Giẻ Cùi Lam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loài
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giẻ cùi lam
Phân loài C. c. bromia ở Moncton, New Brunswick
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Cyanocitta
Loài (species)C. cristata
Danh pháp hai phần
Cyanocitta cristata(Linnaeus, 1758)
     Khu vực sống quanh năm      Khu vực không sinh sản     Khu vực sống quanh năm      Khu vực không sinh sản

Giẻ cùi lam (Cyanocitta cristata) là một loài chim thuộc họ Quạ, là loài bản địa của Bắc Mỹ. Chúng sống ở khắp miền Đông và Trung Hoa Kỳ và miền Nam Canada, những cá thể sống ở miền Tây có thể di cư. Loài này sinh sản trong các khu rừng rụng lá và rừng tùng bách, và thường gần các khu dân cư. Chúng thường có màu lam với ức và bụng màu trắng, và mào màu lam. Nó có vòng lông hình chữ U màu đen quanh cổ và viền đen sau mào. Không có sự khác biệt về kích thước và bộ lông giữa con đực và cái, và bộ lông không thay đổi trong năm. Có 4 phụ loài của loài này đã được ghi nhận.

Giẻ cùi lam ăn chủ yếu là các loại hạt, cây sồi, trái cây mềm, động vật chân đốt, và thỉnh thoảng ăn các loài động vật có xương sống nhỏ. Chúng đặc biệt nhặt thức ăn từ cây, cây bụi, và trên mặt đất, mặc dù đôi khi săn bắt côn trùng. Cả chim bố và mẹ cùng xây tổ hình chiếc cốc hở trên nhánh cây. Tổ có thể chứa 2 đến 7 trứng, các trứng có màu lam hoặc nâu nhạt với các đốm màu nâu. Chim mới nở được mẹ mớm mồi trong vòng 8-12 ngày. Chúng ở trong tổ cùng chim bố mẹ trong vòng 1 đến 2 tháng trước khi rời tổ.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 phân loài đã được mô tả. Không có ranh giới rõ ràng giữa các phụ loài trên đất liền. Dải phân bố của các nhóm ven biển được xác định rõ hơn.[2][3]

  • Cyanocitta cristata bromia – Giẻ cùi lam phía bắc
Canada và bắc Hoa Kỳ. Phụ loài lớn nhất với bộ lông gần như sẫm tối. Màu lam thì nhạt hơn.
  • Cyanocitta cristata cristata – Giẻ cùi lam ven biển
Bờ biển Mỹ từ North Carolina đến Texas, trừ miền nam Florida. Màu lam sặc sỡ và kích thước trung bình.
  • Cyanocitta cristata cyanotephra – Giẻ cùi lam ở trung bộ
Nội địa Hoa Kỳ, chuyển tiếp với C. c. bromia về phía bắc. Kích thước trung bình, màu lam khá sẫm tương phản rõ ràng với phần bụng rất trắng.
  • Cyanocitta cristata semplei – Giẻ cùi lam Florida
Miền nam Florida. Phụ loài nhỏ nhất, có màu rất giống màu sắc của C. c. bromia.
  • Cyanocitta cristata cristata màu sáng ở quận Johnston, North Carolina Cyanocitta cristata cristata màu sáng ở quận Johnston, North Carolina
  • A C. c. cyanotephra ở Khu trú ẩn động vật hoang dã quốc gia DeSoto, Iowa A C. c. cyanotephra ở Khu trú ẩn động vật hoang dã quốc gia DeSoto, Iowa
  • C. c. semplei, dạng nhỏ, ở quận Collier, Florida C. c. semplei, dạng nhỏ, ở quận Collier, Florida
  • C. c. bromia ở Muskoka Lakes, Ontario C. c. bromia ở Muskoka Lakes, Ontario

