănglớn nhiều, bay hơi nhanh.lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích lỏng các phân tử chất+ Diện tích bề mặt chất lỏng càng lớn, số bề mặt và áp suất khí trên bề mặt chất lỏng ở bề mặt hútphân tử có động năng lớn ở bề mặt lỏng thế nào ? tại sao ?chúng vào trong.nhiêug, bay hơi nhanh.+ Sự ngưng tụ xảy ra+ Áp suất trên bề mặt càng nhỏ, số phânkèm theo sự bay hơi.tử thoát ra nhiều hơn bay vào, bay hơinhanh.+T14(Y): Chuyển động nhiệt hỗn độn.5phHĐ4: Vận dụng, củng cố :7/210: Đáp án D.7/210 SGK:8/210: Đáp án B.8/210 SGK:9/210: Đáp án C.9/210 SGK:4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 14, 15 trang 210 SGKIV. RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ...............................................................Bài dạy :SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT (tt)I. MỤC TIÊU :+ Kiến thức :- Phân biệt được hơi khô và hơi bảo hoà. Giải thích được nguyên nhân gây ra trạng thái hơi bảo hoà.- Định nghĩa và nêu được đặc điểm của sự sôi. Phân biệt với sự bay hơi. Viết được công thức tính nhiệthoá hơi và nêu được ý nghĩa của nhiệt hoá hơi riêng.- Nêu được ứng dụng liên quan đến sự sôi trong đời sống.+ Kỹ năng :- Vận dụng được công thức nhiệt hoá hơi để giải bài tập.- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến sự sôi.+ Thái độ :- Ý thức tập trung thí nghiệm, thảo luận tìm hiểu kiến thức.II. CHUẨN BỊ :+ Thầy : Bộ thí nghiệm xác định của nhiệt độ hơi nước sôi.+ Trò : Ôn sự sôi vật lí 6.Trường THPT Nông cốngGA: Vật Lý 10 CBGV: Nguyễn Thị Thanh LanIII. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2. Kiểm tra bài cũ : 5ph HSTB trả lời câu hỏi:a) Nhiệt nóng chảy là gì ? Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,33.105J/kg có nghĩa là gì ?b) Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, diện tích bề mặt và áp suất trên bề mặt chấtlỏng như thế nào ?ĐVĐ : Sự bay hơi nếu cho xảy ra trong một bình kín thì hiện tượng sẽ thế nào ?!3. Bài mới :TL15phHOẠT ĐỘNG CỦA HSTRỢ GIÚP CỦA GVKIẾN THỨCHĐ1: Tìm hiểu về trạng thái hơi khô và hơi bảo hoà :+ HS: Ghi nhận kết quả thí nghiệm.+T1(Y): Do ête bay hơi.+T2(TB): Tăng dần.GV: Mô tả thí nghiệm hình 38.4 SGK.H1: Mức ête lỏng giảm dần vì sao ?H2: Mật độ phân tử hơi trên mặt êtethế nào ?+ HS: Ghi nhận khái niệm hơi khô.GV: Hơi ête chưa bảo hoà và đượcgọi là hơi khô.+T3(Y): Áp suất hơi ête tăng dần.H3: ête tiếp tục bay hơi, áp suất hơiête thế nào ?+T4(K): Quá trình ngưng tụ diễn ra tăng. H4: làm quá trình ngưng tụ diễn ra thế+T5(K): Khi đó tốc độ ngưng tụ bằng tốc nào ?độ bay hơi.H5: Đến lúc nào đó thấy mức ête lỏngkhông giảm nữa, tại sao ? ( tốc độ bay+T6(TB): Mật độ hơi ête và áp suất của hơi và ngưng tụ thế nào )?hơi không đổi.H6: Mật độ hơi ête lúc này thế nào ?+ HS: Ghi nhận khái niệm cân bằng động và áp suất hơi ête thế nào ?của hai quá trình.GV: Khi đó có sự cân bằng động củaquá trình bay hơi và ngưng tụ. Khi đóhơi ête trên bề mặt chất lỏng gọi là+T7(TB): Có giá trị cực đại.hơi bảo hào.H7: Áp suất của hơi bảo hoà có giá trịthế nào ?+T8(nhóm): Khi nhiệt độ tăng tốc độ bayhơi lớn hơn tốc độ ngưng tụ . . . nên áp H8(C4): Tại sao áp suất hơi bảo hoàsuất hơi bảo hoà tăng.không phụ thuộc thể tích và lại tăng+ V tăng thì chất lỏng tiếp tục bay hơi đến theo nhiệt độ ?khi thiết lập lại cân bằng động.2. Hơi khô và hơi bảohoà :+ Khi tốc độ bay hơilớn hơn tốc độ ngưngtụ, áp suất hơi tăngdần và hơi trên bề mặtchất lỏng là hơi khô.Hơi khô tuân theođịnh luật Bôi-lơ – Mari-ốt.+ Khi tốc độ bay hơibằng tốc độ ngưng tụ,hơi trên bề mặt chấtlỏng là hơi bảo hoốµcáp suất đạt giá trị cựcđại gọi là áp suất hơibảo hào.+ Áp suất hơi bảo hoàkhông phụ thuộc vàothể tích hơi và khôngtuân theo định luậtBôi-lơ – Ma-ri-ốt. Nóchỉ phụ thuộc vào bảnchất và nhiệt độ củachất lỏng.3. Ứng dụng:+ Bay hơi của nước+T9: Tốc độ bay hơi khác nhau. Ví dụtạo sương mù, mây,xăng bay hơi nhanh hơn nước.H9: Các chất lỏng khác nhau tốc độ mưa điều hoà khí hậu.bay hơi thế nào ? ví dụ ?