Giáo Trình Giải Tích - KHTN - Chương 3 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Giáo Trình Giải Tích - KHTN - Chương 3
Trang 1Chương 3
HÀM SỐ THỰC THEO MỘT BIẾN SỐ THỰC
Trong chương này, bằng cách dùng khái niệm về giới hạncủa dãy số, chúng ta sẽ khảo sát khái niệm giới hạn, tínhliên tục và tính khả vi của một hàm số trong phần 1, 2 và 3.Cuối cùng, các hàm số sơ cấp cơ bản được giới thiệu và khảosát trong phần 4
1 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Cho và f là một hàm số xác định trênmột lân cận của a, có thể không xác định tại a, nghĩa là f xácđịnh trên một khoảng mở I, có thể không xác định tại a, với
, , khi ; , khi và
1.1 Định nghĩa Ta nói hàm f có giới hạn khi x tiến về a khi f biến mọi dãy các phần tử của I, có giới hạn a, ,thành dãy hội tụ về l, ký hiệu hay khi
Cho và f là hàm số xác định trên khoảng ,
Ta nói f có giới hạn bên trái khi x tiến về a, khi fbiến mọi dãy các phần tử của hội tụ về a thành dãy
hội tụ về , ký hiệu Khi hàm số f xác địnhtrên khoảng , , ta có định nghĩa tương tự cho giới hạn bên phải của f tại a, ký hiệu
Chú ý rằng, để khảo sát giới hạn bên trái cũng như bênphải của f tại a, ta lần lượt thay điều kiện trong định nghĩacho giới hạn của f tại a bằng điều kiện ,
Trang 2với , Ta có , nhưng
không tồn tại
Ta cũng có thể chứng minh điều này bằng cách xét cácdãy số và , với , , Ta có ,
.Bằng cách dùng tính chất của giới hạn dãy số, ta được
1.2 Mệnh đề Cho và là hai hàm số xác định trên một
lân cận của , có thể không xác định tại Nếu
Chú ý rằng nếu và với , thì
nếu không xuất hiện dạng vô định và
Ta cũng nhận được kết quả tương tự cho giới hạn bên tráivà giới hạn bên phải
2 HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cho và f là một hàm số xác định trên một lân cậncủa a
Trang 32.1 Định nghĩa Ta nói f liên tục tại a khi
Điều này bao hàm :
f xác định tại a;
giới hạn của f khi x tiến về a tồn tại;
giới hạn của f khi x tiến về a bằng với giá trị của hàm số ftại a
Ví dụ 2 Từ ví dụ 1, i), ta có hàm số liên tục tại mọi Hơn nữa, bằng cách dùng mệnh đề 1.2, iv), ta có thểchứng minh bằng quy nạp rằng , với mọi Do đó,hàm số cũng liên tục tại mọi
2.2 Định nghĩa Cho f là một hàm số xác định trên ,
Ta nói f liên tục bên trái tại a khi
Tương tự, với hàm số f xác định trên , , ta nói f
liên tục bên phải tại a khi
f liên tục bên trái tại a f liên tục bên phải tại a
f không liên tục bên trái lẫn bên phải tại a
Ví dụ 3 Hàm số
liên tục bên phải tại 0, hàm số
Trang 4liên tục bên trái tại 0 nhưng hàm số
không liên tục cả bên trái lẫn bên phải tại 0 ª
2.3 Mệnh đề liên tục tại nếu và chỉ nếu liên tục bên
trái tại và liên tục bên phải tại
Kết hợp mệnh đề 1.2 và định nghĩa 2.1, ta được
2.4 Mệnh đề Cho và , là hai hàm số xác định trên một lân cận của Nếu và cùng liên tục tại thì
a) liên tục tại ;
b) , liên tục tại ;
c) liên tục tại ;
d) liên tục tại , với điều kiện
Nếu thì bằng cách kết hợp (c) và (d), ta suy ra rằng hàm số liên tục tại
Ví dụ 4 Từ ví dụ 2, ta suy ra hàm số liên tục tại mọiđiểm , với mọi Do đó, mệnh đề 2.4 cho thấy mọi đathức
, với , cũng liên tục tại mọi điểm ª
2.5 Định nghĩa Cho hàm số f xác định trên một khoảng mở J
của Ta nói rằng f liên tục trên J khi f liên tục tại mọi điểm
được định nghĩa tương tự
Ví dụ 5 i) Hàm số
Trang 5liên tục trên
ii) Mọi đa thức đều liên tục trên
2.6 Định lý giá trị trung gian Nếu liên tục trên khoảng
đóng và bị chận thì với mọi giữa và , tồn tại
Định lý này cho thấy rằng mọi điểm d nằm giữa và đều là ảnh của ít nhất một điểm c trong khoảng .Điểm c này không nhất thiết duy nhất như trường hợp hàm f cóđồ thị cho bởi hình sau : tồn tại sao cho
2.7 Định lý tối ưu của Weierstrass Nếu hàm số liên tục
trên khoảng đóng và bị chận thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên , nghĩa là : tồn tại sao
Trang 6cho với mọi , và tồn tại sao cho
Hai định lý trên có thể phát biễu chung lại thành một địnhlý như sau :
2.8 Định lý Nếu liên tục trên khoảng đóng và bị chận
2.9 Mệnh đề Cho là một khoảng trong Nếu liên tục, đơn điệu ngặt trên thì
a) là một khoảng trong , đóng và bị chận khi đóng và bị chận.
