Giáo điều - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˥ ɗiə̤w˨˩ja̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧jaːw˧˥ ɗiəw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˩˩ ɗiəw˧˧ɟa̰ːw˩˧ ɗiəw˧˧

Danh từ

giáo điều

  1. Luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối.
  2. Luận điểm được công nhận mà không chứng minh, coi là chân lí bất di bất dịch. Chủ nghĩa Marx - Lenin đi sâu vào bản chất là một giáo điều.

Tính từ

giáo điều

  1. Thuộc về chủ nghĩa, có tính chất của chủ nghĩa giáo điều. Bệnh giáo điều.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giáo điều”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giáo_điều&oldid=2223207” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục giáo điều 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thuyết Giáo điều Là Gì