Giấy Nháp - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəj˧˥ ɲaːp˧˥ | jə̰j˩˧ ɲa̰ːp˩˧ | jəj˧˥ ɲaːp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəj˩˩ ɲaːp˩˩ | ɟə̰j˩˧ ɲa̰ːp˩˧ | ||
Danh từ
giấy nháp
- Giấy dùng để viết thảo trước khi chép lại.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giấy nháp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giấy Nháp Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt - Giấy Nháp Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "giấy Nháp" - Là Gì?
-
Giấy Nháp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'giấy Nháp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Giấy Nháp Bằng Tiếng Anh
-
Giấy Nháp Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Giấy Nháp Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Giấy Nháp Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Nháp Là Gì, Nghĩa Của Từ Nháp | Từ điển Việt
-
Tờ Giấy Nháp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky