GIỀNG MỐI CHÚA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIỀNG MỐI CHÚA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giềngneighborsneighborhoodpreceptsneighbourhoodneighboursmốirelationshipaffairconnectionnexusthreatchúagodlordjesuschristgoodness

Ví dụ về việc sử dụng Giềng mối chúa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Vì tôi tìm kiếm các giềng mối Chúa.For I have sought Jesus.Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng;From thy precepts I get understanding;Tôi chẳng hề quên giềng- mối Chúa.I have never forgotten our relationship, Santa.Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng;Through your precepts I get understanding;Phần tôi đã được, Là vì tôi có gìn giữ các giềng mối Chúa.This I had, because I kept thy precepts.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từchúa ơi chúa nói chúa biết tạ ơn chúachúa giêsu nói ôi chúa ơi thiên chúa yêu thương biết chúachúa giúp chính thiên chúaHơnSử dụng với danh từthiên chúachúa giêsu công chúachúa kitô lời chúachúa jesus chúa jêsus lạy chúachúa cha chúa tể HơnVì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải;Therefore I esteem all thy precepts concerning all things to be right;Những kẻ ác gài bẫy hại tôi;Song tôi không lìa bỏ giềng mối Chúa.The wicked have laid a snare for me:yet I erred not from thy precepts.Tôi sẽ suy gẫm về giềng mối Chúa, Chăm xem đường lối của Chúa..I will meditate on your precepts, and consider your ways.Tôi cũng sẽ bước đi thong dong,Vì đã tìm kiếm các giềng mối Chúa.And I will walk at liberty: for I seek thy precepts.Tôi sẽ suy gẫm về giềng mối Chúa, Chăm xem đường lối của Chúa..I will meditate in thy precepts, and have respect unto thy ways.Tôi nhỏ hèn, bị khinh dể,Nhưng không quên các giềng mối Chúa.I am small and despised:yet do not I forget thy precepts.Nhờ giềng mối Chúa tôi được sự thông sáng; Vì vậy, tôi ghét mọi đường giả dối.Through your precepts, I get understanding; therefore I hate every false way.Tôi thuộc về Chúa, xin hãy cứu tôi;Vì tôi tìm kiếm các giềng mối Chúa.I am thine, save me; for I have sought thy precepts.Vì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải; Tôi ghét mọi đường giả dối.Therefore I consider all of your precepts to be right. I hate every false way.Tôi thông hiểu hơn kẻ già cả,Vì có gìn giữ các giềng mối Chúa.I understand more than the ancients, because I keep thy precepts.Kìa, tôi mong ước các giềng mối Chúa; Xin hãy khiến tôi được sống trong sự công bình Chúa.Behold, I have longed after thy precepts: quicken me in thy righteousness.Những kẻ ác gài bẫy hại tôi;Song tôi không lìa bỏ giềng mối Chúa.The wicked have laid a snare for me,yet I haven't gone astray from your precepts.Vì vậy, tôi xem các giềng mối Chúa về muôn vật là phải; Tôi ghét mọi đường giả dối.Therefore I esteem all thy precepts concerning all things to be right; and I hate every false way.Thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; Nhưng tôi không lìa bỏ các giềng mối Chúa.They had almost consumed me upon earth; but I forsook not thy precepts.Cầu Chúa làm cho tôi hiểu biết con đường giềng mối Chúa, Thì tôi sẽ suy gẫm các công việc lạ lùng của Chúa.Make me to understand the way of thy precepts: so shall I talk of thy wondrous works.Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa, Và của mọi kẻ giữ theo các giềng mối Chúa..I am a companion of all them that fear thee, and of them that keep thy precepts.Tôi là bạn hữu của mọi người kính sợ Chúa,và của mọi kẻ giữ theo các giềng mối Chúa( Thi thiên 119: 63).I am a companion of all them that fear thee, and of them that keep thy precepts(119:63).Tôi có gìn giữ giềng mối và chứng cớ Chúa, bởi vì đường lối tôi đều ở trước mặt Chúa.”.The Psalmist kept God's precepts and testimonies because all his ways were before God..Kẻ kiêu ngạo đã đặt lời nói dối hại tôi;Tôi sẽ hết lòng gìn giữ giềng mối của Chúa..The proud have forged a lie against me:but I will keep thy precepts with my whole heart.Chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối..God has created us neighbors.Chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối..But then God sends us neighbors.Lòng đạo dân gian còn giúp một dântộc diễn tả niềm tin và mối tương giao của mình với Thiên Chúa, với Đức Mẹ, với các Thánh, với xóm giềng, với người đã khuất, với các loài thụ tạo….”.Popular piety allows a people to express its faith, its relationship with God and Providence, with Our Lady and the Saints, with neighbours, with the dead., with creation and strengthens membership of the Church.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 48, Thời gian: 0.0206

Từng chữ dịch

giềngdanh từneighborsneighborhoodpreceptsneighbourhoodneighboursmốidanh từrelationshipaffairconnectionnexusthreatchúadanh từgodlordjesuschristgoodness

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giềng mối chúa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giềng Mối Chúa Là Gì