TRANG |
Lời nói đầu | 3 |
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 5 |
1. KHÁI NIỆM VÀ CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 5 |
1.1. Cơ sở hình thành thị trường tài chính | 5 |
1.1.1. Thể chế thị trường được duy trì trong nền kinh tế | 5 |
1.1.2. Các nhu cầu giao lưu vốn được khuyến khích trong nền kinh tế | 5 |
1.1.3. Các trung gian tài chính được hình thành và hoạt động có hiệu quả | 8 |
1.2. Khái niệm về thị trường tài chính | 8 |
1.3. Chức năng của thị trường | 9 |
1.3.1. Dẫn vốn từ những nơi thừa vốn sang những nơi thiếu vốn | 9 |
1.3.2. Hình thành giá của các tài sản tài chính | 10 |
1.3.3. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính | 11 |
1.3.4. Giảm thiểu chi phí tìm kiếm và chi phí thông tin | 11 |
1.3.5. Ổn định và điều hòa lưu thông tiền tệ | 11 |
2. CẤU TRÚC CẢU THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 12 |
2.1. Căn cứ vào cách thức huy động vốn | 12 |
2.1.1. Thị trường nợ | 12 |
2.1.2. Thị trường vốn cổ phần | 12 |
2.2. Căn cứ vào tính chất của việc phát hành các công cụ tài chính | 12 |
2.2.1. Thị trường sơ cấp | 12 |
2.2.2. Thị trường thứ cấp | 12 |
2.3. Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn | 12 |
2.3.1. Thị trường tiền tệ | 13 |
2.3.2. Thị trường vốn | 14 |
3. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 17 |
3.1. Thị trường tài chính có vai trò là kênh huy động và phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả | 17 |
3.2. Thị trường tài chính có vai trò nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài chính | 17 |
3.3. Thị trường tài chính có vai trò là công cụ ổn định vĩ mô, giảm thiểu rủi ro khủng hoảng tài chính – tiền tệ | 18 |
3.4. Thị trường tài chính có vai trò chia sẻ, phân tán rủi ro | 18 |
4. QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU CHỈNH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 18 |
4.1. Mục tiêu quản lý và điều hành thị trường tài chính | 19 |
4.1.1. Hạn chế những hành vi phản cạnh tranh | 19 |
4.1.2. Hạn chế những hành vi làm sai lệch thị trường | 20 |
4.1.3. Hạn chế bất đối xứng về thông tin | 20 |
4.1.4. Hạn chế những bất ổn có tính hệ thống | 21 |
4.2. Nguyên tắc quản lý và điều hành thị trường tài chính | 22 |
4.2.1. Đảm bảo thông tin minh bạch, chuẩn mực hóa hệ thống giám sát , kế toán và kiểm toán | 22 |
4.2.2. Phát triển thị trường tiền tệ, các công cụ chính sách tiền tệ và nâng cao vai trò của Ngân hàng trung ương | 22 |
4.2.3. Phát triển một thị trường tài chính cân đối, không dựa quá mức vào hệ thống ngân hàng | 23 |
4.2.4. Tự do hóa tài chính và tự do hóa tài khoản vốn một cách thận trọng theo trình tự thích hợp | 23 |
4.3. Mô hình quản lý điều hành thị trường tài chính | 24 |
5. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 27 |
5.1. Sự sáng tạo dịch vụ tài chính (phát triển các dịch vụ và công cụ tài chính mới) | 27 |
5.2. Cạnh tranh gia tăng giữa các nhà cung cấp và dịch vụ tài chính bên cạnh khuynh hướng hợp nhất giữa các định chế tài chính | 27 |
5.3. Quá trình giải quy chế (Chính phủ “thu lại” và cho phép thị trường tư nhân đóng vai trò lớn hơn trong việc tạo dựng lại hệ thống tài chính) | 28 |
5.4. Toàn cấu hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ tài chính đáp ứng xu hướng chuyển dịch của đặc trưng dân số | 28 |
