Giáo Trình Giải Phẫu Học ĐH Y Dược Huế - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (214 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Y - Dược
Giáo Trình Giải Phẫu Học ĐH Y Dược Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.04 MB, 214 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾBỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌCGIÁO TRÌNHGIẢI PHẪU HỌCHỆ ĐIỀU DƯỠNG DÀI HẠNHUẾ - 2006BAN BIÊN TẬPPGS. TS. Hoàng Văn TùngTS. Lê Đình VấnThs. Nguyễn Sanh TùngTS. Nguyễn Văn LiễuThs. Trần Đức LaiThs. Nguyễn Hồng TrungBs. Nguyễn Hữu TríBs. Trần Thiện NhânCộng tác viên:CN. Trần Văn ChúngKTV. Nguyễn Quang Bảo TúLê Bá Nhật BìnhMỤC LỤCBAN BIÊN TẬP.......................................................................................................................2NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC .............................................................................................5ƯƠƯƠNG KH P ......................................................................................10XƯƠNG KHỚP ÐẦU MẶT .................................................................................................13XƯƠNG KH P THÂN MÌNH ............................................................................................21XƯƠNG NGỰC .....................................................................................................................24KHỚP CỦA THÂN................................................................................................................26XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN .................................................................................................27XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI..................................................................................................34Ơ .....................................................................................................................................42CƠCƠ T...................................................................................................................48CHI ............................................................................................................................52ƯƠ...................................................................................60TIM..........................................................................................................................................61ÐỘNG MẠCH CHỦ ..............................................................................................................67ÐỘNG MẠCH ÐẦU MẶT CỔ.............................................................................................70MẠCH MÁU CHI TRÊN ......................................................................................................77MẠCH MÁU CHI DƯỚI ......................................................................................................83H...........................................................................................................................90MŨI .........................................................................................................................................91THANH QUẢN ......................................................................................................................95KHÍ QUẢN .............................................................................................................................99PHỔI..................................................................................................................................... 101HỆ TIÊU HOÁ .................................................................................................................... 107Ổ MIỆNG............................................................................................................................. 