giật thột - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › giật_thột
Xem chi tiết »
nđg. Giật mình. Giật thột vì tiếng kêu la.
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Giật thột - Từ điển Việt - Việt: (Phương ngữ) giật mình.
Xem chi tiết »
Giật thột là gì: Động từ: (phương ngữ) giật mình.
Xem chi tiết »
Giật thột. (Phương ngữ) giật mình. Nguồn: tratu.soha.vn ...
Xem chi tiết »
đgt. Giật mình: Giật thột vì tiếng bom nổ. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt ...
Xem chi tiết »
Đấy là từ bữa ăn ông giật thột bởi cách người đàn bà cắn quả cà muối kêu "rộp" , hai hàm răng đảo thức ăn nhồm nhoàm.
Xem chi tiết »
động từ. giật mình. Và quái lạ, linh cảm về một điều gì bất hạnh đang lấp ló ở đâu đó sẽ đột ngột xuất hiện và bứt anh ra khỏi niềm say mê của anh, ...
Xem chi tiết »
giật thột là gì?, giật thột được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy giật thột có 0 định nghĩa,.
Xem chi tiết »
3. 동사 ngỡ ngàng, ngạc nhiên. [놀ː라다]. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI). 깜짝 ...
Xem chi tiết »
giật thột (tiếng địa phương ) :là giật mình ...
Xem chi tiết »
Dém chăn : giắt mép chăn xuống phía dưới thân người nằm để giữ hơi ấm. · Giật thột( tiếng Bắc ) : giật mình · Chiến dịch:toàn bộ các cuộc chiến đấu trên chiến ...
Xem chi tiết »
giật thột trong Tiếng Lào là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giật thột (có phát âm) trong tiếng Lào ...
Xem chi tiết »
Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Giật Thột Là Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề giật thột là từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu