"Giấy Nộp Tiền" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Ngày nay chúng ta phải thường xuyên tiếp xúc với những giao dịch tài chính nên việc tìm hiểu các thuật ngữ liên quan phổ biến là điều tất yếu. Một trong số đó mà studytienganh hôm nay muốn giải đáp là từ Giấy nộp tiền. "Giấy Nộp Tiền" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt là những kiến thức mà studytienganh muốn chia sẻ trong bài viết này. Mời bạn theo dõi.
Giấy Nộp Tiền trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Giấy Nộp Tiền là Deposit slip hoặc payment slip (Tuy nhiên trong bài viết này, chúng tôi tập trung phân tích Deposit slip vì sự phổ biến của nó)
Deposit slip nghĩa là giấy nộp tiền trong tiếng Việt , là tên gọi chỉ một tờ giấy, phiếu trên đó có các thông tin đầy đủ để người nộp tiền điền vào như: số tiền nộp, họ tên, ngày sinh, ngân hàng, stk,..... tùy thuộc theo mục đích của việc nộp tiền.
Giấy nộp tiền còn là cơ sở để lưu trữ thông tin giao dịch và mỗi ngân hàng có một mẫu giấy nộp tiền riêng.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích giấy nộp tiền tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Deposit slip
Phát âm Anh - Anh: /dɪˈpɒz.ɪt slɪt/
Phát âm Anh - Mỹ: /dɪˈpɑː.zɪt slɪt/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: Is a sheet of paper filled with information about the payment transaction to a bank or organization to serve as a basis for comparison and request.
Nghĩa tiếng Việt: Giấy nộp tiền - Là một tờ giấy có điền đầy đủ các thông tin về giao dịch nộp tiền vào ngân hàng hay tổ chức nào đó để làm cơ sở đối chiếu và yêu cầu
Giấy nộp tiền trong tiếng Anh là Deposit slip
Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về cách dùng cũng như giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn, studytienganh mời bạn xem các ví dụ Anh - Việt với nhiều tình huống đa dạng ngữ cảnh để bạn tham khảo.
-
I need to get a deposit slip to fill out before I leave
-
Tôi cần lấy giấy nộp tiền để điền vào trước khi rời đi
-
Some information in the deposit slip makes it difficult for me to understand the terminology
-
Một số thông tin trong giấy nộp tiền làm khó tôi vì thuật ngữ khó hiểu
-
My deposit slip has been lost, I don't know if the bank can easily solve it for me
-
Giấy nộp tiền của tôi đã bị mất, không biết ngân hàng có dễ giải quyết cho tôi không nữa
-
Help me find the deposit slip I just filled out but the wind blew it away
-
Tìm giúp tôi tờ giấy nộp tiền bay đi đâu tôi vừa điền nhưng gió quạt đã làm mất chúng
-
When redoing the citizen's identity, many activities at the bank had to be edited, such as the code box in the deposit slip
-
Khi làm lại căn cước công dân đã khiến nhiều hoạt động tại ngân hàng phải chỉnh sửa ví dụ như ô điền mã tại giấy nộp tiền
-
We have based on many factors including deposit slip to verify your account tài
-
Chúng tôi đã căn cứ vào nhiều yếu tố trong đó có cả giấy nộp tiền để xác minh tài khoản cho bạn
-
A valid deposit slip must be stamped by that bank
-
Một tờ giấy nộp tiền hợp lệ chắc chắn phải có dấu đóng của ngân hàng đó
-
A stack of deposit slips is placed on the table waiting for the bank staff to come and settle it before the end of the year
-
Một xấp giấy nộp tiền đặt trên bàn chờ nhân viên ngân hàng đến giải quyết trước khi kết thúc năm
-
The material that makes the deposit slip is more special than ordinary paper because of its small, economical and storage requirements
-
Chất liệu làm nên những tờ giấy nộp tiền đặc biệt hơn giấy thông thường vì yêu cầu nhỏ, tiết kiệm và lưu trữ của nó
Giấy nộp tiền là cần thiết và quan trọng bước đầu để thực hiện việc nộp tiền
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ giấy nộp tiền - payment slip có một số từ và cụm từ liên quan mà studytienganh muốn chia sẻ đến bạn bởi sự kết hợp thường xuyên cùng nhau khi giao tiếp cũng như liên quan trong cùng lĩnh vực. Bảng dưới đây bao gồm nhiều từ mới mở rộng hay và phổ biến.
Từ/ cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
bank | ngân hàng |
|
money | tiền |
|
finances | tài chính |
|
accounts | tài khoản |
|
savings | tiết kiệm |
|
credit | tín dụng |
|
Cuối cùng là những thông điệp mà studytienganh muốn gửi đến bạn qua bài viết này về cách học tập tiếng Anh. Quá trình không hề dễ dàng nên bạn hãy nỗ lực hết mình, chăm chỉ hơn, kiên trì hơn cùng với sự đồng hành của studytienganh mối ngày, tiếng Anh chắc chắn sẽ không còn là nỗi ám ảnh của bạn.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Deputy" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- “Thợ mộc” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
- Do With là gì và cấu trúc cụm từ Do With trong câu Tiếng Anh
- Two Steps From Hell là gì và cấu trúc Two Steps From Hell trong Tiếng Anh
- Human Being là gì và cấu trúc cụm từ Human Being trong câu Tiếng Anh
- Rong Biển trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- Hiểu Lầm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Những biệt danh tiếng Anh hay dành cho nam mà bạn phải biết
Từ khóa » Người Nộp Tiền Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Người Nộp Tiền In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt ...
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì, Phiếu Thu Bằng Tiếng Anh
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì - Shirohada
-
Sự Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì ? Nộp Tiền Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì
-
Người Nộp Tiền Tiếng Anh Là Gì ? Download Phiếu Thu Bằng ...
-
Nộp Tiền Vào Tài Khoản Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Phiếu Thu Tiếng Anh Là Gì? Thu Tiền Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
[PDF] 7_Remittance 11 - E TAX PAYMENT - GIẤY YÊU CẦU NỘP THUẾ
-
Công Văn 2194/TCT-KK 2022 Tổ Chức Triển Khai Nghị định 34/2022 ...
-
Các Giấy Tờ được Yêu Cầu - U.S. Embassy Hanoi