Giáo Dục Công Dân – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Mục tiêu và vai trò cốt lõi
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 4/2022)
Một phần của loạt bài về Chính trị
Các dạng chính phủ
Danh sách các dạng chính phủ
Nguồn gốc quyền lực
Dân chủ (nhiều người cai trị)
  • Demarchy
  • Trực tiếp
  • Tự do
  • Đại nghị
  • Xã hội
  • Xã hội chủ nghĩa
  • Khác
Đầu sỏ (ít người cai trị)
  • Bán dân chủ
  • Chế độ quý tộc
  • Lão nhân
  • Đạo tặc
  • Kritarchy
  • Nhân tài
  • Noocracy
  • Đảng trị
  • Tài phiệt
  • Quân trị
  • Kỹ trị
  • Thần quyền
Chuyên quyền (một người cai trị)
  • Despotism
  • Độc tài
  • Độc tài quân sự
  • Bạo chúa
Vô trị (không ai cai trị)
  • Vô trị
  • Không nhà nước
Tư tưởng quyền lực
  • Quân chủ
  • Cộng hoà
(các hệ tư tưởng xã hội–chính trị)
  • Tuyệt đối
  • Lập hiến
  • Pháp gia
  • Đại nghị
  • Cộng hòa lập hiến
  • Tổng thống
  • Bán tổng thống
  • Xã hội chủ nghĩa
  • Chuyên chế
  • Tự do
(các hệ tư tưởng xã hội–kinh tế)
  • Vô trị
  • Thực dân
  • Cộng sản
  • Despotism
  • Phát xít
  • Phong kiến châu Âu
  • Xã hội chủ nghĩa
  • Toàn trị
  • Tôn giáo
  • Phi tôn giáo
  • Quốc giáo
  • Nhà nước thế tục
  • Quốc tế
  • Địa phương
(các hệ tư tưởng văn hoá–địa lý)
  • Thành bang
  • Tổ chức quốc tế
  • Quốc gia dân tộc
  • Chính phủ thế giới
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa quốc tế
  • Chủ nghĩa toàn cầu
Cấu trúc quyền lực
Chủ nghĩa đơn nhất
  • Nhà nước đơn nhất
  • Đế quốc
  • Thân vương quốc
Quốc gia phụ thuộc
  • Quốc gia liên kết
  • Danh sách lãnh thổ phụ thuộc
  • Nước tự trị (Anh)
  • Bảo hộ
  • Chính phủ bù nhìn
  • Quân vương bù nhìn
  • Quốc gia vệ tinh
  • Thuộc địa tự trị
  • Quốc gia phụ lưu
  • Quốc gia đệm
  • Nước chư hầu
  • Phó vương quốc
Chủ nghĩa liên bang
  • Bang liên
  • Phân quyền
  • Liên bang
Quan hệ quốc tế
  • Cường quốc nhỏ
  • Cường quốc vùng
  • Trung cường quốc
  • Đại cường quốc
  • Siêu cường quốc
  • Cường quốc siêu cấp
Đơn vị hành chính
Liên quan
  • Chế độ lai
  • Dân chủ thụt lùi
  • Dân chủ hoá
  • x
  • t
  • s
Tập tin:Sachgiaoduccongdan8.jpg
Một quyển sách Giáo dục công dân 8 của Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam.

Giáo dục công dân, viết tắt là GDCD, là một môn khoa học xã hội tích hợp, tìm hiểu về các quyền và nghĩa vụ của công dân trong xã hội.[1] Dân sự trong tiếng Anh gọi là "civics", bắt nguồn từ tiếng Latinh civicus có nghĩa là "liên quan đến công dân". Cụm từ dân sự liên quan đến hành vi ảnh hưởng đến những công dân khác, cụ thể là trong bối cảnh phát triển đô thị.

Mục tiêu và vai trò cốt lõi

[sửa | sửa mã nguồn]

Mục tiêu của Giáo dục công dân hướng đến việc phát triển nhân cách toàn diện cho người học: phát triển phẩm chất và đạo đức, hình thành năng lực công dân, góp phần xây dựng nhà nước pháp quyền.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giáo dục công dân tại Hoa Kỳ
  • Tiếp biến văn hóa

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Civics[liên kết hỏng] at Oxford Dictionaries.
