Giấy Vệ Sinh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tại Việt Nam
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích và Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Cuộn giấy vệ sinh và kẹp giữ

Giấy vệ sinh đã được biết tới từ thế kỷ 14 tại Trung Quốc. Lúc đó, chỉ có những người trong hoàng tộc là được sử dụng giấy vệ sinh. Sau đó, giấy vệ sinh đã được làm dưới dạng các tờ giấy với độ dài khoảng 2–3 feet (tương đương với 61–91 cm). Giấy vệ sinh đã được sản xuất đại trà (tại nhà máy) vào năm 1857 bởi Joseph Gayetty và sau đó 40 năm, năm 1897 thì giấy vệ sinh dạng cuộn như hiện nay đã được chào bán bởi Scott Paper Company tại Philadelphia (Mỹ).

Tại Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, giấy vệ sinh đang được sản xuất và sử dụng rộng rãi từ thành thị đến nông thôn với hai loại chủ yếu là giấy vệ sinh có lõi và không lõi với chiều cao cuộn khoảng 80 – 110 mm và đường kính cuộn khoảng từ 50 – 130 mm. các cuộn giấy thường được cắt tờ (sheet) sẵn dưới dạng răng cưa có chiều dài khoảng 90 – 20 cm để dễ dàng ngắt đoạn khi sử dụng.

Trên thị trường hiện nay có hai loại chất liệu giấy chủ yếu, một loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu bột giấy nguyên chất và loại còn lại sản xuất từ nguồn bột giấy tái chế. Đối với loại làm bằng nguyên liệu bột giấy nguyên chất giá thành có cao hơn một chút nhưng sử dụng rất tiết kiệm và an toàn cho người sử dụng, giấy có đặc điểm là mềm, mịn, dai, trắng, trên mặt giấy không chứa các tạp chất với đủ màu sắc khác nhau, khi cầm lên thấy rất mềm mại và mát tay; đối với loại giấy sản loại giấy sản xuất từ nguồn nguyên liệu tái chế giấy thường đen, mủn, nhiều bụi, mặt giấy khô ráp, có nhiều chấm bẩn màu đen, xanh, đỏ.

Cuộn giấy vệ sinh loại lớn bên cạnh bồn cầu

Đặc biệt trong vài năm trở lại đây ở Việt Nam bắt đầu có xu hướng sử dụng giấy vệ sinh cuộn lớn (jumbo roll tisue paper) trong các nhà vệ sinh công cộng, các công ty, tòa nhà, nhà hàng... nhằm tiết kiệm chi phí. Một cuộn giấy cuộn lớn có lượng giấy tương đương với khoảng 10 - 20 cuộn giấy nhỏ thông thường, giúp tiết kiệm chi phí bao bì, giảm hao hụt do không bị mất cắp và giấy không bị rơi xuống sàn, tiết kiệm chi phí nhân công.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bồn cầu
  • Nhà vệ sinh