109HẦU ..................................................................................................................................... 112THỰC QUẢN ...................................................................................................................... 114DẠ DÀY .............................................................................................................................. 116LÁCH ................................................................................................................................... 119GAN ..................................................................................................................................... 121......................................................................................................... 127HỖNG TRÀNG - HỒI TRÀNG......................................................................................... 130RUỘT GIÀ........................................................................................................................... 134THẦN KINH VÀ BẠCH MẠCH CỦA ỐNG TIÊU HOÁ.............................................. 139–............................................................................................ 141................................................................................................................................... 142NIỆU QUẢN ....................................................................................................................... 146BÀNG QUANG .................................................................................................................. 147NIỆU ÐẠO .......................................................................................................................... 150CƠ QUAN SINHCƠNAM ............................................................................................ 152Ữ ................................................................................................ 157PHÚC MẠC ......................................................................................................................... 165ÐÁY CHẬU VÀ HOÀNH CHẬU HÔNG ....................................................................... 168................................................................................................................. 171............................................................................................................................. 172THÂN NÃO - TIỂU NÃO .................................................................................................. 176GIAN NÃO .......................................................................................................................... 178ĐOAN NÃO ........................................................................................................................ 179HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ ................................................................................................ 183CÁC ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ ..................................................................................... 187............................................................................... 197CÁC TUYẾN NỘI TIẾT .................................................................................................... 202CƠ QUAN THỊ GIÁC ........................................................................................................ 206CƠ QUAN TIỀN ÐÌNH ỐC TAI ...................................................................................... 210NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCMụ:1. Biết được phạm vi nghiên cứu của môn học.2.được các nguyên tắc đặt tên và danhgiải phẫu học.I. nh nghĩaGiải phẫu học là môn khoa học nghiên cứu về cấu trúc cơ thể con ngườ..:–th).