GIEO VẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIEO VẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từgieo vầnrhymingvần điệuvầngiai điệuthơ thẩnrhymevần điệuvầngiai điệuthơ thẩn

Ví dụ về việc sử dụng Gieo vần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gieo vần bếp trong tiếng Anh.Rhyming Kitchen in English.Không, không, thật ra là, kẻ thua gieo vần.No, no, actually, losers rhyme.Thử gieo vần với từ" nhà xe" coi!You try rhyming with garage!Tôi đặt cược với bạn, tôi có thể gieo vần ♪.I bet you I can make a rhyme♪.( Tiếng cười) Thử gieo vần với từ" nhà xe" coi!(Laughter) You try rhyming with garage!Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từgieo vầnBọn tôi gieo vần rất siêu Tôi làm nó trông dễ dàng.Our rhymes are tight♪♪ Yet I make it look easy♪.Ca sĩ rap chỉ được gieo vần về hòa bình và hòa hợp.Rappers can rhyme only about peace and harmony.Và không có bất kỳ tên nào mà tôi không thể gieo vần ♪.And there isn't any name that I can't rhyme♪.Bạn có thể gieo vần, hoặc chỉ viết bằng thơ tự do.You can rhyme, or just write in free verse.Gieo vần cho giọng nói, máy ghi âm( hoặc sáo) và guitar.Nursery rhymes for voice, recorder(or flute) and guitar.Chơi một trò chơi gieo vần bằng cách chọn một từ, ví dụ“ chair”.Play a rhyming game by choosing one word, for example, chair.Thơ cổ điển Khmer có khoảng 50 khuôn mẫu,vận dụng kết cấu và gieo vần phức tạp.Classical Khmer poetry has about fifty forms,using complex meters and intricate rhyme schemes.Tôi đâu phải gieo vần mấy chữ này theo nhịp để các bạn biết đây là rap nhỉ.I shouldn't have to rhyme these words in a rhythm, for you to know it's a rap.Ông cũng tạo ra những bài thơ xoay quanh Pokémonvà được gọi là giáo sư gieo vần của Dawn.He also creates poems centered around Pokémon andis known as the rhyming professor by Dawn.Như Mark Twain từng có phát ngôn nổi tiếng, lịch sử thường gieo vần, thời đại của chúng ta ngày càng trở nên giống giai đoạn trước năm 1914.As Mark Twain reputedly said, history often rhymes, our era increasingly recalls the period preceding 1914.Bạn có thể sử dụng những thủ thuật để giúp bạn nhớ, chẳng hạn như gieo vần tên người với một đồ vật nào đó.You can use tricks to help remember, such as rhyming the name with an object.NameBoy là một bộ tạo tên miền và cơ sở dữ liệu cho phép bạn thực hiện một tìm kiếm từ khóa với một hoặc hai từ,cho phép dấu gạch ngang và từ gieo vần.NameBoy is a domain name generator and database allowing you to perform a keyword search with either one or two words,allowing for hyphens and rhyming words.Bắt đầu bằng cách dạy cho trẻ em một số ví dụ về các sơ đồ gieo vần của ABBA và AABB thường được sử dụng trong rap.Start by teaching the children some examples of the ABBA and AABB rhyming schemes often used in rap.Một số chương trình trước đây có từ 80% đến 100% trẻ bốn và năm tuổi được coi làcách xa mục tiêu về cách gieo vần và tiêu chuẩn.Some programs previously had 80% to 100% of four-and five-year-olds considered“far from the target” on rhyming and alliteration benchmarks.Trong thực tế, khi được yêu cầu báo cáo những gì họ nên làm,hầu hết trẻ mẫu giáo đều gieo vần những gì họ phải làm mà không gặp khó khăn gì- mặc dù đã quên làm điều đó.In fact, when asked to report what they should have done,most preschoolers rhyme off what they were supposed to do without any difficulty- despite forgetting to have done it.Tuy nhiên trong thi ca, phong trào mới này hiện đã được thừa nhận suốt khắp giới hàn lâm, và các lớp dạy viết văn trong các trường đại học và cao đẳng đã khởisự dạy lại những kĩ thuật gieo vần và niêm luật.But in poetry the new movement is now recognized throughout the academy, and university and college creative writing