5.5. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng dịch vụ tài chính đáp ứng xu hướng chuyển dịch của đặc trưng dân số | 29 |
5.6. Phát triển thị trường tài chính phù hợp với thay đổi cơ cấu kinh tế | 29 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 | 30 |
CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ | 31 |
1. KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ | 31 |
1.1. Khái niệm về thị trường tiền tệ | 31 |
1.2. Chức năng của thị trường tiền tệ | 31 |
1.2.1. Tạo lập và cung ứng vốn ngắn hạn cho nền kinh tế | 31 |
1.2.2. Tạo môi trường đầu tư án toàn và có hiệu quả cho các chủ thể | 32 |
1.2.3. Góp phần làm lành mạnh tình hình lưu thông tiền tệ và ổn định giá trị đồng tiền | 32 |
1.3. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ | 33 |
2.1. Tín phiếu kho bạc | 34 |
2.2. Tín phiếu ngân hàng trung ương | 35 |
2.3. Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng | 35 |
2.4. Thương phiếu | 36 |
2.5. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận | 37 |
2.6. Hợp đồng mua lại | 38 |
3. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ | 39 |
3.1. Ngân hàng Trung ương | 39 |
3.2. Các ngân hàng thương mại | 39 |
3.3. Kho bạc Nhà nước | 40 |
3.4. Người đầu tư | 41 |
3.5. Người môi giới và người kinh doanh | 42 |
4. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH | 44 |
4.1. Thị trường tiền gửi và cho vay | 44 |
4.1.1. Thị trường tiền gửi | 45 |
4.1.2. Thị trường cho vay | 45 |
4.2. Thị trường liên ngân hàng | 47 |
4.2.1. Khái niệm về thị trường liên ngân hàng | 47 |
4.2.2. Đặc điểm của thị trường liên ngân hàng | 48 |
4.2.3. Chủ thể tham gia thị trường liên ngân hàng | 49 |
4.2.4 Hình thức tổ chức thị trường liên ngân hàng | 51 |
4.2.5. Các giao dịch trên thị trường liên ngân hàng | 53 |
4.3. Thị trường mở | 54 |
4.3.1. Khái niệm về thị trường mở và nghiệp vụ thị trường mở | 54 |
4.3.2. Hàng hóa của thị trường mở | 56 |
4.3.3. Các chủ thể tham gia thị trường mở | 59 |
4.3.4. Phương thức giao dịch trên thị trường mở | 62 |
4.3.5. Phương pháp xác định giá mua, bán giấy tờ giá trên thị trường mở | 67 |
4.3.6. Phương thức đấu thầu và xét thầu | 74 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 | 77 |
CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI | 79 |
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THỊ TRƯƠNG NGOẠI HỐI | 79 |
1.1. Khái niệm thị trường ngoại hối | 79 |
1.1.1. Khái niệm thị trường ngoại hối | 79 |
1.1.2. Đặc điểm của thị trường ngoại hối | 81 |
1.2. Các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối | 83 |
1.2.1. Ngân hàng Trung ương | 83 |
1.2.2. Ngân hàng thương mại | 84 |
1.2.3. Các nhà môi giới | 84 |
1.2.4. Các công ty kinh doanh | 85 |
1.3. Phân loại thị trường ngoại hối | 85 |
1.3.1. Theo phạm vi hoạt động | 85 |
1.3.2. Theo tính chất hoạt động | 85 |
1.3.3. Theo tính chất hoạt động | 86 |
1.4. Vai trò của thị trường ngoại hối | 86 |
1.4.1. Cân đối các nhu cầu mua, bán ngoại tệ | 87 |
1.4.2. Phòng chống rủi ro tỷ giá | 87 |
1.4.2. Phòng chống rủi ro tỷ giá | 87 |
1.4.3. Tạo ra thu nhập cho người sở hữu ngoại tệ | 88 |
1.5. Các loại tiền tệ được giao dịch treen thị trường ngoại hối | 88 |
1.5.1. Đồng đôla Mỹ $ (USD) | 88 |
1.5.2. Đồng Euro (EUR) | 89 |
1.5.3. Đồng Yên Nhật (JPY) | 89 |
2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI | 90 |
2.1. Khái niệm về tỷ giá hối đoái | 90 |