  • x
  • t
  • s
Đề cương chính trị • Chính trị • Chủ đề chính trị
Tổng quan
Lịch sử chính trị
  • Thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Châu Mỹ
  • Châu Úc
  • Thế kỷ 18
  • Thế kỷ 19
  • Thế kỷ 20
  • Thế kỷ 21
Hệ tư tưởng chính trị
  • Cánh tả
  • Trung dung
  • Cánh hữu
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Chủ nghĩa cải cách
  • Chủ nghĩa chuyên chế
  • Chủ nghĩa vị lợi
  • Chủ nghĩa công nghiệp
  • Chủ nghĩa công xã
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Chủ nghĩa cộng hòa
  • Chủ nghĩa cộng sản
  • Chủ nghĩa cơ yếu
  • Chủ nghĩa cuồng tín
  • Chủ nghĩa cực đoan
  • Dân chủ Kitô giáo
  • Dân chủ xã hội
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa hiến pháp
  • Chủ nghĩa Hồi giáo
  • Chủ nghĩa môi trường
  • Chủ nghĩa nam giới
  • Chủ nghĩa nữ quyền
  • Chủ nghĩa phát xít
  • Chủ nghĩa phân phối
  • Chế độ quân chủ
  • Chủ nghĩa quân phiệt
  • Chủ nghĩa tiến bộ
  • Chủ nghĩa toàn cầu
  • Chủ nghĩa tư bản
  • Chủ nghĩa tự do
  • Chủ nghĩa tự do cá nhân
  • Chủ nghĩa triệt để
  • Chủ nghĩa trí thức
  • Chủ nghĩa vô chính phủ
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Chính trị xanh
Thể chế chính trị
  • Dân chủ (Dân chủ trực tiếp, Dân chủ đại nghị, Dân chủ tự do)
  • Cộng hòa (Cộng hòa lập hiến, Cộng hòa đại nghị, Cộng hòa xã hội, Cộng hòa tư bản)
  • Quân chủ (Quân chủ tuyệt đối, Quân chủ lập hiến)
  • Chế độ độc tài
  • Chế độ phong kiến
  • Chế độ chuyên quyền
  • Chế độ đạo tặc
  • Chế độ nhân tài
  • Chế độ tài phiệt
  • Chủ nghĩa tuyệt đối
  • Chủ nghĩa vô chính phủ
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Chủ nghĩa tập đoàn
  • Chủ nghĩa bình quyền
  • Chủ nghĩa phát xít
  • Chủ nghĩa liên bang
  • Chủ nghĩa tự do
  • Chủ nghĩa cực đoan
  • Chủ nghĩa dân tộc
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Chủ nghĩa toàn trị
  • Chủ nghĩa cộng sản
Tổ chức chính trị
Đảng phái chính trị
  • Dân chủ phi đảng phái
  • Hệ thống đơn đảng
  • Hệ thống hai đảng
  • Hệ thống đa đảng
  • Đảng Cộng hòa
  • Đảng Dân chủ
  • Đảng Tự do
  • Đảng Cộng sản
  • Đảng Xã hội
  • Đảng cầm quyền
Nhà nước
  • Nhà nước chiếm hữu nô lệ
  • Nhà nước phong kiến
  • Nhà nước tư bản chủ nghĩa
  • Nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • Nhà nước quân chủ
  • Nhà nước cộng hòa
  • Nhà nước đơn nhất
  • Nhà nước liên bang
  • Nhà nước liên hiệp
  • Lập pháp (Quốc hội, Nghị viện, Hạ viện)
  • Hành pháp (Chính phủ)
  • Tư pháp (Tòa án, Viện kiểm sát)
Các tổ chức đại diện
  • Liên Hợp Quốc
  • Mặt trận Tổ quốc
  • Đoàn Thanh niên
Xã hội chính trị
Tổng quan
  • Địa chính trị
  • Tham nhũng chính trị
  • Chính trị toàn cầu
  • Thủ lĩnh chính trị
  • Quyền lực chính trị
  • Đấu tranh chính trị
  • Phong trào chính trị
Văn hóa chính trị
Chính khách nổi tiếng
Thế kỷ 20
  • Hồ Chí Minh
  • Fidel Castro
  • Mao Trạch Đông
  • Kim Nhật Thành
  • Iosif Vissarionovich Stalin
Học giả chính trị nổi tiếng
  • Khổng Tử
  • Plato
  • Aristotle
  • Niccolò Machiavelli
  • John Stuart Mill
  • Karl Marx
Khoa học chính trị
Tổng quan
  • Chính trị học
  • Triết học chính trị
  • Xã hội học chính trị
  • Kinh tế chính trị học
Chính trị theo vùng
Chính trị Châu Á
  • Bắc Á
  • Nam Á
  • Đông Á
  • Tây Á
  • Trung Á
  • Đông Nam Á
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Ả Rập Saudi
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkmenistan
  • Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
  • Abkhazia
  • Đài Loan
  • Nagorno-Karabakh
  • Nam Ossetia
  • Palestine
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
Chính trị Châu Âu
  • Bắc Âu
