Gigabyte Technology – Wikipedia Tiếng Việt

Gigabyte Technology
Upgrade Your Life
Loại hìnhCông ty đại chúng
Mã niêm yếtTWSE: 2376
Ngành nghềPhần cứng máy tínhĐiện tử
Thành lập1986
Người sáng lậpPei-Chen Yeh
Trụ sở chínhQuận Tân Điếm, Tân Bắc, Đài Loan City of Industry, California, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốtPei-Chen Yeh (Chairman)Ming-Hsiung Liu (CEO)
Sản phẩmĐiều hòa không khíVỏ máy tínhThiết bị ngoại viCard Đồ họaMotherboardsNotebooksNguồn máy tínhMáy chủSmartphone
Doanh thuTăng US$ 1.7 Billion (2013)[1]
Lợi nhuận kinh doanhTăng US$ 60.4 Million (2013)[1]
Lợi nhuận ròngTăng US$ 78.9 Million (2013)[1]
Số nhân viên7,100 (2012)[2]
Công ty conAORUS, AERO
Websitewww.gigabyte.com

Gigabyte Technology Co., Ltd. (GIGABYTE hoặc GIGA-BYTE, tiếng Trung: 技嘉科技; bính âm: Jìjiā Kējì), là một nhà sản xuất và phân phối các thiết bị phần cứng máy tính của Đài Loan. Khẩu hiệu của hãng là "Upgrade Your Life" - "nâng cấp cuộc sống của bạn".

Gian triển lãm của GIGABYTE tại Computex Taipei 2013

Sản phẩm của GIGABYTE bao gồm bo mạch chủ, card đồ họa, tản nhiệt, vỏ máy tính và máy tính xách tay. Với lô hàng 4,8 triệu bo mạch chủ trong quý 1/2015, GIGABYTE sản xuất nhiều hơn ASUS với chỉ khoảng 4,5 triệu bo mạch chủ trong cùng quý[3]. Ngoài thương hiệu chính GIGABYTE, hãng cũng sản xuất card đồ họa với tên AORUS và máy tính xách tay gaming với thương hiệu phụ "AERO". Năm 2010, GIGABYTE được Hội đồng phát triển thương mại đối ngoại Đài Loan xếp thứ 17 trong danh sách "20 thương hiệu toàn cầu hàng đầu Đài Loan"[4]. Công ty được niêm yết trên thị trường chứng khoán Đài Loan, với mã chứng khoán TWSE: 2376.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
GIGABYTE tại Softex Taipei 2017

GIGABYTE được thành lập năm 1986 bởi Pei-Cheng Yeh.[5] Các thành phần linh kiện máy tính của GIGABYTE được sử dụng trong các sản phẩm của Dell Alienware, Falcon Northwest, CybertronPC và Origin PC,[6]và độc quyền trên máy tính để bàn Technology Direct (Úc) với bảo hành lên tới 5 năm. Nói cách khác, GIGABYTE hoạt động giống như một nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM - Original Equipment Manufacturer) cho các công ty khác.

Các linh kiện thành phần của GIGABYTE được bán lẻ để người dùng có thể mua để tự xây dựng hoặc nâng cấp hệ thống PC của mình.

Một tính năng quan trọng của GIGABYTE quảng cáo trên sản phẩm của mình là là bo mạch chủ sử dụng cấu trúc Ultra-Durable (siêu bền).[7] Vào ngày 8 tháng 8 năm 2006, GIGABYTE đã công bố hợp tác với nhà sản xuất linh kiện máy tính lớn nhất Châu Á - Thái Bình Dương ASUS. GIGABYTE đã phát triển chương trình quản lý điện năng tiêu thụ cho CPU đầu tiên trên thế giới vào tháng 7 năm 2007.[8]

Một phương pháp cải tiến để sạc iPad và iPhone thông qua máy tính đã được GIGABYTE giới thiệu vào tháng 4 năm 2010.[9] GIGABYTE ra mắt bo mạch chủ chip set Z68 sử dụng CPU Intel đầu tiên trên thế giới vào 31/05/2011, với kết nối mSATA cho ổ cứng thể rắn Intel® SSDs cùng công nghệ phản hồi thông minh - Smart Response Technology.[10] 

Ngày 02 tháng 4 năm 2012, GIGABYTE phát triển bo mạch chủ đầu tiên trên thế giới với IC 60A IC từ International Rectifier.[11]

Màn hình gaming cao cấp Gigabyte AORUS AD27QD 2019

Sản phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]

GIGABYTE thiết kế và sản xuất bo mạch chủ riêng biệt sử dụng chipset của AMD Ryzen và Intel, đồng thời sản xuất card đồ họa, máy tính đồng bộ và máy tính xách tay sử dụng GPU của AMD Redeon và NVIDIA.

Các sản phẩm khác của GIGABYTE cũng bao gồm máy tính để bàn, máy tính bảng, ultrabook, điện thoại di động, trợ lý kỹ thuật số cá nhân (PDA), bo mạch chủ cho máy chủ, thiết bị mạng, ổ đĩa quang, màn hình máy tính, chuột gaming, bàn phím cơ, linh kiện tản nhiệt, nguồn máy tính và vỏ máy tính. Hiện nay sản phẩm chủ lực của hãng là các linh kiện bo mạch chủ, card đồ họa, màn hình gaming và bàn phím cơ dưới thương hiệu GIGABYTE AORUS.

Sản phẩm máy tính xách tay GIGABYTE AERO có thiết kế mỏng nhẹ, cao cấp, cấu hình cao, phục vụ tốt cho nhu cầu chơi game và xử lý đồ họa.