classeshave started teaching the techniques of meter and rhyme again.Mẫu< i> qoshuk</ i> bao gồm các quatrain với các dòng gồm tám hoặc mười một âm tiết,và tuân theo sơ đồ gieo vần của ABCB cho khổ thơ đầu tiên và CCCB, DDDB, v. v.The qoshuk form consists of quatrains with lines consisting of eight or eleven syllables,and follows a rhyming scheme of ABCB for the first stanza and CCCB, DDDB, etc.Tôi đang cảm thấy bản thân mình như thế, nhưng qua kinh nghiệm từ việc xem xét tác phẩm“ Gieo vần sấm sét”- một tuyển tập thơ trình diễn và thơ hiệu suất của nhà xuất bản Mắt Cháy- họ chưa đưa nó danh sách của trang Thi Đàn, làm thay đổi suy nghĩ của tôi.I might have felt that way myself, but the experience of reviewing Rhyming Thunder, an anthology of slam and performance poetry from Burning Eye, one publisher which hasn't made it on to the Poetry Kit list yet, changed my mind.Sau khi trở thành cảm hứng âm nhạc của Canibus, Nas, Tupac và Eminem,Cole và anh họ đã làm việc để phát triển sự hiểu biết cơ bản về cách gieo vần và chơi chữ, cũng như bắt đầu học cách xen vào cách kể chuyện trong lời bài hát của họ.After becoming musically inspired by Canibus, Nas, Tupac and Eminem,Cole and his cousin worked on developing their basic understanding of rhyming and wordplay, as well as beginning to learn how to interpolate storytelling within their lyrics.Trong thơ có một làn sóng quantâm đổi mới vào niêm luật, gieo vần, và kể chuyện trong sáng, một sự tra hỏi về vai trò của thơ như một phát biểu riêng tư mang tính điều trị, và một sự quay về với những chủ đề công cộng lớn có tầm lợi ích bền lâu của con người.In poetry there is awave of renewed interest in poetic meter, rhyme, and clear storytelling, a questioning of the role of poetry as therapeutic private expression, and a return to the great public themes of enduring human interest.Nét độc đáo này hấp dẫn giới trẻ,những người không ngại thử nghiệm với từ và cách gieo vần mới để thể hiện bản thân và thoát khỏi lối nói chuyện thông thường.The originality in slangs appeals a great deal to young people,who are not afraid of experimenting new words and new rhyme schemes to express themselves and to break away from the usual speech conventions.Chẳng hạn, một đứa trẻ mắc chứng khó đọc có thể vậtlộn với việc nhận ra các kiểu gieo vần, hoặc mắc lỗi khi đọc mà không có mối liên hệ nào với các chữ cái trên trang giấy, chẳng hạn như nói“ mèo con- kitten” khi nhìn thấy từ và hình ảnh của một con mèo, theo Trung tâm dành cho Hội Chứng khó đọc và Sáng tạo của Yale.A child with dyslexia may struggle to recognize rhyming patterns, for example, or make mistakes in reading that show no correlation to the letters on the page, such as saying“kitten” when the child sees the word and picture of a cat, according to The Yale Center for Dyslexia and Creativity.Nó cố diễn tả thành lời cảm giác đó, những gì xảy ra khi việc ấy tốt đẹp, khi việc ấy vận hành, khi từ ngữ tuôn ra trước khi nó biết chúng là gì, sôi sục trong ngực nó,như đang gieo vần, như đang rap, như đang nhảy dây, nó nghĩ, ta nhảy ngay trước khi dây đập vào mắt cá chân mình.She tried to put into words how it felt, what happened when it was good, when it was working, when the words were coming out of her before she knew what they were,bubbling up from her chest, like rhyming, like rapping, like jump-roping, she thought, jumping just before the rope hits your ankles.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0184

Từng chữ dịch

gieodanh từgieosowplantseedgieođộng từthrowvầndanh từrhymespellrhymesvầnđộng từspelledrhyming gieo vãigiessen

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh gieo vần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gieo Vần Tiếng Anh Là Gì