  • Đông Âu
  • Tây Âu
  • Nam Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Anh
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Kazakhstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Romania
  • Pháp
  • Phần Lan
  • San Marino
  • Serbia
  • Séc
  • Síp
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý
Chính trị Châu Mỹ
  • Bắc Mỹ
  • Trung Mỹ
  • Nam Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brasil
  • Canada
  • Chile
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominica
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Grenada
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ
  • Honduras
  • Jamaica
  • México
  • Nicaragua
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Chính trị Châu Phi
  • Bắc Phi
  • Nam Phi
  • Trung Phi
  • Tây Phi
  • Đông Phi
  • Angola
  • Algérie
  • Ai Cập
  • Bénin
  • Botswana
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cabo Verde
  • Cameroon
  • Comores
  • Cộng hòa Congo
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Nam Phi
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Côte d'Ivoire
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Eswatini
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • GuinéeGuiné-Bissau
  • Guinea Xích đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Maroc
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Somaliland
  • Sudan
  • Tanzania
  • Tây Sahara
  • Tchad
  • Togo
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Chính trị Châu Úc
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Indonesia
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Liên bang Micronesia
  • Nauru
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Úc
  • Vanuatu
  • x
  • t
  • s
Khoa học xã hội
Căn bản
  • Nhân loại học (khảo cổ học
  • văn hóa
  • xã hội
  • sinh học)
  • Kinh tế học (kinh tế học vi mô
  • kinh tế học vĩ mô
  • kinh tế lượng
  • toán kinh tế)
  • Địa lý (tự nhiên
  • nhân văn
  • tích hợp
  • thông tin
  • vùng)
  • Lịch sử
    • văn hóa
    • khoa học phụ trợ
    • kinh tế
    • con người
    • quân sự
    • chính trị
    • xã hội
  • Luật pháp (Luật học
  • lịch sử
  • hệ thống luật pháp
  • công
  • tư)
  • Ngôn ngữ học (ký hiệu học)
  • Chính trị học (quan hệ quốc tế)
  • so sánh
  • triết học
  • chính sách công)
  • Tâm lý học (bất thường
  • nhận thức
  • phát triển
  • nhân cách
  • xã hội)
  • Xã hội học (tội phạm học
  • nhân loại học
  • internet
  • nông thôn
  • đô thị)
Liên ngành
  • Quản trị (kinh doanh
  • công cộng)
  • Nhân-thú học
  • Nghiên cứu khu vực
  • Nghiên cứu kinh doanh
  • Khoa học nhận thức
  • Nghiên cứu truyền thông
  • Nghiên cứu cộng đồng
  • Văn hóa học
  • Nghiên cứu phát triển
  • Giáo dục
  • Môi trường (khoa học xã hội
  • nghiên cứu)
  • Nghiên cứu thực phẩm
  • Nghiên cứu về giới
  • Nghiên cứu toàn cầu
  • Lịch sử xã hội học
  • Lịch sử công nghệ
  • Sinh thái nhân văn
  • Khoa học thông tin
  • Quan hệ quốc tế
  • Ngôn ngữ học
  • Truyền thông học
  • Triết học khoa học (kinh tế
  • lịch sử
  • tâm lý
  • khoa học xã hội)
  • Quy hoạch (sử dụng đất
  • vùng
  • đô thị)
  • Sinh thái chính trị
  • Kinh tế chính trị
  • Xã hội học chính trị
  • Y tế công cộng
  • Khoa học vùng miền
  • Khoa học, công nghệ và xã hội
  • Nghiên cứu khoa học
    • lịch sử
    • Khoa học xã hội lượng tử
  • Công tác xã hội
  • Nghiên cứu thuần chay
Thể loại khác
  • Khoa học hành vi
  • Geisteswissenschaft
  • Khoa học nhân văn
  • Nhân văn học
  • x
  • t
  • s
Luật pháp
Chủ đề chính
  • Luật hành chính
  • Luật Hiến pháp
  • Hợp đồng
  • Luật hình sự