(–........., chi trên thả dọctheo thân mình, lòng bàn tay hướng ra trước”.1 Mặt phẳng ngangLà mặt phẳng thẳnục của cơ thể.2. Mặt phẳng đứng dọcLà mặt phẳng đứng từ trước ra sau chia cơ thể ra làm hai phần: phải vàtrái. Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể ra làm hai phần đối xứng.3. Mặt phẳg ngangLà mặt phẳ:trước - sau. Mặt phẳng này song song với mặt trước của cơ thể.ngang1. Trước- sauTrước còn gọi là bụng, sau là lưng. Tuy nhiên, lòng bàn chân được xem làmặt bụng của bàn chân.2. Gần – xaGần và xa với gốc hay nơi bắt đầu của cấ.3 . Ngoài – trongNgoài là gần với bề mặt của cơ thể, trong gần với trung tâm của cơ thể.4. Trên - dướiTrên là hướng về phía đầu còn gọi là đầu, dưới là hướng về phía châncòn gọi là đuôi.1. Gấp - duỗiÐộng tác xảy ra ở mặt phẳọc. Gấbụng. Duỗi là động tác hướng về mặt lưng.2. Dạng – Khépớng về mặtÐộở mặt phẳđường giữa. Dạ3. Xoay vào trong - xoay ra ngoàiÐộới trục đứbụng vào giữ4. Sấp - ngữaÐộng tác củ. Sấcẳng tay để lòng bàn tay có thể hướngoài, giữ lòng bày tay hướng ra trước.ớng vàoờng giữa.ặtển mặt bụng ra xa.Muốn giảng dạy, nghiên cứu tốt môn học, cần thiếthống danh từ thống nhấdanh pháp PNA ra đờ5000 danh từủaột hệảngcác nguyên tắc sau:- Mỗi phầỉ mang một tên gọi, trừ các trường hợp ngoại lệ:khẩu cái mềm còn gọi là màng khẩu cái.- Các từ dùng bằng ngôn ngữ la tinh, trừ trường hợp không có từ tươngứng trong tiế: tĩnh mạch đơn (Vena Azygos, tiếng Hy lạp).- Mỗi từ dùng phải tượng hình, có ý nghĩa, càng ngắn, càng đơn giảncàng tốt. Tính từ được dùng sắp đặt theo cách đối nghịch nhau..., chính vàphụ, trên và dưới.- Không thay đổi những từ đã quen thuộc nếu chỉ vì lý do ngữ nguyên hayđể mang tính uyên bác.- Loại bỏ những danh từừMỗi quốc gia có quyền dịch PNA sang ngôn ngữ của mình để tiện sử dụng.Ở Việt nam, cho đến nay, vẫn chưa có một sự thống nhất về danh từ giảiphẫu học bằng tiếng Việt. Tình hình sử dụng danh từ Giải phẫutarất phức tạp. Chịu ảnh hg của các nguồn sách tham khảo khác nhaunên danh từ có được không đồng nhất. Bộ sách giáo khoa đầu tiên củaGiáo sư Ðỗ Xuân Hợp được dịch nguyên theo hệ danh từ Pháp. Các giáotrình của các trường miền Nam lại sử dụng cuốn Danh từ cơ thể họccủa Giáo sư Nguyễn Hữu (dịch từ danh pháp PNA) hay cuốn tự điển Danht Y học Pháp - Việt của Lê Khắc Quyến. Các danh từ được dùng lại khácxaDanh từ Y học do Bộ Y tế xuất bản 1976. Năm 1983, NguyễnQuang Quyền xuất bản cuốn “Danh từ giải phẫu học” và 1986 xuBài giảng Giải phẫu học”. Ðây là những tác phẩm đã tuân thủ triệt đểdanh pháp PNA và phần ldanh từ của PNA đều có trong sách. Ðángtiếc cho đến nay, hệ danh pháp này tuy đã được dùng trong các bộ mônGiải phẫu trong cả nư c, nhưng vẫn chưa được dùng rộng rãi trong cácbộ môn lâm sàng.Hy vọng một bảng danh pháp giải phẫu tiếng Việt hoàn chỉnh được sửdụng rộng rãi trong các lãnh vực y học nước nhà.Mụ:1.Phân biệt được các loại xương.2.loạ..206 xương như sau:: 22 xương:1: 26:1: 24- Xương chi trên: 64: 62:6.i:: Xương đôi, xương đơn......).3. Sự phát triển của xươngCó 2 tiến trình hóa cốt khác nhau:3.1. Sự cốt hóa màng xương:ra ở các xương dẹt ở vòm sọ và xươngmặt. Ban đầu xương là màng liên kếthai.3.2. Sự cốt hóa nội sụn: là quá trình hóa cốt của tất cảsống và 1 phần xương của đáy sọột mẫusụn. Mỗi xương dài phát triển từ các điểm hóa sụn khác nhau. Thườngthường có một điểm nguyên phát ở thân xương, hai điểm thứ phát ở đầuxương và nhiều điểm phụ..:-.....:H-..XƯƠNG KHỚP ÐẦU MẶTMục tiêu học tập:1. Biết được cấu tạo của các xương đầu mặt.2. Mô tả đượ.3. Mô tả được cấu tạo và chức năng của khớp thái dương - hàmdưới.I. Ðại cươngCác xương đầu mặt gồm 22 xương, ngoại trừ xương hàm dưới, 21 xươngkhác dính nhau thành một khối bởi các khớp bất động. Khối này tiếp khớpvới xương hàm dưới bằng một khớp động là khớp thái dương - hàm dưới.Người ta chia các xương đầu mặ:- Khối xương sọ, tạo thành hộp sọ não hay còn gọi là sọ thần kinh, hộp sọhình bán cầu, gồm có vòm sọ có nhiệm vụ che phủ và bảo vệ não bộ, nềnsọ nâng đỡ não và cho các cấu trúc như dây thần kinh, mạch máu... điqua.