Giếng Trời - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəŋ˧˥ ʨə̤ːj˨˩jə̰ŋ˩˧ tʂəːj˧˧jəŋ˧˥ tʂəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəŋ˩˩ tʂəːj˧˧ɟə̰ŋ˩˧ tʂəːj˧˧

Danh từ

giếng trời

  1. (kiến trúc) Một khu vực nằm trong công trình kiến trúc, mở hoặc làm bằng vật liệu trong suốt, để cho ánh sáng tự nhiên lọt qua mái nhà và xuyên qua các tầng xuống bên dưới.

Dịch

  • Tiếng Anh: void, shaft, well hole
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giếng_trời&oldid=2006346” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Kiến trúc học
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục giếng trời 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giếng Trời Bằng Tiếng Anh