2.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái | 91 |
2.3. Chức năng của tỷ giá hối đoái | 92 |
2.3.1. Chức năng so sánh sức mua | 92 |
2.3.2. Chức năng điều chỉnh xuất nhập khẩu và thu, chi quốc tế | 92 |
2.3.3. Chức năng phân phối | 92 |
2.4. Phân loại tỷ giá hối đoái | 92 |
2.4.1. Căn cứ vào chế độ quản lý ngoại hối | 93 |
2.4.2. Căn cứ vào đối tượng xác định tỷ giá | 94 |
2.4.3. Căn cứ vào kỳ hạn thanh toán | 94 |
2.4.4. Căn cứ vào giá trị của tỷ giá | 94 |
2.4.5. Căn cứ vào chế độ quản lý của tỷ giá hối đoái | 94 |
2.4.6. Căn cứ vào thời điểm mua, bán ngoại hối | 95 |
2.4.7. Căn cứ vào phương thức chuyển ngoại hối | 95 |
2.5. Phương pháp xác định tỷ giá hối đoái | 96 |
2.5.1. Xác định tỷ giá hối đoái căn vào lượng vàng đảm bảo của các đồng tiền | 96 |
2.5.2. Xác định tỷ giá hối đoái theo phương pháp nghịch đảo | 96 |
2.5.3. Xác định tỷ giá chéo | 97 |
2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái | 98 |
2.6.1. Nhân tố sức mua của các đồng tiền | 98 |
2.6.2. Nhân tố mức chênh lệch lãi suất giữa các nước | 99 |
2.6.3. Hiện trạng cân cán | 99 |
2.6.4. Vai trò quản lý của ngân hàng trung ương | 100 |
2.6.5. Những yếu tố chính trị và kinh tế | 100 |
2.6.6. Yếu tố tâm lý | 100 |
3. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI | 101 |
3.1. Giao dịch ngoại hối giao ngay | 101 |
3.2. Giao dịch ngoại hối kỳ hạn | 103 |
3.3. Giao dịch hoán đổi ngoại hối | 104 |
3.4. Giao dịch tiền tệ tương lai | 105 |
3.5. Giao dịch hợp đồng quyền chọn tiền tệ | 107 |
4. ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN ĐẢM BẢO PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI QUỐC GIA | 109 |
4.1. Khả năng chuyển đổi của đồng nội tệ | 109 |
4.2. Đảm bảo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ hoạt động thị trường ngoại hối | 110 |
4.3. Vai trò trung tâm của Thị trường ngoại hối liên ngân hàng được xác định và thực thi | 111 |
4.4. Doanh số giao dịch trên thị trường ngoại hối tương thích với hoạt động ngoại thương và đầu tư quốc tế | 111 |
4.5. Đảm bảo hạ tầng cơ sở với trang thiết bị kỹ thuật hiện đại phục vụ hoạt động của thị trường ngoại hối | 112 |
4.6. Hiệu quả hoạt động của hệ thống quản lý giám sát thị trường tài chính | 113 |
4.7. Sự liên thông của thị trường ngoại hối trong nước với thị trường tài chính khu vực và quốc tế | 113 |
4.8. Mức độ hiệu quả và hợp lý của cơ chế kiểm soát ngoại hối và chính sách điều hành tỷ giá | 114 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 | 115 |
CHƯƠNG 4. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 117 |
1. KHÁI NIỆM VÀ CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 117 |
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển thị trường chứng khoán | 117 |
1.2. Khái niệm về thị trường chứng khoán | 120 |
1.3. Chức năng của thị trường chứng khoán | 121 |
1.3.1. Chức năng huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế | 121 |
1.3.2. Chức năng cung cấp môi trường đầu tư cho công chúng | 122 |
1.3.3. Chức năng cung cấp khả năng thanh khoản cho các chứng khoán | 122 |
1.3.4. Chức năng đánh giá giá trinh doanh nghiệp và tình hình của nền kinh tế | 123 |
1.3.5. Chức năng tạo môi trường giúp Chính phủ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô | 123 |
2. CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 124 |
2.1. Khái niệm về chứng khoán | 125 |