b) là một song ánh từ lên
c) ánh xạ ngược của , ký hiệu , xác định bởi nếu và chỉ nếu , cũng liên tục, đơn điệu ngặt trên (cùng bản chất như của ).
d) đồ thị của và đối xứng với nhau qua đường phân giác thứ nhất.
Ví dụ 6 i) Hàm số liên tục và tăng ngặt trên
, Do vậy, hàm ngược của nó, ,cũng liên tục và tăng ngặt trên
Xét một ứng dụng của hàm số liên tục trong việc khảosát dãy xác định bằng hệ thức đệ quy cấp 1,
, cho trước,trong đó là một hàm số liên tục và I là một khoảngtrong Chẳng hạn, dãy
Trang 7, cho trước,trong đó là hàm liên tục đi từ vào vàdãy
, cho trước,trong đó là hàm liên tục từ vào
Chú ý rằng khi f là hàm tăng thì là dãy đơn điệu Cụthể, bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng
Nếu thì , với mọi
Nếu thì , với mọi
Tuy nhiên, nếu f là hàm giảm thì không là dãy đơnđiệu (ta chỉ có và là hai dãy đơn điệu, một tăng,một giảm)
Hơn nữa, nếu tăng và I bị chận thì đơn điệu và
bị chận nên hội tụ Khi đó, gọi a là giới hạn của dãy , tacó
,khi f là hàm liên tục Như vậy, giới hạn a thỏa phương trình
mà ta có thể giải để tìm ra giá trị của a
Ví dụ 7 Hàm là hàm tăng nên dãy số
, tăng do Hơn nữa, ta có
Trang 8và nên bằng phép chứng minh quy nạp,
ta chứng minh được rằng Dãy đơn điệu và bịchận nên hội tụ với giới hạn a thỏa phương trình dohàm f là hàm liên tục
Trang 93 ĐẠO HÀM
Cho và f là hàm số xác định trên một lân cận của
a, nghĩa là tồn tại sao cho f xác định trên khoảng
3.1 Định nghĩa Ta nói f có đạo hàm tại a khi tồn
tại Khi đó, giá trị của giới hạn này được gọi là đạo hàm của f
tại a, ký hiệu Như vậy, khi f có đạo hàm tại a, ta có
Biểu diễn hình học : Gọi là đồ thị của hàm số f Phương
trình đường thẳng đi qua hai điểm và
.Như vậy, đạo hàm của f tại a có thể biểu diễn như là độdốc (hệ số góc) của tiếp tuyến với tại điểm A
Trang 10Trong kinh tế học, giá trị được gọi là giá trị lề (giá trị biên, biên tế) của f tại a Chẳng hạn, nếu chỉ chi phí để
sản xuất q sản phẩm thì khi đó được gọi là chi phí lề ứng
với mức sản lượng q Các nhà kinh tế học ứng dụng xấp xỉgiá trị này với thương số khi q đủ lớn và khi đó chiphí lề chính là chi phí phát sinh khi sản xuất thêm một đơn vịsản phẩm
3.2 Định nghĩa Hàm số f được gọi là khả vi tại a khi tồn tại số
thực b và một hàm số xác định trên một lân cận của 0 saocho với mọi và trong lân cận của
,
ta được
khi và
nên f khả vi tại a
Ngược lại, khi f khả vi tại a, tồn tại sao cho với mọi h và trong lân cận của a
Trang 11nên f có đạo hàm tại a ª
Chú ý : Kết quả này không còn đúng đối với hàm nhiều
biến (xem chương 6)
3.4 Định nghĩa Cho f là hàm số xác định trên khoảng dạng
, với Ta nói f có đạo hàm bên trái tại a khi
tồn tại Bấy giờ, giá trị của giới hạn được gọi là đạo hàm bên trái của f tại a, ký hiệu
Tương tự cho trường hợp f xác định trên , với , ta
nói f có đạo hàm bên phải tại a khi tồn tại và giớihạn này được ký hiệu là
3.5 Mệnh đề có đạo hàm tại nếu và chỉ nếu có đạo
hàm bên trái tại , có đạo hàm bên phải tại và
.
