Gifu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tỉnh Gifu岐阜県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 岐阜県 |
• Rōmaji | Gifu-ken |
Toàn cảnh vùng đồng bằng Nōbi với thành phố Gifu, tỉnh Gifu nhìn từ đỉnh của lâu đài Gifu. | |
Hiệu kỳBiểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Gifu trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Gifu | |
Tọa độ: 35°23′28,3″B 136°43′19,9″Đ / 35,38333°B 136,71667°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Tōkai) |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 2 tháng 1 năm 1872 |
Đặt tên theo | Thành phố Gifu |
Thủ phủ | Thành phố Gifu |
Phân chia hành chính | 9 huyện42 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Furuta Hajime |
• Phó Thống đốc | Kamite Shigeo, Goudo Jun'ichi |
• Văn phòng tỉnh | 2-1-1, phường Yabuta-Minami, thành phố Gifu 〒500-8570Điện thoại: (+81) 058-272-1111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,621,29 km2 (4,10.090 mi2) |
• Mặt nước | 0,2% |
• Rừng | 79,0% |
Thứ hạng diện tích | 7 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 2.031.903 |
• Thứ hạng | 17 |
• Mật độ | 191/km2 (490/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 7.209 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,717 triệu |
• Tăng trưởng | 2,0% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-21 |
Mã địa phương | 210005 |
Thành phố kết nghĩa | Giang Tây, Kagoshima |
Tỉnh lân cận | Aichi, Fukui, Ishikawa, Mie, Nagano, Shiga, Toyama |
■ ― Thành phố / ■ ― Thị trấn / ■ ― Làng | |
Trang web | www.pref.gifu.lg.jp/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/english/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/chinese/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/tagalog/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/portugues/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/vietnam/ |
Biểu trưng | |
Hymn | Gifu Kenmin no Uta (岐阜県民の歌?) |
Loài chim | Raichō (Lagopus muta japonica) |
Cá | Ayu (Plecoglossus altivelis) |
Hoa | Tử vân anh (Astragalus sinicus) |
Cây | Thủy tùng Nhật Bản (Taxus cuspidata) |
Gifu (Nhật: 岐阜県 (Kì Phụ Huyện) Hepburn: Gifu-ken?) là một tỉnh nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Chūbu, vị trí trung tâm của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Gifu.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Là một trong vài tỉnh nằm hoàn toàn trong đất liền, tỉnh Gifu có ranh giới với 7 tỉnh là: Aichi, Fukui, Ishikawa, Mie, Nagano, Shiga và Toyama.
Vùng Hida ở phía Bắc bị chiếm lĩnh bởi những ngọn núi cao, bao gồm cả Alps Nhật Bản. Vùng Mido ở phía Nam phần lớn được bồi đắp bởi sự phì nhiêu của đồng bằng Nōbi, một vùng đồng bằng lớn với đất có thể trồng trọt được. Phần lớn cư dân tỉnh Gifu sống ở phía Nam tỉnh, gần thành phố Nagoya.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh Gifu bao gồm hai tỉnh cũ là Tỉnh Hida và Mino. Tên của tỉnh được lấy từ tên thành phố của nó, thành phố này được đặt tên bởi Oda Nobunaga trong suốt chiến dịch thống nhất toàn Nhật Bản của ông năm 1567. Về phương diện lịch sử, nó đã từng là trung tâm chế tạo kiếm của toàn nước Nhật, với Seki là nơi nổi tiếng nhất về chế tạo Kiếm toàn Nhật Bản. Gần đây hơn thì điểm mạnh của nơi này là nghiên cứu vũ trụ (Kakamigahara).
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Những thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]21 thành phố được đặt ở tỉnh Gifu:
|
|
|
Thị trấn và làng mạc
[sửa | sửa mã nguồn]Thị trấn và làng mạc ở mỗi vùng
|
|
|
Kinh tế
[sửa | sửa mã nguồn]Kinh tế tỉnh Gifu bao gồm rất nhiều ngành công nghiệp truyền thống như nông nghiệp và làm gỗ. Ngoài ra còn có các ngành công nghiệp chế tạo mở rộng từ khu vực Nagoya, như công nghiệp vũ trụ hay công nghiệp ô tô.
Văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Gifu đã từng tổ chức giải đua thuyền thế giới năm 2005
Giáo dục
[sửa | sửa mã nguồn]Đại học quốc lập Gifu
Du lịch
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức của tỉnh (tiếng Nhật)
- Bản đồ tỉnh Gifu năm 1891 Lưu trữ 2009-03-22 tại Wayback Machine. Lưu trữ quốc gia Nhật Bản.
| ||
---|---|---|
Thành phố | Ena | Gero | Gifu (tỉnh lị) | Gujō | Hashima | Hida | Kakamigahara | Kaizu | Kani | Mino | Minokamo | Mizuho | Mizunami | Motosu | Nakatsugawa | Ōgaki | Seki | Tajimi | Takayama | Toki | Yamagata | |
Quận | Anpachi | Fuwa | Hashima | Ibi | Kamo | Kani | Motosu | Ōno | Yōrō | |
See also: Towns and villages by district |
| |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng địa lí |
| ||||||||||||||||
Tỉnh |
| ||||||||||||||||
|
Từ khóa » Bản đồ Gifu Nhật Bản
-
Bản đồ Tỉnh Gifu, Cảnh đẹp, Món Ngon Gifu Nức Lòng Du Khách
-
Bản đồ - Gifu (Gifu-ken) - MAP[N]ALL.COM
-
Tỉnh Gifu – Nhật Bản điểm đến Hấp Dẫn Không Thể Bỏ Qua
-
Tỉnh Gifu Nhật Bản - Vùng đất đáng Sống ở Nhật Bản
-
Tỉnh Gifu Số Bao Nhiêu? Các Tỉnh Gần Gifu Là Tỉnh Nào
-
Sơ Lược Về Tỉnh Gifu - 岐阜県公式ホームページ(広報課)
-
Bản đồ Tỉnh Gifu,... - 特定技能ビザ コミュニティー(技能 ... - Facebook
-
Tỉnh Gifu Nhật Bản - Vùng đất Lý Tưởng Cho Người Lao động?
-
Quận Gifu - Bách Khoa Toàn Thư Du LịCh
-
Bản đồ Tỉnh Gifu,... - 特定技能ビザ コミュニティー(技能 ... - Facebook
-
Gifu Nhật Bản - Điểm đến Không Thể Bỏ Qua Khi đến Nhật Bản
-
Gifu | Tokai | Travel Japan (Cơ Quan Xúc Tiến Du Lịch Nhật Bản)