2.2. Đặc trưng luôn gắn với khả năng thu lợi | 125 |
2.2.2. Chức năng luôn gắn với rủi ro | 125 |
2.3. Phân loại chứng khoán | 125 |
2.3.1. Căn cứ vào chủ thể phát hành | 126 |
2.3.2. Căn cứ vào tính chất huy động vốn | 126 |
2.3.3. Căn cứ vào lợi tức của chứng khoán | 128 |
2.3.4. Căn cứ theo hình thức chứng khoán | 128 |
2.3.5. Căn cứ theo thị trường nơi chứng khoán được giao dịch | 129 |
3. CƠ CẤU, MỤC TIÊU VÀ CÁC NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 130 |
3.1. Cơ cấu của thị trường chứng khoán | 130 |
3.2. Mục tiêu quản lý và điều hành TTCK | 132 |
3.2.1. Hoạt động có hiệu quả | 132 |
3.2.2. Điều hành công bằng | 133 |
3.2.3. Phát triển ổn định TTCK | 133 |
3.3. Các nguyên tắc hoạt động của TTCK | 134 |
3.3.1. Nguyên tắc cạnh tranh tự do | 134 |
3.3.2. Nguyên tắc công khai | 134 |
3.3.3. Nguyên tắc trung gian mua bán | 135 |
3.3.4. Nguyên tắc đấu giá | 135 |
4. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 136 |
4.1. Nhà phát hành | 136 |
4.2. Nhà đầu tư | 137 |
4.2.1. Nhà đầu tư cá nhân | 137 |
4.2.2. Nhà đầu tư có tổ chức | 138 |
4.3. Các tổ chức kinh doanh trên thị trường chứng khoán | 140 |
4.3.1. Công ty chứng khoán | 140 |
4.3.2. Các ngân hàng thương mại | 147 |
4.4. Các tổ chức có liên quan đến TTCK | 148 |
4.4.1. Cơ quan quản lý nhà nước đối với TTCK | 148 |
4.4.2. Sở giao dịch chứng khoán | 150 |
4.4.3. Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán | 150 |
4.4.4. Tổ chức lưu ký và thanh toán bù trừ chứng khoán | 151 |
4.4.5. Công ty dịch vụ máy tính chứng khoán | 151 |
4.4.6. Các tổ chức tài trợ chứng khoán | 152 |
4.4.7. Công ty đánh giá hệ số tín nhiệm | 152 |
5. CƠ CHẾ ĐIỀU HÀNH VÀ GIÁM SÁT TTCK | 152 |
5.1. Sự cần thiết phải điều hành và giám sát thị trường chứng khoán | 152 |
5.2. Cơ chế điều hành và giám sát TTCK | 152 |
5.2.1. Các cơ quan quản lý TTCK của Chính phủ | 154 |
5.2.2. Các tổ chức tự quản | 155 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 | 158 |
CHƯƠNG 5. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN SƠ CẤP | 159 |
1.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ CHỨC NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP | 159 |
1.2. Chức năng của thị trường sơ cấp | 160 |
1.2.1. Đối với nền kinh tế | 160 |
1.2.2. Đối với chính phủ | 161 |
1.2.3. Đối với các doanh nghiệp | 162 |
2. CÁC CHỦ THỂ PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN | 162 |
2.1. Chính phủ | 163 |
2.2. Doanh nghiệp | 163 |
2.3. Quỹ đầu tư | 164 |
3. CÁC PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỚI VIỆC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN | 164 |
3.1. Các phương thức phát hành chứng khoán | 164 |
3.1.1. Chào bán riêng lẻ | 164 |
3.1.2. Chào bán ra công chúng | 165 |
3.2. Một số loại chứng khoán cơ bản | 167 |
3.2.1. Cổ phiếu của công ty cổ phần | 167 |
3.2.2. Trái phiếu | 178 |
3.2.3. Chứng chỉ quỹ đầu tư | 187 |
4. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG | 191 |
4.1. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng | 191 |
4.2. Thủ tục chủ yếu chào bán chứng khoán ra công chúng | 193 |
4.2.1. Nộp hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng | 193 |
4.2.2. Công bố việc phát hành | 196 |
4.2.3. Phân phối chứng khoán ra công chúng | 197 |
4.2.4. Báo cáo kết quả đợt phát hành | 197 |
4.3. Các phương pháp phát hành chứng khoán ra công chúng | 197 |
