Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:giấy
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəj˧˥
jə̰j˩˧
jəj˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟəj˩˩
ɟə̰j˩˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
: giấy
𥿄: giấy
絏: tiết, giấy, dây
紒: giấy, kế
𥿗: giấy, chỉ
繶: giấy, ức
紙: giấy, chỉ, nháy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Giáy
giày
giãy
giây
giẫy
Danh từ
Một tờ giấy trắng.
giấy
Vật liệu từ các sợi (dài từ vài mm cho đến vài cm), thường có nguồn gốc thực vật, được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính. Sách này dùng giấy rất trắng
Tờ kê khai việc gì. Giấy khai sinh.Giấy thông thành.
Giấy chứng nhận nói chung. Đưa cho công an xem giấy.Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành.
Công văn, văn kiện nói chung. Giấy hợp đồng.Chạy giấy.
(Từ cũ) Thư tín. Đi lâu không gửi giấy về nhà.
Từ dẫn xuất
bạc giấy
bàn giấy
bột giấy
buồng giấy
cam giấy
cạo giấy
giấy ảnh
giấy ăn
giấy bản
giấy báo
giấy bạc
giấy bao gói
giấy bóng
giấy bóng kính
giấy bồi
giấy bổi
giấy can
giấy carbon
giấy căn cước
giấy chặm
giấy chứng chỉ
giấy chứng minh
giấy chứng nhận
giấy dậm
giấy dầu
giấy dó
giấy dó lụa
giấy đánh máy
giấy điệp
giấy khai sinh
giấy lệnh
giấy lề
giấy lọc
giấy lộn
giấy má
giấy moi
giấy nến
giấy nhám
giấy nhiễu
giấy phấn
giấy phèn
giấy phép
giấy quyến
giấy rách giữ lề, giấy rách phải giữ lấy lề
giấy ráp
giấy sáp
giấy sơn
giấy tăngxin
giấy than
giấy thấm
giấy thiếc
giấy thông hành
giấy tờ
giấy trang kim
giấy trắng mực đen
giấy vệ sinh
hoa giấy
tã giấy
thừa giấy vẽ voi
tiền giấy
vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
Dịch
Vật liệu
Tiếng Anh: paper
Tiếng Armenia: թուղթ(tʿułtʿ)
Tiếng Azerbaijan: kağız
Tiếng Basque: paper
Tiếng Breton: paper
Tiếng Đan Mạch: papir
Tiếng Gruzia: ფურცელი(purceli), ქაღალდი(kaɣaldi)
Tiếng Hà Lan: papiergt
Tiếng Ido: papero
Tiếng Indonesia: kertas
Tiếng Khmer: ក្រដាស (krɑdaah)
Tiếng Maori: pepa
Tiếng Miến Điện: စက္ကူ(cakku)
Tiếng Nahuatl cổ điển: amatl
Tiếng Nga: бумага gc (bumága)
Tiếng Nhật: 紙 (かみ, kami)
Tiếng Pháp: papier gđ
Tiếng Phần Lan: paperi
Tiếng Tagalog: papel
Tiếng Thái: กระดาษ (grà-dàat)
Tiếng Volapük: papür
Tiếng Ý: carta gc
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giấy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giấy&oldid=2280742” Thể loại: