Giây – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikiquote
- Khoản mục Wikidata
| Giây | |
|---|---|
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | SI |
| Đơn vị của | Thời gian |
| Kí hiệu | s |
Giây là đơn vị đo lường thời gian.
Trong hệ đo lường quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Trong khoa đo lường, giây (viết tắt là s theo chuẩn quốc tế hoặc là gi trong tiếng Việt, còn có ký hiệu là ″) là đơn vị đo thời gian, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). Định nghĩa quen thuộc của giây vốn là khoảng thời gian bằng 1/60 của phút, hay 1/3600 của giờ. Định nghĩa chính xác gần đây nhất của Văn phòng Cân đo Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) vào năm 1998 là:
Khoảng thời gian bằng 9 192 631 770 lần chu kỳ của bức xạ điện từ phát ra bởi nguyên tử Cs133 khi thay đổi trạng thái giữa hai mức năng lượng đáy siêu tinh vi.Trong vật lý người ta còn sử dụng các đơn vị nhỏ hơn như mili giây (một phần nghìn giây), micrô giây (một phần triệu giây), hay nano giây (một phần tỉ giây)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Phút
- Giờ
- Hệ đo lường quốc tế
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Định nghĩa của giây tại Wiktionary- Second (unit of time) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
- Giây tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Bureau International des Poids et Mesures. The International System of Units (SI), 7th ed. 1998. http://www1.bipm.org/en/si/si_brochure/. (tiếng Anh)
| ||
|---|---|---|
| Khái niệm chính | Thời gian · Bất diệt · Tranh luận về bất diệt · Vĩnh sinh Thời gian sâu · Lịch sử · Quá khứ · Hiện tại · Tương lai · Tương lai học | |
| Đo lường và chuẩn | Phép đo thời gian · UTC · Đơn vị đo thời gian · UT · TAI · Giây · Phút · Giờ · Thời gian thiên văn · Thời gian mặt trời · Múi giờ Đồng hồ · Đồng hồ thiên văn · Lịch sử đồng hồ · Thời gian học · Đồng hồ thiên văn hàng hải · Đồng hồ mặt trời · Đồng hồ nước Lịch · Ngày · Tuần · Tháng · Năm · Năm chí tuyến · Lịch Gregory · Lịch Hồi giáo · Lịch Julius Nhuận · Giây nhuận · Năm nhuận | |
| Niên đại học | Niên đại thiên văn học · Kỷ niên · Biên niên sử · Phương pháp xác định niên đại Niên đại địa chất · Lịch sử địa chất · Phân kỳ · Niên hiệu · Thời gian biểu | |
| Tôn giáo và thần thoại | Thời mơ mộng · Kāla · Thời luân đát-đặc-la · Tiên tri · Các thần thời gian và vận mệnh · Bánh xe thời gian · Trường sinh bất tử | |
| Triết học | Chuỗi A và chuỗi B · Lý thuyết B về thời gian · Nhân quả · Thuyết nhẫn nại · Vĩnh cửu luân hồi · Thuyết vĩnh cửu · Sự kiện | |
| Khoa học vật lý | Thời gian trong vật lý học · Thời không tuyệt đối · Mũi tên thời gian · Tọa độ thời gianKỷ nguyên Planck · Thời gian Planck · Thời gian riêng · Không–thời gian · Thuyết tương đối Thời gian cong · Thời gian cong do hấp dẫn · Miền thời gian · Đối xứng T | |
| Sinh học | Thời sinh học · Nhịp sinh học | |
| Liên quan |
| |
| ||
|---|---|---|
| ||
| Tiêu chuẩn quốc tế |
| |
| Tiêu chuẩn lỗi thời |
| |
| Thời gian trong vật lý |
| |
| Khoa học đo thời gian |
| |
| Lịch |
| |
| Khảo cổ học và địa chất học |
| |
| Niên đại thiên văn học |
| |
| Các Đơn vị thời gian khác |
| |
| Các chủ đề liên quan |
| |
| ||
|---|---|---|
| Đơn vị cơ bản |
| |
| Đơn vị dẫn xuất |
| |
| Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI |
| |
| Xem thêm |
| |
| |
|---|---|
| Đơn vị cơ bản |
|
| Các đơn vị dẫn xuất phi điện từ |
|
| Các đơn vị dẫn xuất EMU |
|
| Các đơn vị dẫn xuất ESU |
|
Vật lý
Lịch sử
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn |
|
|---|
Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai vật lý
- Đơn vị cơ bản trong SI
- Đơn vị đo thời gian
- Hệ đo lường MKS
- CGS
- Trang có tham số bản mẫu khóa trang không đúng
- Bài cơ bản
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
- Tất cả bài viết sơ khai
- Bài cơ bản sơ khai
Từ khóa » Giây Vào Hay Dây Vào
-
"Dây Dưa" Hay "rây Rưa" Hay "giây... - Tôi Học Tiếng Việt | Facebook
-
Tôi Học Tiếng Việt - "Dây Dưa" Hay "rây Rưa" Hay "giây Giưa"? Đáp án ...
-
Dây Mực Hay Giây Mực, Rây Mực Là đúng Chính Tả ...
-
Dây Dưa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giây Mực Hay Dây Mực Là Viết đúng Chính Tả, Giải Nghĩa Từ Giây Mực ...
-
Dây Mực Hay Giây Mực, Rây Mực Là đúng Chính Tả? Hơn 90% Chọn Sai
-
Nghĩa Của Từ Dây Dưa - Từ điển Việt
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động
-
15 Cách Buộc Dây Giày đẹp "chất Lừ" Và Dễ ứng Dụng Mỗi Ngày | ACFC
-
Cộng Hoặc Trừ Thời Gian - Microsoft Support
-
Thiết Lập Các Tùy Chọn 'phát' Cho Video Trong Bản Trình Bày Của Bạn
-
Những điều Bạn Chưa Biết Về Kim Giây Của đồng Hồ