- Khối xương mặt, tạo thành sọ mặt hay còn gọi là sọ tạng.Hầu hết các xương đầu mặt được cấu tạo gồm hai bản xương đặc: bảntrong và bản ngoài, hai bản ngăn cách ở giữa bằng một lớp xương xốp.Hình 3.1. Cấu tạo của xương sọ.1. Màng xương của bản ngoài. 2. Bản ngoài.3. Lớp xương xốp4. Bản trong.II. Khối xương sọTheo phân loại của N.A, khối xương sọ gồm có 15 xương: 5 xương đôi và5 xương đơn.- Xương đơn: xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm,xương lá mía.- Xương đôi: xương đỉnh, xương thái dương, xương lệ, xương mũi, xươngxoăn mũi dưới.1. Xương tránXương trán tạo nên phần trước của vòm sọ và nền sọ gồm 3 phần:.- Phầ..Bên trong xương có hai xoang trán đổ vào ổ mũi ở ngách mũi giữa.Hình 3.2. Khối xương sọ: nhìn từ phía bên - dưới1. Hố thái dương2. Lỗ ống tai ngoài3. Lỗ trâm chũm4. Ống cảnh (lỗ vào) 5. Lỗ tĩnh mạch cảnh6. Lỗ lớn7. Lỗ rách8. Xương hàm trên9. Xương trán2. Xương sàngXương sàng tạo nên phần trước nền sọ, thành ổ mắt và ổ mũi, có ba phần.- Mảnh sàng: nằm ngang, ở giữa có mào gà, hai bên mào gà có lỗ sàngđể các sợi thần kinh khứu giác đi qua.- Mảnh thẳng đứng: nằm thẳng đứng, thẳng góc với mảnh sàng, tạo thànhmột phần của vách mũi.- Mê đạo sàng: là hai khối hai bên mảnh thẳng đứng, có nhiều hốc nhỏchứa không khí, tập hợp các hốc này gọi là xoang sàng.3. Xương xoăn mũi dướiXương xoăn mũi dưới là một xương cong, có hình dạng như máng xối úpngược.4. Xương lệXương lệ là một xương nhỏ nằm ở phía trước của thành trong ổ mắt, cùngvới xương hàm trên tạo thành rãnh lệ và hố túi lệ.5. Xương mũiXương mũi là một mảnh xương nhỏ hình vuông, hai xương hai bên gặpnhau ở đường giữần xương của mũi ngoài.6. Xương lá míaXương lá mía là một mảnh xương nằm ở mặt phẳng đứng dọc giữcùng với mảnh thẳng đứng của xương sàng tạo nên vách mũi.7. Xương đỉnhXương đỉnh là một mảnh xương hình vuông hơi lồi, tạo thành phần giữavòm sọ, xương đỉnh có hai mặt. Hai xương đỉnh tiếp khớp với nhau phíatrên bằng một khớp hình răng cưa, gọi là khớp dọc, phía sau hai xươngtiếp khớp với xương chẩm bằng khớp lămđa, phía trước tiếp khớp vớixương trán bởi khớp vành.8. Xương thái dươngXương thái dương góp phần tạo nên thành bên của vòm sọ và một phầncủa nền sọ. Có ba phần: phần đá, phần trai, phần nhĩ, ba phần này dínhvớợc 7 tuổi.8.1.Phần trai: Tạo nên thành bên của hộp sọ, phía trên tiếp khớp vớixương đỉnh, phía trước với xương bướm, sau với xương chẩm.8.2. phần đá: hình tháp tam giác, đỉnh ở trước trong, nền ở ngoài.- Ðỉnh: nằm ở phía trước trong.: nằm ở phía ngoài, tiếp khớp với phần trai và phần nhĩ, ở phía saucó một mỏm gọi là mỏm chũm để cho cơ ức đòn chũm bám.- Các mặt: phần đá có ba mặt: Hai ở trong sọ (trước và sau), một ởisọ là mặt dưới.+ Mặt trước phần đá: nhìn ra trước, có một chỗ lõm ở phía trong là vết ấncủa dây thần kinh sinh ba, để cho hạch sinh ba của thần kinh sinh ba nằm.+ Mặt sau phần đá: có lỗ ống tai trong để cho các dây thần kinh VII, VIII điqua.+ Mặt dưới phầ.:.9. Xương bướmXương bướm, tạo nên một phần nền sọ và một phần nhỏ hố thái dương.Gồ: thân, hai cánh lớn, hai cánh nhỏ và hai mỏm chânbướm.9.1. Thân bướm: hình hộp 6 mặt. Bên trong thân xương bướm có xoangbướm thông với ngách mũi trên.9.2. Cánh lớn: tạo nên hố sọ giữa ở nền sọ trong, hố dưới thái dương ởnền sọ, hố thái dương ở mặt bên vòm sọ. Ở cánh lớn có ba lỗ:- Lỗ tròn: có thần kinh hàm trên đi qua.- Lỗ bầu dục: có thần kinh hàm dưới đi qua.