3.6 Định nghĩa Cho hàm số f xác định trên một khoảng mở J
của Ta nói f có đạo hàm trên J khi f có đạo hàm tại mọi
3.7 Định nghĩa Khi f có đạo hàm trên khoảng mở J, ta định
nghĩa hàm đạo hàm của f bởi
“Hàm đạo hàm” của f còn được gọi vắn tắt là “đạo hàm”
của f
Ta nói hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng mở J khi
f có đạo hàm trên J và liên tục trên J
Cho f là hàm có đạo hàm trên một khoảng mở J Khi có
đạo hàm trên J, hàm đạo hàm của nó được gọi là “hàm đạo hàm bậc hai”, hay vắn tắt là “đạo hàm bậc hai” của f trên J ,
ký hiệu
Ta ký hiệu , nếu có, cho “hàm đạo hàm bậc n” hay vắn tắt là “đạo hàm bậc n” của f và khi đó, ta nói f có đạo hàm
Trang 12đến cấp n Ta định nghĩa , , , , .Hơn nữa, ta đặt
Khi tồn tại với mọi , ta nói f có đạo hàm vô hạnlần
, và do đó , khi Do đó, f có đạo hàm vô hạn lần
ª
3.8 Mệnh đề Nếu có đạo hàm tại thì liên tục tại
Chứng minh Bằng cách dùng đẳng thức
3.9 Mệnh đề Nếu và có đạo hàm tại thì
c) có đạo hàm tại và
,
d) Nếu thì bằng cách kết hợp (c) với (d), ta suy ra
Chứng minh Bằng cách viết
,,
,
Trang 133.10 Mệnh đề (đạo hàm hàm hợp) Nếu có đạo hàm
trên khoảng và có đạo hàm trên khoảng với
Chứng minh Cho và Tính khả vi của f tại a vàcủa g tại b cho
,,
3.11 Mệnh đề Cho là hàm liên tục và đơn điệu ngặt trên
một khoảng và Nếu có đạo hàm tại và thì hàm ngược của có đạo hàm tại và
Trang 14Ta cũng có kết quả tương tự cho đạo hàm trên một khoảng
: nếu đơn điệu ngặt, có đạo hàm trên một khoảng và không triệt tiêu trên thì hàm ngược có đạo hàm trên
Chú ý Khi ta đã biết rằng hàm có đạo hàm, ta cóthể tìm lại được công thức cho đạo hàm hàm ngược bằng cáchlấy đạo hàm hàm hợp (mệnh đề 2.10) :
nghĩa là
3.12 Định nghĩa Cho f là một hàm khác không tại a và có
đạo hàm tại a Độ co dãn của f tại a được xác định bởi
Trong kinh tế học, độ co dãn của hàm cầu f đo lường tỷ lệthay đổi giữa độ tăng trưởng tương đối hàm cầu, , vớiđộ tăng trưởng tương đối của giá cả, , khi giá hàng ở gầnmức a
Chẳng hạn, khi , nếu giá cả tăng , mức cầu giảm
Trang 153.13 Mệnh đề Cho và là hai hàm có đạo hàm trên
.
