Giậu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔw˨˩jə̰w˨˨jəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˨˨ɟə̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 莤: giậu, du, súc
  • 掉: sạo, chèo, tráo, giậu, trèo, trạo, điệu, trao
  • 𣙭: giậu
  • 笤: giậu, thiều, điều
  • 酉: giấu, dậu, giậu, dẫu, dấu, dáu
  • 酒: giậu, rượu, tửu
  • 𥴙: dậu, giậu
  • 𥭛: giậu
  • 𥵙: giậu
  • 梄: giậu, đậu

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • giấu
  • giảu
  • giầu
  • giàu

Danh từ

[sửa]

giậu

  1. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn. Rào giậu. Bờ giậu . Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn. Khuyến) . Nhà nàng ở cạnh nhà tôi,. Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính)

Tham khảo

[sửa]
  • "giậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giậu&oldid=1846568” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Giậu Hoa