- Lỗ gai: có động mạch màng não giữa đi từọ vào trong sọ. Phíasau lỗ gai là mỏm gai.9.3. Cánh nhỏ: có ống thị giác, cánh nhỏ góp phần tạo nên thành trên củaổ mắt, mặt ngòai của cánh nhỏ có rãnh trên ổ mắt để cho mạch máu vàthần kinh cùng tên đi qua.9.4. Mỏm chân bướm: hướng xuống dưới tạo nên thành ngòai của lỗ mũisau.3.4. Xương bớn10. Xương chẩmXương chẩm Tạo nên phần sau của vòm sọ và nền sọ. Ở giữa có một lỗlớn là lỗ lớn xương chẩm, thông thương giữa ống sống và hộp sọ có hànhnão đi qua.III. Khối xương mặtKhối xương mặt gồm 7 xương:- Xương đôi: xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái.- Xương đơn: xương hàm dưới.1. Xương hàm trênXương hàm trên có một thân và bốn mỏm: mỏm trán, mỏm gò má, mỏmhuyệt răng, mỏm khẩu cái. Bên trong thân xương có xoang hàm thông vớingách mũi giữa.2.Xương khẩu cáiạng hình chữ L, có 2 mả.3. Xương gò máXương gò má có ba mặt, hai mỏm và một diện gồ ghề để tiếp khớp vớixương hàm trên.4. Xương hàm dướiột xương đơn hình móng ngựa, có một thân và haingành hàm, ngành hàm tiếp khớp với xương thái dương bằng một khớpđộng là khớp thái dương - hàm dưới.4.1. Thân xương: có hai mặt.- Mặt ngoài: ở giữa nhô ra thành lồi cằm, hai bên lồi cằm có lỗ cằm.- Mặt trong (hay mặt sau): ở giữa có bốn mấu nhỏ gọi là gai cằm.4.2. Ngành hàm: hướng lên trên và ra sau, tận cùng bằng hai mỏm. Ởtrước là mỏm vẹt; sau là mỏm lồi cầu. Mỏm lồi cầu gồm có hai phần: chỏmhàm dưới và cổ hàm dưới.- Mặt ngoài: có nhiều gờ để cơ cắn bám.- Mặt trong: có lỗ hàm dưới để cho mạch máu và thần kinh huyệt răngdưới đi qua, lỗ này được che phủ bởi một mảnh xương gọi là lưỡi hàmdưới, đây là một mốc giải phẫu quan trọng để gây tê trong nhổ răng.Ngành hàm và thân xương hàm dưới gặp nhau ở góc hàm, góc hàm làmột mốc giải phẫu quan trọng trong giải phẫu học cũng như nhân chủnghọc.IV. Xương móngXương móng là một xương, nằm ở vùng cổ, là ranh giới giữa sàn miệngvà mặt trước của cổ, ngang mức C4, có rất nhiều cơ bám nhưng khôngtiếp khớp với bất cứ xương nào khác. Xương móng gồm một thân và haiđôi sừng: sừng lớn hướng ra sau, sừng nhỏ hướng lên trên.V. Khớp thái dương – hàm dướiKhớp thái dương - hàm dưới là một khớp lưỡng lồi cầu, là khớp động duynhất của các xương đầu mặt.1. Mặt khớp1.1. Mặt khớp của xương thái dương: đó là củ khớp và diện khớp củaxương thái dương.1.2. Mặt khớp của xương hàm dưới: chỏm hàm dưới.1.3. Ðĩa khớp: vì hai diện khớp trên đều lồi, không thích ứng với nhau, nêncó một đĩa sụn - sợi hình bầu dục, lõm ở hai mặt chèn vào giữa khoangkhớp gọi là đĩa khớp.2. Phương tiện nối khớp.3. Bao hoạt dịchKhớp thái dương - hàm dưới có hai bao hoạt dịch riêng biệt ở hai ổ khớp.4. Ðộng tácKhớp thái dương - hàm dưới gồm có các động tác sau: nâng và hạ hàmdưới, đưa hàm dưới sang bên, ra trước và ra sau.Khi há miệng to chỏm hàm dưới có thể trượt ra trước củ khớp gây nên trậtkhớp và miệng không thể khép lại được.VI. Tổng quan về sọNgười ta hay sử dụng mặt phẳng ngang qua bờ trên ổ mắt ở phía trướcvà ụ chẩm ngòai ở phía sau, để chia xoang sọ làm hai phần. Vòm sọ vànền sọ (đáy sọ). Vòm sọải phẫền sọphức tạp hơn nhiều.1. Vòm sọVòm sọ là phần sọ ta có thể sờ trên người sống có da che phủ, hình vòmcó 5 mặt là mặt trên, mặt trước, mặt sau và hai mặt bên.1.1. Mặầu dục do xương trán, hai xương đỉnh vàxương chẩm tạo thành, hai xương đỉnh nối nhau bằng khớp dọc, haixương đỉnh nối với xương trán bằng khớp vành, nối với xương chẩm bằngkhớp lăm đa.1.2. Mặt trước: phía trên là trán, phía dưới là khối xương mặt.1.3. Mặt sau: gồm phần trai xương chẩm là chính.1.4. Mặt bên: có hố thái dương do các phần sau đây góp phần tạo thành:mặt thái dương xương gò má, cánh lớn xương bướm, phần trai xươngthái dương và xương đỉnh.2. Nền sọNền sọ gồm hai mặt là mặt ngoài và mặ.- Hố sọ trước: nâng đỡ thùy trán của đại não, cấu tạo bởi phần ổ mắt củaxương trán, mảnh sàng, cánh nhỏ và phần trước của thân xương bướm.- Hố sọ giữa: nâng đỡ thùy thái dương của đại não. Cấu tạo bởi phầntrước của thân xương bướm, cánh lớn xương bướm và mặt trước phầnđá xương thái dương.- Hố sọ sau: nâng đỡ tiểu não và thân não. Cấu tạo bởi lưng yên, mặt sauphần đá xương thái dương, một phần của xương chẩm.Mụ:.2. Mô tả được đặc điểm của đốt sống, xương ức, xương sườn.CỘT SỐNGI. Đại cươngCột sống là một cột xương gồm nhiều đốt sống chồvụ nâng đỡ.ệm1. Số lượng đốMỗi người thường có từ 33 đến 35 đốt sống, phân bố như sau:- 24 đốt sống trên rời nhau: gồm 7 đốt sống cổ, 12 đốt ngực và 5 đốt thắtlưng.5 đốt sống cùng dính nhau.4 - 6 đốt sống cằn cỗi cuối cùng dính nhau tạo thành.2. Các đoạn cong của cột sốngNhìn trước sau cột sống trông thẳng đứng, nhưng nhìn nghiêng, cột sốngcó 4 đoạn cong lồi lõm xen kẽ nhau: đoạn cổ và đoạn thắt lưng cong lồi ratrước, còn đoạn ngực và đoạn cùng cụt cong lồi ra sau.II. Cấu tạo chung của đốt sốngMỗi đốt sống gồm 4 phần.1. Thân đốt sống- Nằm ở phía trước, chịu đựng sức nặng của cơ thể.- Là một khối xương hình trụ, hai mặt trên và dưới tiếp xúc với đĩa gian đốtsống.2. Cung đốt sống- Ở phía sau thân và cùng với thân tạo thành lỗ đốt sống.- Gồm hai phần:+ Hai mảnh cung đốt số.+ Hai cuống cung đốt sống nối hai mảnh với thân đốt sống. Ở bờ trên vàbờ dưới cuống có khuyết sống trên và khuyết sống dưới, các khuyết nàycùng với khuyết của các đốt lân cận tạo nên lỗ gian đốt sống khi hai đốtsống chồng lên nhau, để dây thần kinh gai sống chui qua.3. Các mỏmCó ba loại, đều xuất phát từ cung đốt số.4. Lỗ đốt sốngDo thân và cung đốt sống tạo nên. Khi các đốt sống chồng lên nhau, cáclỗ đốt sống sẽ tạo nên ống sống, chứa đựng tủy gai.XƯƠNG NGỰCLồng ngực gồm 12 đôi xương sườn, kết nối xương ức với các đốt sốngngựI. Xương sườn1. Ðại cươngXương sườn là các xương dài, dẹt và cong, nằm hai bên lồng ngực, chạychếch xuống dưới và ra trước.2. Ðặc điểm chung của các xương sườnMỗi xương sườn gồm có ba phần: đầu, cổ và thân.Thân sườn: dài, dẹxương sườn này đượ.II. Xương ức- Là một xương dẹt, nằm phía trước, giữa lồng ngực.- Gồm ba phần: cán ức, thân ứếm. Cán và thân ức tạomột góc nhô ra trước gọi là góc ức.- Có hai mặt trước và sau, hai bờ bên, một nền ở trên và một đỉnh ở dưới.1. Mặt trướcCong, lồi ra trước, có các mào ngang là vết tích của các đốt xương ứcdính nhau.2. Mặt sauLõm, nhẵn.3. Bờ bênCó 7 khuyết sườn để khớp với 7 sụn sườn đầu tiê.4. NềnỞ trên, có khuyếảnh ở giữa và hai khuyết đòn ở hai bên đểkhớp với đầu ức của xương đòn.5. ÐỉnhMỏng, nhọn như mũi kiếm nên còn gọi là mỏm mũi kiếm.

Tài liệu liên quan

  • Giáo trình: GIẢI PHẪU HỌC potx Giáo trình: GIẢI PHẪU HỌC potx
    • 326
    • 3
    • 44
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 6 pptx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 6 pptx
    • 5
    • 523
    • 1
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 5 pot Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 5 pot
    • 5
    • 505
    • 2
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 4 doc Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 4 doc
    • 5
    • 521
    • 1
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 3 pps Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 3 pps
    • 5
    • 503
    • 2
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 2 potx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 2 potx
    • 5
    • 629
    • 3
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 1 ppt Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn sinh trưởng tổ chức part 1 ppt
    • 5
    • 464
    • 3
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 10 docx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 10 docx
    • 5
    • 568
    • 2
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 9 docx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 9 docx
    • 8
    • 466
    • 1
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 8 doc Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Rối loạn tuần hoàn part 8 doc
    • 8
    • 449
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(11.04 MB - 214 trang) - Giáo Trình Giải Phẫu Học ĐH Y Dược Huế Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Ts Nguyễn Sanh Tùng