  • Chứng thư
  • Luật Công bình
  • Bằng chứng (luật pháp)
  • Luật quốc tế
  • Điều quy định của luật
  • Luật tố tụng
    • Tố tụng dân sự
    • Tố tụng hình sự
  • Luật tài sản
  • Luật công
  • Bồi hoàn
  • Luật thành văn
  • Tra tấn
Cán cân công lý
Chủ đề khác
  • Luật nông nghiệp
  • Luật hàng không
  • Luật ngân hàng
  • Phá sản
  • Luật thương mại
  • Luật cạnh tranh
  • Xung đột pháp luật
  • Luật xây dựng
  • Bảo vệ khách hàng
  • Luật doanh nghiệp
  • Các khía cạnh pháp lý của máy tính
  • Luật bầu cử
  • Luật năng lượng
  • Luật giải trí
  • Luật môi trường
  • Luật gia đình
  • Quy định tài chính
  • Luật y tế
  • Luật nhập cư
  • Sở hữu trí tuệ
  • Luật hình sự quốc tế
  • Luật nhân quyền quốc tế
  • Chế độ nô lệ trong luật pháp quốc tế
  • Luật lao động
  • Luật chiến tranh
  • Khảo cổ học có tính pháp lý
  • Giả tưởng có tính chất pháp lý
  • Luật hải quân
  • Luật truyền thông
  • Công lý quân sự
  • Chứng thực di chúc
    • Estate (law)
    • Di chúc
  • Trách nhiệm pháp lý sản phẩm
  • Công pháp quốc tế
  • Luật không gian
  • Luật thể thao
  • Luật thuế
  • Trust law
  • Women in law
Nguồn
  • Hiến chương
  • Hiến pháp
  • Custom (law)
  • Quyền thiêng liêng của vua chúa
  • Nhân quyền
  • Quyền tự nhiên và pháp lý
  • Tiền lệ pháp
    • Án lệ
Làm luật
  • Ballot measure
  • Pháp điển hóa
  • Pháp lệnh
    • Edict
    • Executive order
    • Proclamation
  • Pháp chế
    • Primary and secondary legislation
    • Regulation
    • Rulemaking
  • Promulgation
  • Repeal
  • Luật thành văn
    • Statute
    • Đạo luật
    • Act of Congress
  • Treaty
Luật quốc tế
  • Civil law (legal system)
  • Thông luật
  • Luật pháp Trung Quốc
  • Đa nguyên pháp lý
  • Luật tôn giáo
    • Luật kế thừa thuận vị
    • Luật Hindu
    • Jain Law
    • Halakha
    • Shari'a
  • Luật La Mã
  • Socialist law
  • Luật thành văn
  • Xeer
  • Yassa
Lý thuyết
  • Critical legal studies
  • Luật so sánh
  • Feminist legal theory
  • Luật pháp và Kinh tế
  • Legal formalism
  • Legal history
  • Luật tự nhiên
  • International legal theories
  • Legality
  • Pháp quyền
  • Sociology of law
Luật học
  • Adjudication
  • Administration of justice
  • Criminal justice
  • Court-martial
  • Dispute resolution
  • Fiqh
  • Lawsuit
  • Legal opinion
  • Legal remedy
  • Thẩm phán
    • Justice of the peace
    • Magistrate
  • Judgment (law)
  • Judicial review
  • Tài phán
  • Bồi thẩm đoàn
  • Công lý
  • Practice of law
    • Attorney at law
    • Barrister
    • Counsel
    • Luật sư
    • Defense (legal)
    • Công tố viên
    • Solicitor
  • Question of fact
  • Question of law
  • Trial
  • Trial advocacy
  • Trier of fact
  • Verdict
Tổ chức pháp lý
  • Bộ máy quan liêu
  • Bar (law)
  • Bench (law)
  • Xã hội dân sự
  • Tòa án
  • Election commission
  • Quyền hành pháp
  • Tư pháp
  • Law enforcement
  • Legal education
    • Law school
  • Cơ quan lập pháp
  • Quân đội
  • Cảnh sát
  • Đảng phái chính trị
  • Tribunal
  • Thể loại:Luật pháp
  • Danh sách các bài báo pháp luật
  • Đề cương pháp luật
  • Cổng thông tin:Luật pháp
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Latvia
Khác
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giáo_dục_công_dân&oldid=74200128” Thể loại:
  • Công dân giáo dục
  • Công dân
  • Chương trình giáo dục
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng
  • Trang cần được biên tập lại
  • Trang sử dụng thanh bên có tham số child
  • Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Giáo dục công dân 20 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Học Gdcd để Làm Gì