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). "Cyanocitta cristata". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22705611A94027257. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22705611A94027257.en. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ Madge & Burn (1994)
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cornell Lab of Ornithology (CLO) (1999): Bird Guide - Blue Jay. Truy cập 2007-MAY-29.
  • Frysinger, J. (2001): Animal Diversity Web: Cyanocitta cristata. Truy cập 2007-JUN-18.
  • George, Philip Brandt. (2003): In: Baughman, Mel M. (ed.): Reference Atlas to the Birds of North America. National Geographic Society, Washington, D.C.ISBN 0-7922-3373-5
  • Goodwin, Derek & Gillmor, Robert (1976): Crows of the World (1st ed.). University of Washington Press, Seattle.
  • Henninger, W.F. (1906): A preliminary list of the birds of Seneca County, Ohio. Wilson Bull. 18(2): 47-60. DjVu fulltext Lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine PDF fulltext Lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011 tại Wayback Machine
  • Jones, Thony B. & Kamil, Alan C. (1973): Tool-Making and Tool-Using in the Northern Blue Jay. Science 180(4090): 1076–1078.doi:10.1126/science.180.4090.1076 (HTML abstract)
  • Madge, Steve & Burn, Hilary (1994): Crows and jays: a guide to the crows, jays and magpies of the world. A&C Black, London.ISBN 0-7136-3999-7
  • Nero, Robert W. (1991): Bird Fact Sheet - Blue Jay Lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009 tại Wayback Machine. Truy cập 2007-MAY-29.
  • Oiseaux.net (2008): Blue Jay. Version of 2008-FEB-13. Truy cập 2008-FEB-14.
  • Rhymer, Judith M. & Simberloff, Daniel (1996): Extinction by hybridization and introgression. Annu. Rev. Ecol. Syst. 27: 83–109.doi:10.1146/annurev.ecolsys.27.1.83 (HTML abstract)
  • Tarvin, K.A. & Woolfenden, G.E. (1999): Blue Jay (Cyanocitta cristata). In: Poole, A. & Gill, F. (eds.): The Birds of North America 469. Academy of Natural Sciences, Philadelphia, PA & American Ornithologists' Union, Washington, D.C. Online version.doi:bna.469 (requires subscription)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Giẻ cùi lam. Wikispecies có thông tin sinh học về Giẻ cùi lam
  • Giẻ cùi lam tại Encyclopedia of Life
  • Giẻ cùi lam tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Giẻ cùi lam 179680 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Linnaeus (1758). "Cyanocitta cristata". Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2017-3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.
  • Blue Jay - Cyanocitta cristata Lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2010 tại Wayback Machine - USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter
  • Blue Jay Information and Photos - South Dakota Birds and Birding
  • Blue Jay videos on the Internet Bird Collection
  • Blue Jay, borealforest.org
  • Blue Jay Lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2009 tại Wayback Machine, Birds of Nova Scotia
  • Blue Jay Bird Sound Lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2011 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các loài còn sinh tồn trong Họ Quạ
Giới: Động vật • Ngành: Động vật có dây sống • Lớp: Chim • Siêu lớp: Neornithes • Siêu bộ: Neognathae • Bộ: Bộ Sẻ
Họ Quạ
Pyrrhocorax
PyrrhocoraxPyrrhocorax graculus • Pyrrhocorax pyrrhocorax
Choàng choạc,chim khách
CrypsirinaCrypsirina cucullata • Crypsirina temia
DendrocittaDendrocitta bayleyi • Dendrocitta cinerascens • Dendrocitta formosae • Dendrocitta frontalis • Dendrocitta leucogastra • Dendrocitta occipitalis • Dendrocitta vagabunda
PlatysmurusPlatysmurus leucopterus
TemnurusTemnurus temnurus
Giẻ cùiphương Đông
CissaCissa chinensis • Cissa hypoleuca • Cissa thalassina • Cissa jefferyi
UrocissaUrocissa caerulea • Urocissa erythroryncha • Urocissa flavirostris • Urocissa ornata • Urocissa whiteheadi
Quạ thôngCựu thế giới
GarrulusGarrulus glandarius • Garrulus lanceolatus • Garrulus lidthi
Podoces(quạ đất, địa nha)Podoces biddulphi • Podoces hendersoni • Podoces panderi • Podoces pleskei
PtilostomusPtilostomus afer
Quạ bụiStresemann
ZavattariornisZavattariornis stresemanni

