Giấy Chuyển Viện Có Thời Hạn Bao Lâu? Khi Nào Thì được Chuyển Viện?

9

U nhú thanh quản

10

Đa hồng cầu

11

Thiếu máu bất sản tủy

12

Thiếu máu tế bào hình liềm

13

Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia)

14

Tan máu tự miễn

15

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

16

Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm

17

Bệnh Hemophillia

18

Các thiếu hụt yếu tố đông máu

19

Các rối loạn đông máu

20

Von Willebrand

21

Bệnh lý chức năng tiểu cầu

22

Hội chứng thực bào tế bào máu

23

Hội chứng Anti – Phospholipid

24

Hội chứng Tuner

25

Hội chứng Prader Willi

26

Suy tủy

27

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin

28

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt

29

Basedow

30

Đái tháo đường

31

Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh acid hữu cơ, acid amin, acid béo

32

Rối loạn dự trữ thể tiêu bào

33

Suy tuyến giáp

34

Suy tuyến yên

35

Bệnh tâm thần

36

Parkinson

37

Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi

38

Suy tim

39

Tăng huyết áp có biến chứng

40

Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim

41

Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp)

42

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

43

Hen phế quản

44

Pemphigus

45

Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus)

46

Duhring – Brocq

47

Vảy nến

48

Vảy phấn đỏ nang lông

49

Á vảy nến

50

Luput ban đỏ

51

Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da)

52

Xơ cứng bì hệ thống

53

Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease)

54

Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người

55

Di chứng do vết thương chiến tranh

56

Viêm gan mạn tính tiến triển; viêm gan tự miễn

57

Hội chứng viêm thận mạn; suy thận mạn

58

Tăng sản thượng thận bẩm sinh

59

Thiểu sản thận

60

Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ

61

Viêm xương tự miễn

62

Viêm cột sống dính khớp

Từ khóa » Giấy Chuyển Viện Tiếng Anh Là Gì