Chú thích và Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cổng thông tin Giấy
  • x
  • t
  • s
Nhà vệ sinh
Thiết bị
  • Ballcock
  • Bedpan
  • Bidet
  • Vòi xịt vệ sinh
  • Brush
  • Cistern
  • Commode
  • Electronic bidet
  • Holder/dispenser
  • Flushometer
  • Seat
    • Toilet seat riser
  • Bồn cầu
  • Toilet cleaner
  • Giấy vệ sinh
    • Hướng giấy vệ sinh
  • Toilet rim block
  • Trap (U-bend)
Các loạibồn cầu / nhà vệ sinh
  • Aircraft
  • Arborloo
  • Blair
  • Bucket
  • Cathole
  • Chemical
  • Composting
  • Container-based
  • Dry
  • Dual flush
  • EToilet
  • Flush
  • Freezing
  • Head (boat)
  • Hudo (Scouting)
  • Incinerating
  • Intelligent
  • Latrine
  • Low-flush
  • On-board
  • Passenger train
  • Pay
  • Pig
  • Pit
  • Portable
  • Potty
  • Public
  • Sanisette (self-cleaning)
  • Sink
  • Space
  • Xí xổm
  • Telescopic
  • Treebog
  • Urine-diverting dry
  • Vacuum
  • Vermifilter
  • Washlet (combined toilet and bidet)
Các khía cạnhvăn hóa và chính sách
  • Accessible
  • Tã người lớn
  • Bathroom privileges
  • Honeywagon (vehicle)
  • Incontinence pad
  • Islamic toilet etiquette
  • Istinja
  • Latrinalia
  • Privatization of public toilets
  • Swachh Bharat Mission
  • Toilet god
  • Toilet humour
    • Skibidi Toilet
  • Toilet plume
  • Những chấn thương và cái chết liên quan đến nhà vệ sinh
  • Cách mạng Nhà vệ sinh ở Trung Quốc
  • Toilet Twinning
  • Unisex public
  • Vacuum truck
Công việc và hoạt động
  • Manual scavenging
  • Restroom attendant
  • Sanitation worker
  • Slopping out
  • Toilet training
  • Toileting
Các khía cạnhliên quan đến tiểu tiện
  • Bồn tiểu nữ
  • Female urination device
  • Interactive urinal
  • Pissoir
  • Pee curl
  • Pollee
  • Sanistand
  • Bồn tiểu nam
  • Urinal deodorizer block
  • Urinal (health care)
  • Tiểu tiện
  • Urine collection device
  • Urine deflector
  • Urine diversion
Các khía cạnhliên quan đến đại tiện
  • Anal hygiene
  • Đại tiện
  • Defecation postures
  • Fecal sludge management
  • Flying toilet
  • Đại tiện ngoài trời
  • Scatology
Các địa điểm
  • Haewoojae
  • Hundertwasser Toilets
  • Madison Museum of Bathroom Tissue
  • Nhà hàng Modern Toilet
  • National Poo Museum
  • Outhouse
  • Public toilets in Bratislava
  • Trạm dừng nghỉ
  • Shit Museum
  • Bảo tàng Toilet quốc tế Sulabh
  • Nhà vệ sinh
  • Toilet History Museum
  • Nhà vệ sinh ở Nhật Bản
Thuật ngữ lịch sử
  • Aphedron
  • Chamber pot
  • Close stool
  • Dansker
  • Garderobe
  • Gong farmer
  • Groom of the Stool
  • Night soil
  • Pail closet
  • Privy midden
  • Reredorter
Khác
  • Ecological sanitation
  • History of water supply and sanitation
  • Human right to water and sanitation
  • Improved sanitation
  • Kiểm soát nhiễm trùng
  • Y tế công cộng
  • Reuse of human excreta
  • Sanitation
  • Xử lý nước thải
  • Sustainable sanitation
  • WQuản lý chất thải
  • Ngày Toilet Thế giới
  • Workers' right to access the toilet
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm giấy
Bao bì
  • Hộp
  • Carton
  • Bìa cứng gợn sóng
  • Bao thuốc lá
  • Phong bì
  • Túi giấy
  • Bìa cứng
  • Cốc giấy
Vệ sinh
  • Giấy ăn
  • Giấy vệ sinh
Văn phòng phẩm
  • Thư
  • Tem thư
  • Bưu thiếp
  • Giấy ghi việc
  • Vở
Tài chính
  • Tiền giấy
  • Danh thiếp
  • Mã giảm giá
Trang trí
  • Giấy dán tường
  • Tranh giấy xoắn
Truyền thông
  • Sách
  • Báo viết
  • Giấy in báo
Giải trí
  • Confetti
  • Bộ bài Tây
Khác
  • Giấy bảo mật
  • Giấy lót li
  • Giấy lọc
  • Giấy nhám
  • Giấy quỳ
  • Mô hình giấy
  • x
  • t
  • s
Giấy
Lịch sử giấy
Các vật liệu
  • Bột giấy
  • Fiber crop
  • Giấy cói
  • Paper chemicals
Các dạng
  • Bituminous waterproofing#Roofing felt
  • Blotting
  • Bond
  • Red rosin
  • Construction
  • Special fine paper#Copy paper
  • Cotton
  • Crêpe
  • Display board
  • Giấy dó
    • Giấy điệp
  • Giấy bóng kính
  • Ấn Độ
  • Giấy Kraft
  • Laid
  • Lọc
  • Manila
  • Giấy in báo
  • Oatmeal
  • Onionskin
  • Origami paper
  • Rolling paper
  • Security paper
  • Seed paper
  • Tar paper
  • Thermal paper
  • Tissue paper
  • Giấy can
  • Giấy không thấm mỡ
  • Giấy giả da
  • Transfer paper
  • Tree-free paper
  • Giấy dán tường
  • Waterproof paper
  • Wax paper
  • Wood-free paper
  • Wove paper
  • Giấy viết
  • Giấy Tuyên
Giấy
  • Khổ giấy
  • Định lượng
  • Đơn vị số lượng giấy
Sản xuất
  • Sản xuất giấy
  • Paper engineering
  • Paper mill
  • Paper machine
  • Calender
  • Sulfite process
  • Kraft process
  • Soda pulping
  • Paper recycling
Công nghiệp
  • Danh sách các nhà máy giấy
  • Pulp and paper industry in Europe
  • Pulp and paper industry in Canada
  • Pulp and paper industry in India
  • Pulp and paper industry in Japan
  • Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
  • Bleaching of wood pulp
  • Tác động môi trường của giấy
    • FSC
    • PEFC
  • Environmental impact of paper#Issues
  • Thể loại Thể loại:Giấy
  •  Commons:Category:Paper
Stub icon

Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giấy_vệ_sinh&oldid=70631007” Thể loại:
  • Sản phẩm giấy
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Nhà vệ sinh
  • Sản phẩm vệ sinh cá nhân
  • Phát minh của Trung Quốc
  • Vật dụng trong nhà
  • Vệ sinh
  • Giấy vệ sinh
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết cần được wiki hóa
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
  • Bản mẫu cổng thông tin có hình ảnh mặc định
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Giấy vệ sinh 66 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cuộn Giấy Vệ Sinh Dài Bao Nhiêu