Trang 164 HÀM SỐ SƠ CẤP
Các hàm số sơ cấp được thành lập từ các hàm số sơ cấp
cơ bản gồm ba cặp hàm ngược của nhau
Hàm lũy thừa, , và hàm căn thức, , với ;Hàm mũ, , và hàm lôgarít, , với ;
Hàm lượng giác, , , , và hàm lượng
thông qua các phép toán tổng, hiệu, tích, thương và hợp nốicác hàm số Do đó, để khảo sát các hàm số sơ cấp, ta lầnlượt khảo sát ba cặp hàm sơ cấp cơ bản nêu trên
a) Hàm lũy thừa liên tục trên , nghĩa là
, với mọi ; ; khi n là sốchẵn và khi n là số lẻ;
b) Hàm tăng ngặt trên khi n là số lẻ và khi n làsố chẵn, hàm tăng ngặt trên và giảm ngặt trên
; hàm ngược của hàm lũy thừa, hàm căn thức ,xác định bởi
,với khi n là số lẻ và với khi n là số chẵn
n chẵn n lẻ
Do đó, hàm liên tục trên miền xác định của nó,nghĩa là
,
Trang 17với mọi khi n là số lẻ và với mọi khi n là sốchẵn Hơn nữa
, với mọi n; khi n là số lẻ
c) Hàm lũy thừa có đạo hàm trên và
, với mọi , Do đó, nếu ( khi n lẻ và khi n chẵn), ta có
Thật vậy,
khi , và do đó , với mọi ,
Trước hết, ta khảo sát hàm mũ và lôgarít cơ số tự nhiên
(cơ số là số Néper e) :
Trang 18a) Hàm mũ cơ số e, , liên tục và tăng ngặt trên với ảnh ,
Thật vậy, với khi , ta có
và với ,
khi , ta được
.b) Hàm lôgarít cơ số e, , là hàm ngược của hàm mũ
cơ số e, , nghĩa là
,với mọi , Do đó, nó liên tục và tăng ngặt trên
với ảnh ,
và , với mọi
Trang 19Đối với hàm mũ và lôgarít tổng quát, và ,với , thì bằng cách dùng các đẳng thức
ta có thể viết lại thành
Từ đó, ta được
c) Hàm liên tục và có đạo hàm trên ,
, với mọi , và Khi , nó là hàm tăng ngặt,
và Khi , nó là hàm giảm ngặt,
d) Hàm liên tục và có đạo hàm trên ,
, với mọi , và Khi , nó là
4.3 Hàm lượng giác và lượng giác ngược
Các hàm lượng giác, và , được xây dựngtrong hình học, xác định trên và có ảnh Chúng làcác hàm tuần hoàn với chu kỳ ,
với mọi ,
ảnh Nó là hàm tuần hoàn với chu kỳ ,
,
Hơn nữa, ta có bất đẳng thức quan trọng sau
, với mọi
Trang 20a) Các hàm lượng giác đều liên tục,
và do đó
, với mọi ,
lân cận của , ta suy ra
Với khi , ta suy ra
và
b) Các hàm lượng giác đều có đạo hàm,
và do đó
Trang 21Thật vậy, bằng cách dùng bất đẳng thức
trên khoảng , ta được bất đẳng thứcsau
và với hàm ,
c) Thu hẹp của hàm sin trên đoạn là một đơn ánh và
do đó, nó có hàm ngược
Trang 22nghĩa là
,
Thu hẹp của hàm cos trên đoạn là một đơn ánh nênnó có hàm ngược
,
Thu hẹp của hàm tan trên khoảng là một đơn ánhvà do đó, nó có hàm ngược
,
Trang 23d) Từ tính liên tục của các hàm lượng giác, ta suy ra tính liêntục cho các hàm lượng giác ngược
với mọi ,
, với mọi Hơn nữa, do
Trang 24Khi , ta có , và
5 ĐỊNH LÝ SỐ GIA HỮU HẠN
5.1 Định lý Rolle Nếu liên tục trên , có đạo hàm trên
Chứng minh Nếu f là hàm hằng trên , định lý hiển nhiênđúng Do vậy, ta giả sử f không là hàm hằng trên Do fliên tục trên , nó đạt giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớnnhất M trên với Ta không thể có cùng lúc
và do f không là hàm hằng Do vậy, ta phải có
Trang 25và do đó (giới hạn này tồn tại do f có đạo hàmtrên , nên có đạo hàm và có đạo hàm bên trái tại c),nghĩa là
.Tương tự, khi , , và do đó
Do f có đạo hàm tại c, ta có
5.2 Định lý Lagrange (định lý số gia hữu hạn) Nếu liên
tục trên và có đạo hàm trên thì tồn tại sao
.Mặt khác,
và
Trang 26Do , nghĩa là g thỏa mọi điều kiện của định lýRolle Do đó, tồn tại sao cho và do đó
.Về mặt hình học, định lý số gia hữu hạn khẳng định sự tồntại điểm c sao cho tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị hàm f cóhoành độ c thì song song với dây cung nối hai điểm và
Cho I là một khoảng Ta nói x là một điểm trong của I nếutồn tại sao cho Áp dụng định lý số gia hữuhạn, ta được
5.3 Mệnh đề Cho là hàm liên tục trên khoảng và có đạo
hàm tại mọi điểm trong của
a) là hàm hằng trên nếu và chỉ nếu với mọi điểm
b) là hàm tăng (hàm giảm) trên nếu và chỉ nếu với
c) nếu với mọi điểm trong của , ( ) thì tăng ngặt (giảm ngặt) trên
5.4 Định lý (quy tắc l’Hospital) Cho và là hai hàm liên
tục trên khoảng và có đạo hàm tại mọi điểm trong của Xét Nếu có dạng vô định hay khi tiến về hay
.
Trang 27Ví dụ 10 a) Để khảo sát giới hạn , nếu có, đặt
và Tỷ số có dạng vô định khi x tiếnvề Vì
nên từ quy tắc l’Hôpital, ta suy ra
.b) Tính , nếu có, và suy ra
i) Bằng cách viết và với , ta có
Tỷ số có dạng vô định khi ytiến về 0 và quy tắc l’Hôpital cho
Suy ra Do hàm mũ là hàm liên tục, ta được
.ii) Đặc biệt, là dãy thỏa , do định nghĩacủa giới hạn tại vô cực, ta được
iii) Chứng tỏ , với ,
Do và hàm mũ là hàm liên tục tại e, ta suy ra
Trang 285.5 Định lý (công thức Taylor-Lagrange cho hàm có đạo
hàm cấp hai) Nếu có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng
và nếu và là hai điểm phân biệt của thì tồn tại giữa và sao cho
.
Chứng minh Đặt
và chọn A sao cho Ta cũng có (giả sử ) Vì gliên tục trên , có đạo hàm trên , nên từ định lý Rolle,tồn tại sao cho Vì
, nên ta suy ra Thay thế giá trị này trong đẳng thức
, ta nhận được đẳng thức cần chứng minh ª
Bằng cách đặt , công thức Taylor trở thành : tồn tại sao cho
5.6 Định lý (công thức Taylor-Lagrange) Nếu là hàm có
đạo hàm đến cấp trên và nếu và là hai điểm phân biệt của thì tồn tại giữa và sao cho
Chứng minh Áp dụng định lý Rolle cho hàm số
ª
Bằng cách đặt , công thức Taylor trở thành : tồn tại sao cho
.Khi và , công thức trên trở thành công thức Mac Laurin : tồn tại sao cho
Từ khóa » Giải Tích 3 Hcmus
-
[PDF]Giải Tích 3 - Đh Khoa Học Tự Nhiên Hcm - Huỳnh Quang Vũ
-
[PDF] Giải Tích - Khoa Toán
-
[PDF] Giải Tích Số Hiệu Chỉnh Ngày:07/05/2017
-
Giáo Trình Giải Tích 3 - Học Để Thi
-
Tóm Tắt Giải Tích 3 A đạo Hàm Riêng Phương Trình Vi Phân - TRƯỜNG ...
-
Có Bạn Nào Có đề Thi** Giải Tích Hàm** Các Năm Sau đây Cho Mình ...
-
Đại Học KHTN - Tài Liệu VNU
-
Thạc Sĩ Chuyên Ngành Giải Tích - ĐHCT - Trường Đại Học Cần Thơ
-
Toán Học - Tài Liệu HCMUS
-
Bộ Môn Giải Tích | Khoa Toán - Cơ - Tin Học
-
ĐH Khoa Học Tự Nhiên HCM - Giáo Trình, Bài Giảng, Bài Tập Lớn, đề Thi