GIÀU VÀ NGHÈO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GIÀU VÀ NGHÈO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giàu và nghèorich and poorgiàu và nghèongười giàu và người nghèogiầu và nghèogiảu và nghèowealthy and poorgiàu và nghèowealth and povertygiàu và nghèogiàu có và nghèo đóiriches and povertygiàu và nghèoricher and poorergiàu và nghèongười giàu và người nghèogiầu và nghèogiảu và nghèo

Ví dụ về việc sử dụng Giàu và nghèo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giàu và nghèo, tại sao?Richer and poorer Why?Mới và cũ, giàu và nghèo.Old and new, poor and rich.Giàu và nghèo như nhau.Wealthy and poor alike.Bạn có thế thấy sự đối lập giữa giàu và nghèo.You see the contrast between the rich and poor.Giàu và nghèo như nhau.On rich and poor alike.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđất nước giàuMỗi nền văn hóa đều giàu và nghèo cùng một lúc.So every Christian is wealthy and poor, both at the same time.Giàu và nghèo vật chất, không phải là điều Ông ta muốn nhắc đến ở đây.Poor and rich in material is not what He mentioned here.Chênh lệch giữa giàu và nghèo trong xã hội càng gia tăng.The gap between wealth and poverty in society is increasing.Toàn bộ thế giới đềubị chia thành những nơi giàu và nghèo khác nhau mà. © Amey Sharma.The entire world is split into poor and wealthy.© Amey Sharma.Khoảng cách giữa giàu và nghèo ở Trung Quốc ngày càng tăng.The gap between poor and rich in China is ever increasing.Ví dụ, tại Pháp,có một sự chênh lệch lớn giữa giàu và nghèo.In France, for example,there's a big discrepancy here between the rich and the poor.Trong khi đó,khoảng cách tuổi thọ của đàn ông giàu và nghèo ở nước này chênh lệch từ 9 đến 9,7 năm.Over the same period, the gap between poor and rich males increased from nine to 9.7 years.Những hàm ý này được được phản ánhnơi thái độ của Phật giáo về giàu và nghèo.These concerns are reflected in the Buddhist attitude toward wealth and poverty.Sự khác biệt về tuổi thọ giữa các khu vực giàu và nghèo có thể là 20 năm.The difference in life expectancy between the rich and poor neighborhoods can be 20 years.Điều này sẽ báo cho biết là nó khả năng lây lan trên toàn thế giới trong cả nước giàu và nghèo.This would give it the capacity to spread around the world in both poor and rich countries.Sự khác biệt về tuổi thọ giữa các khu vực giàu và nghèo có thể là 20 năm.The difference in life expectancy between wealthy and distressed neighborhoods can be as much as twenty years.Tại nhiều quốc qua, những thiếu niên giàu và nghèo dành thời gian truy cập Internet tương tự nhau.In many countries, young people from wealthy and poor backgrounds spend roughly the same amount of time online.Ông đề xuất vào năm 1889 rằngphúc thiện có thể cho phép« vấn đề giàu và nghèo được giải quyết.He suggested in 1889 that philanthropy would enable the‘problem of rich and poor to be solved.Mỗi ngày, trong các cặp vợ chồng cũ và mới, giàu và nghèo, những người đàn ôngvà phụ nữ khó chịu với nhau.Every day, in couples old and new, wealthy and poor, men and women get nasty with each other.Công nghệ mới sẽ gây ra sự thay đổi về quyền lực, mối lo ngại về an ninh,làm tăng khoảng cách giữa giàu và nghèo.New technology will bring about change in power, security concerns,widening the gap between the rich and the poor.Sự khác biệt về tuổi thọ giữa các khu vực giàu và nghèo có thể là 20 năm.Interestingly the difference in life expectancy between poor and rich parts of Western cities is also about 20 years.Thật vậy, khoảng cách giữa khu vực giàu và nghèo dường như đang bị nới rộng tại nhiều quốc gia khi cắt giảm chi tiêu công cộng.Indeed, the gap between richer and poorer regions is likely to widen in many countries as the public-spending axe falls.Người Mỹ gốc Á là một thể loại chủng tộc phức tạp, với nguồn gốc từ nhiều quốc gia khác nhau,với một tầng lớp mang hai thái cực giàu và nghèo.Asian Americans are a complex racial category, with roots from many different countries,with a bi-polar class makeup of rich and poor.Trong thực tế, khoảng cách giữa những gì cha mẹ giàu và nghèo chi cho các hoạt động ngoại khóa đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.In fact, the gap between what wealthy and poor parents spend on extracurricular activities has dramatically increased in recent years.Kinh nghiệm lịch sử từ các nền kinh tế phát triển cho thấy thu nhập hộ gia đình ở vùng giàu và nghèo ở Trung Quốc có thể hội tụ lại theo thời gian.Historical experiences from mature economies suggest that household incomes of wealthy and poor areas in China will likely converge over time.Khoảng cách mở rộng giữa giàu và nghèo đã bắt đầu trong thập niên 1970 trước khi các chính sách kinh tế của Reagan có hiệu lực.The widening gap between the rich and poor had already begun during the 1970s before Reagan's economic policies took effect.Trong ba năm đầu tiên của chính quyền Jokowi, tầng lớp trung lưucó mức tăng trưởng cao nhất so với cả hai phân khúc giàu và nghèo.In the first three years of Jokowi's administration it was the middleclass who experienced the highest growth compared to both the poor and the rich.Cả hai lớp người, giàu và nghèo, cao sang và thấp kém, đều từ bỏ đức tin cũ của mình để hướng về Thông Điệp Hòa Bình của Đức Phật.Both the rich and the poor, the high and the low, renounced their former faiths and embraced the new Message of Peace.Tương tự như vậy, việc tăng thuế người giàu cũng không tạo hệ quả lâu dài vàhữu hiệu trong việc giảm khoảng cách giữa giàu và nghèo.Similarly, increasing taxes on the wealthy does not have the full,intended effect of reducing the gap between the rich and poor.Rèn luyện có nghĩa là tìm kiếm cái thấy chân thật không phân biệt giữa thất bại vàthành công, giàu và nghèo, đúng và sai.To educate oneself means to find the true insight that does not discriminate between failure andsuccess, wealth and poverty, and right and wrong.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 284, Thời gian: 0.0307

Xem thêm

giàu và người nghèorich and poorgiàu và người nghèo làrich and poor is

Từng chữ dịch

giàutính từrichwealthyaffluentgiàudanh từrichesgiàuđộng từenrichedand thea andand thatin , andtrạng từthennghèotính từpoorneedypoorernghèodanh từpovertynghèođộng từimpoverished giàu tưởng tượnggiàu và người nghèo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giàu và nghèo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giàu Nghèo Dịch Tiếng Anh