+ Sản suất muối.+T10: HS các đối tượng nêu và bổ sung+ Sự bay hơi củaứng dụng.H10: Nêu ứng dụng của của hiện amôniắc, frêôn . . .tượng bay hơi ?dùng trong kĩ thuậtTrường THPT Nông cốngGA: Vật Lý 10 CBGV: Nguyễn Thị Thanh Lanlàm lạnh.20phHĐ2: Tìm hiểu về sự sôi :+T11(TB): phân biệt sự sôi và sự bay hơi H11: Phân biệt sự bay hơi và sự sôi.(VL 6).+ HS: Các nhóm làm thí nghiệm.GV : Yêu cầu HS làm thí nghiệm đunsôi nước, theo dõi hiện tượng và nhiệtđộ của nước khi sôi.+T12(nhóm): các bọt khí hình thành ở H12: Cho biết hiện tượng khi nướcđáy bình nổi lên mặt thoáng, vỡ ra, hơi sôi ?nước thoát ra ngoài khí quyển.+T13(nhóm): Nhiệt độ không đổi.H13: trong quá trình sôi, nhiệt độ củanước thế nào ?+T14(nhóm): Nêu nhiệt độ sôi vừa thí H14: Nhiệt độ sôi của nước là baonghiệm.nhiêu ?+ HS: xem bảng 38.3 và 38.4.GV: Yêu cầu HS xem bảng 38.3 và38.4.+T15(Y): Phụ thuộc vào bản chất của H15: Nhiệt độ sôi phụ thuốc vào gì ?chất lỏng và áp suất trên bề mặt của chấtlỏng.+T16(K): L = Q/m. Nêu ý nghĩa nhiệt hoá H16: Từ Q = Lm => L = ? từ đó chohơi riêng.biết ý nghĩa của nhiệt hoá hơi riêng làgì ?5phIII. Sự sôi :1. Định nghĩa :Sự sôi là quá trìnhchuyển từ thể lỏngsang thể khí cả bêntrong và trên bề mặtchất lỏng.2. Đặc điểm của sựsôi :+ Dưới áp suất chuẩn,mỗi chất lỏng sôi ởmột nhiệt độ xác định,không đổi.+ Nhiệt độ sôi còn phụthuộc vào áp suất trênbề mặt chất lỏng.2. Nhiệt hoá hơi :là nhiệt lượng cungcấp cho chất lỏngtrong quá trình sôi.Q = LmL(J/kg) : Nhiệt hoáhơi riêng, phụ thuộcbản chất của chấtlỏng.HĐ3: Vận dụng, củng cố :Câu 1 : Đáp án D.Câu 1 : BT 10/210 SGK :Câu 2 : Câu nào sai khi nói về áp suất hơi bảo hoà ?Câu 2 :A. Áp suất hơi bảo hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.Đáp án B.B. Áp suất hơi bảo hoà phụ thuụoc vào thể tích hơi.C. Áp suất hơi bảo hoà ở nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.D. Áp suất hơi bảo hoà không tuân theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.Câu 3 : Do áp suất ở Câu 3 : Tại sao trên núi cao người ta không thể luộc chín trứng trong nước sôi ?đó thấp nên nước sôiở nhiệt độ thấp.4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 11,12 trang 210 SGKIV. RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................

Tài liệu liên quan

  • Bài 38: Sự chuyển thể của các chất Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
    • 35
    • 3
    • 45
  • giáo án vật lý 10 bài 36 sự nở vì nhiệt của vật rắn giáo án vật lý 10 bài 36 sự nở vì nhiệt của vật rắn
    • 6
    • 11
    • 96
  • giáo án vật lý 10 bài 38 sự chuyển thể của các chất giáo án vật lý 10 bài 38 sự chuyển thể của các chất
    • 3
    • 5
    • 17
  • BÀI dạy TÍCH hợp LIÊN môn bài 38 sự CHUYỂN THỂ của các CHẤT BÀI dạy TÍCH hợp LIÊN môn bài 38 sự CHUYỂN THỂ của các CHẤT
    • 63
    • 2
    • 5
  • Giáo án vật lý 10 bài 36 sự nở vì nhiệt của vật rắn Giáo án vật lý 10 bài 36 sự nở vì nhiệt của vật rắn
    • 5
    • 620
    • 2
  • Giáo án Vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất Giáo án Vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất
    • 4
    • 731
    • 3
  • Giáo án Vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn Giáo án Vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
    • 6
    • 1
    • 13
  • Giáo án Vật lý 10 bài 4: Sự rơi tự do Giáo án Vật lý 10 bài 4: Sự rơi tự do
    • 7
    • 629
    • 5
  • Bài 38 sự chuyển thể của các chất Bài 38 sự chuyển thể của các chất
    • 6
    • 296
    • 0
  • Giáo án Vật lý 10 bài 6: Tính tương đối của chuyển động - Công thức vận tốc Giáo án Vật lý 10 bài 6: Tính tương đối của chuyển động - Công thức vận tốc
    • 4
    • 595
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(101.5 KB - 5 trang) - Giáo án Vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Giáo án Lý 10 Bài 38