4.3.1. Phương pháp phát hành trực tiếp | 198 |
4.3.2. Phương pháp ủy thác phát hành | 198 |
4.3.3. Chào bán chứng khoán qua đầu thầu hay đấy giá | 203 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5 | 205 |
CHƯƠNG 6. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP | 207 |
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP | 207 |
1.1. Đặc điểm của thị trường thứ cấp | 207 |
1.2. Cấu trúc của thị trường thứ cấp | 208 |
2. SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN | 208 |
2.1. Khái niệm và chức năng của Sở giao dịch chứng khoán | 208 |
2.2. Hình thức sở hữu và cơ cấu tổ chức Sở giao dịch chứng khoán | 210 |
2.2.1. Hình thức sở hữu | 210 |
2.2.2. Cơ cấu tổ chức Sở giao dịch chứng khoán | 212 |
2.3. Thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán | 216 |
2.3.1. Tiêu chuẩn thành viên | 216 |
2.3.2. Các loại thành viên | 217 |
2.3.3. Quyền và nghĩa vụ thành viên | 219 |
2.4. Niêm yết chứng khoán | 220 |
2.4.1. Khái niệm và phân loại niêm yết | 220 |
2.4.2. Tiêu chuẩn hay điều kiện niêm yết | 221 |
2.4.3. Những điểm lợi và bất lợi đối với DN được niêm yết chứng khoán ở Sở giao dịch chứng khoán | 223 |
2.4.4. Thủ tục niêm yết và quản lý | 226 |
2.5. Giao dịch chứng khoán ở Sở giao dịch chứng khoán | 229 |
2.5.1. Lệnh giao dịch | 229 |
2.5.2. Đơn vị giao dịch, đơn vị yết giá và biên độ dao động giá | 237 |
2.5.3. Nguyên tắc và phương thức khớp lệnh giao dịch | 243 |
2.5.4. Một số giao dịch đặc biệt | 243 |
2.5.5. Phương thức giao dịch và quá trình thực hiện giao dịch | 247 |
2.6. Hệ thống đăng ký, lưu ký và thanh toán bù trừ chứng khoán | 250 |
2.6.1. Khái niệm và vai trò của hệ thống lưu ký và thanh toán bù trừ chứng khoán | 250 |
2.6.2. Nội dung chủ yếu hoạt động đăng ký, lưu ký và thanh toán bù trừ chứng khoán | 253 |
2.7. Hệ thống công khai thông tin | 257 |
2.7.1. Tầm quan trọng của công khai thông tin | 257 |
2.7.2. Yêu cầu của việc công khai thông tin | 258 |
2.7.3. Công bố thông tin của các tổ chức trên TTCK | 259 |
3. CÁC CHỈ SỐ CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | 261 |
3.1. Tổng quan về sự hình thành và phát triển TTCK phi tập trung | 261 |
3.2. Đặc điểm của TTCK phi tập trung | 262 |
3.3. Phương thức giao dịch trên TTCK phi tập trung | 265 |
4. CÁC CHỈ SỐ CỦA TTCK | 269 |
4.1. Chỉ số giá | 270 |
4.1.1. Chỉ số giá trị TTCK Việt Nam | 271 |
4.1.2. Chỉ số giá trị chứng khoán trên thị trường chứng khoán Mỹ | 274 |
4.1.3. Chỉ số giá chứng khoán trên thị trường chứng khoán Nhật Bản | 277 |
4.1.4. Chỉ số giá chứng khoán trên thị trường chứng khoán Anh | 278 |
4.1.5. Chỉ số giá chứng khoán trên thị trường chứng khoán Hồng Kông | 279 |
4.1.6. Chỉ số giá chứng khoán trên thị trường chứng khoán khoán | 279 |
4.2. Hệ số giá trên thu nhập | 279 |
4.3. Tổng giá trị thị trường và khối lượng, giao dịch | 280 |
4.4. Vòng quay vốn và vòng quay cổ phiếu | 281 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6 | 282 |
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN | 285 |
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN | 285 |
1.1. Mục tiêu, nội dung và quy trình phân tích chứng khoán | 285 |
1. Mục tiêu, nội dung và quy trình phân tích chứng khoán | 285 |
1.1. Mục tiêu phân tích chứng khoán | 285 |
1.1.1. Mục tiêu phân tích chứng khoán | 285 |
1.1.2. Nội dung, quy trình phân tích chứng khoán | 285 |