Họ Quạ (tiếp tục)
Nucifraga
NucifragaNucifraga caryocatactes • Nucifraga columbiana
Ác làToàn Bắc giới
PicaPica hudsonia • Pica nuttalli • Pica pica • Pica serica • Pica mauritanica • Pica asirensis • Pica bottanensis
Quạ thật sự(Quạ,Quạ gáy xámvà Quạ đen mũi trọc)
Corvus Các loài ở Úc và Melanesia Corvus bennetti • Corvus coronoides • Corvus insularis • Corvus fuscicapillus • Corvus meeki • Corvus mellori • Corvus moneduloides • Corvus orru • Corvus tasmanicus • Corvus tristis • Corvus validus • Corvus woodfordi Các loài đảo Thái Bình Dương Corvus hawaiiensis • Corvus kubaryi Các loài nhiệt đới châu Á Corvus enca • Corvus florensis • Corvus macrorhynchos • Corvus splendens • Corvus torquatus • Corvus typicus • Corvus unicolor • Corvus levaillantii • Corvus culminatus • Corvus violaceus Các loài Á Âu và Bắc Phi Corvus capellanus • Corvus cornix • Corvus corone • Corvus frugilegus • Corvus orientalis • Corvus rhipidurus • Corvus ruficollis Loài Toàn Bắc giới Corvus corax Các loài Bắc và Trung Mỹ Corvus brachyrhynchos • Corvus caurinus • Corvus cryptoleucus • Corvus imparatus • Corvus jamaicensis • Corvus leucognaphalus • Corvus nasicus • Corvus ossifragus • Corvus palmarum • Corvus minutus • Corvus sinaloae Các loài nhiệt đới châu Phi Corvus albicollis • Corvus albus • Corvus capensis • Corvus crassirostris • Corvus edithae
Coloeus(quạ gáy xám)Coloeus monedula • Coloeus dauuricus
Họ Quạ (tiếp tục)
Azure-wingedMagpie
CyanopicaCyanopica cyanus
Giẻ cùi xám
PerisoreusPerisoreus canadensis • Perisoreus infaustus • Perisoreus internigrans
Giẻ cùiTân thế giới
Aphelocoma(Scrub jays)Aphelocoma californica • Aphelocoma coerulescens • Aphelocoma insularis • Aphelocoma wollweberi • Aphelocoma unicolor
Calocitta(Magpie-Jays)Calocitta colliei • Calocitta formosa
CyanocittaCyanocitta cristata • Cyanocitta stelleri
CyanocoraxCyanocorax affinis • Cyanocorax beecheii • Cyanocorax caeruleus • Cyanocorax cayanus • Cyanocorax chrysops • Cyanocorax cristatellus • Cyanocorax cyanomelas • Cyanocorax cyanopogon • Cyanocorax dickeyi • Cyanocorax heilprini • Cyanocorax melanocyaneus • Psilorhinus morio • Cyanocorax mystacalis • Cyanocorax sanblasianus • Cyanocorax violaceus • Cyanocorax yncas • Cyanocorax yucatanicus
CyanolycaCyanolyca argentigula • Cyanolyca armillata • Cyanolyca cucullata • Cyanolyca mirabilis • Cyanolyca nana • Cyanolyca pulchra • Cyanolyca pumilo • Cyanolyca turcosa • Cyanolyca viridicyanus
GymnorhinusGymnorhinus cyanocephalus
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giẻ_cùi_lam&oldid=73536018” Thể loại:
  • Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
  • Cyanocitta
  • Chim Bắc Mỹ
  • Chim Canada
  • Chim Mỹ
  • Động vật được mô tả năm 1758
  • Động vật Đông Hoa Kỳ
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Giẻ cùi lam 70 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giẻ Cùi đi Bộ