1.2. Cơ sở dữ liệu của phân tích chứng khoán | 287 |
1.3. Phân tích trái phiếu | 288 |
1.3.1. Ước định trái phiếu | 288 |
1.3.2. Các đại lượng chủ yếu đo lường mức sinh lời của trái phiếu | 289 |
1.3.3. Mối quan hệ giữa lãi suất thị trường, giá trị trái phiếu và các lãi suất của trái phiếu đang lưu hành | 294 |
1.3.4. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá trị thị trường của trái phiếu | 295 |
1.4. Phân tích cổ phiếu | 296 |
1.4.1. Tiếp cận các phương pháp chủ yếu phân tích cổ phiếu | 296 |
1.4.2. Ước định giá cổ phiếu | 296 |
1.4.3. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới giá cổ phiếu trên thị trường | 305 |
2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN | 308 |
2.1. Khái niệm và đặc điểm đầu tư chứng khoán | 308 |
2.2. Phân loại đầu tư chứng khoán | 308 |
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư chứng khoán | 310 |
2.4. Các hình thức đầu tư chứng khoán | 312 |
2.4.1. Theo loại chứng khoán đầu tư | 312 |
2.4.2. Theo phương thức đầu tư chứng khoán | 312 |
2.4.3. Theo thời hạn đầu tư chứng khoán | 313 |
2.5. Quy trình đầu tư chứng khoán | 313 |
3. MỨC SINH LỜI VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN | 315 |
3.1. Mức sinh lời trong đầu tư chứng khoán | 315 |
3.1.1. Mức sinh lời tuyệt đối | 315 |
3.1.2. Tỷ suất sinh lời | 316 |
3.1.3. Tỷ suất sinh lời trong một khoảng thời gian | 317 |
3.1.4. Tỷ suất sinh lời bình quân số học | 319 |
3.1.5. Tỷ suất sinh lời bình quân trọng số (tỷ lệ hoàn vốn nội bộ) | 319 |
3.2. Rủi ro trong đầu tư chứng khoán | 320 |
3.2.1. Khái niệm và nguyên nhân của rủi ro đầu tư chứng khoán | 320 |
3.2.2. Các loại rủi ro trong đầu tư chứng khoán | 320 |
3.3. Đo lường rủi ro và mức sinh lời trong đầu tư chứng khoán | 323 |
3.3.1. Các phương pháp đo lường rủi ro trong đầu tư chứng khoán | 323 |
3.3.2. Quan hệ giữa rủi ro và mức sinh lời kỳ vọng trong đầu tư chứng khoán | 330 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7 | 332 |
CHƯƠNG 8. CÔNG TÁC GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 333 |
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA CÔNG TÁC GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 333 |
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ MÔ HÌNH GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 337 |
2.1. Đối tượng giám sát | 337 |
2.2. Mô hình giám sát thị trường tài chính | 337 |
2.2.1. Mô hình giám sát chuyên ngành | 338 |
2.2.2. Mô hình giám sát theo chức năng | 340 |
2.2.3. Mô hình giám sát hợp nhất | 341 |
3. CÔNG CỤ GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH | 344 |
3.1. Hệ thống chỉ tiêu giám sát | 344 |
3.1.1. Bộ chỉ tiêu giám sát vĩ mô | 344 |
3.1.2. Bộ chỉ tiêu giám sát vi mô | 348 |
3.2. Các mô hình định lượng | 353 |
3.2.1. Mô hình kiểm tra khả năng chịu đựng | 353 |
3.2.2. Mô hình đánh giá rủi ro tới hạn VaR | 355 |
3.2.3. Hệ thống cảnh báo sớm khủng hoảng | 355 |
4. GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Ở VIỆT NAM | 356 |
4.1. Cơ cấu và tổ chức hệ thống giám sát | 356 |
4.2. Phân tích chức năng giám sát | 359 |
4.2.1. Giám sát lĩnh vực chứng khoán | 361 |
4.2.2. Giám sát lĩnh vực chứng khoán | 361 |
4.2.3. Giám sát lĩnh vực bảo hiểm | 363 |
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 8 | 364 |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 365 |
MỤC LỤC | 369 |