Thương hiệu con

[sửa | sửa mã nguồn]
Gian triển lãm của AORUS tại Taipei Game Show 2019

AORUS /'aʊ -rʌs/ là một thương hiệu phụ, thuộc công ty Aorus Pte. Ltd. của GIGABYTE, đăng ký tại Singapore, thành lập năm 2014. Giống với định hướng của GIGABYTE, Aorus chuyên về các sản phẩm cao cấp liên quan đến chơi game như bo mạch chủ, card đồ họa, chuột, bàn phím cơ, ổ cứng thể rắn SSD, tai nghe gaming, vỏ case máy tinh và hệ thống tản nhiệt. Logo AORUS có dạng đầu một con đại bàng. [12]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ASRock
  • Asus
  • Biostar
  • Elitegroup Computer Systems (ECS)
  • EVGA Corporation
  • Micro-Star International (MSI)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Financial Statements For Gigabyte Technology Co Ltd (2376)”. Bloomberg Business. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Gigabyte Technology Co Ltd (2376) Snapshot”. Bloomberg Business. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ "GIGABYTE passes ASUS, becomes the leading motherboard vendor". TweakTown”.
  4. ^ "Gigabyte Ranked Top 20 in Taiwan's Global Brands". TAITRA. 4 November 2010. Retrieved 5 November 2012”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ “Pei-Chen Yeh: Executive Profile”. Bloomberg Business Week. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2011.
  6. ^ Genesis Gaming Desktop, Origin PC, ngày 30 tháng 8 năm 2014
  7. ^ “Gigabyte Announces Ultra-Durable "All-Solid Capacitor" Motherboard”. PCSTATS. ngày 5 tháng 6 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
  8. ^ “Gigabyte's New Odin GT 800W Power Supply”. AnandTech. ngày 24 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012.
  9. ^ “Gigabyte Launches Charge for Apple Products”. SemiAccurate. ngày 23 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
  10. ^ “Gigabyte Showcases Z68 Motherboards”. Digitimes.com. ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2012.
  11. ^ “Gigabyte Installs 60A Power ICs onto Motherboards”. Xbitlabs.com. ngày 4 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
  12. ^ “About AORUS”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
  • Các công ty công nghệ lớn nhất
  • Danh sách các công ty Internet lớn nhất
  • Danh sách dẫn đầu doanh số bán hàng sản phẩm bán dẫn theo năm
Tư vấn vàgia công phần mềm
  • Accenture
  • Atos
  • Booz Allen Hamilton
  • BT
  • CACI
  • Capgemini
  • CGI Group
  • Cognizant
  • Computer Sciences Corporation
  • Deloitte
  • Dell Services
  • Digital China
  • Fujitsu
  • HCL Technologies
  • Hitachi Consulting
  • HP Enterprise Services
  • IBM Global Services
  • Indra Sistemas
  • Infosys
  • KPMG
  • NEC
  • NTT DATA
  • Orange Business Services
  • Tata Consultancy Services
  • T-Systems
  • Unisys
  • Wipro
Hình ảnh
  • Canon
  • HP
  • Kodak
  • Konica Minolta
  • Kyocera
  • Lexmark
  • Nikon
  • Olympus
  • Ricoh
  • Samsung
  • Seiko Epson
  • Sharp
  • Sony
  • Toshiba
  • Xerox
Thông tin lưu trữ
  • Dell
  • Dell EMC
  • Fujitsu
  • Hitachi Data Systems
  • HP
  • IBM
  • Kingston
  • NetApp
  • Netflix
  • Oracle
  • Samsung
  • SanDisk
  • Seagate
  • Sony
  • Western Digital
Internet
  • Alibaba
  • Amazon.com
  • AOL
  • Baidu
  • eBay
  • Facebook
  • Flipkart
  • Google
  • Groupon
  • IAC
  • JD.com
  • Microsoft
  • NHN
  • NetEase
  • Rakuten
  • Salesforce.com
  • Tencent
  • Twitter
  • Yahoo!
  • Yandex
Mainframes
  • Fujitsu
  • IBM
Thiết bị di động
  • Acer
  • Amazon.com
  • Apple
  • Asus
  • BlackBerry
  • HTC
  • Huawei
  • Karbonn
  • Lava (XOLO)
  • Lenovo
  • LG
  • Micromax
  • Microsoft Mobile
  • Motorola Mobility
  • Panasonic
  • Samsung
  • Sony
  • TCL (Alcatel)
  • VinSmart
  • Xiaomi
  • YU Televentures
  • ZTE
Thiết bị mạng
  • Alcatel-Lucent
  • Avaya
  • Cisco
  • Ericsson
  • Fujitsu
  • HP
  • Huawei
  • Juniper
  • Mitsubishi Electric
  • Motorola Solutions
  • NEC
  • Nokia Networks
  • Samsung
  • Sony
  • ZTE
OEMs
  • Celestica
  • Compal Electronics
  • Flextronics
  • Foxconn
  • Jabil
  • Pegatron
  • Quanta
  • Sanmina-SCI
  • TPV Technology
  • Wistron
Máy tính cá nhân và máy chủ
  • Acer
  • Apple
  • Asus
  • Dell
  • Fujitsu
  • HP
  • Lenovo
  • LG
  • NEC
  • Samsung
  • Sony
  • Toshiba
Chỉ Server
  • Cisco
  • IBM
  • Oracle
Điểm bán hàng
  • IBM
  • NCR
  • Toshiba
Linh kiện bán dẫn
  • Advanced Micro Devices
  • Broadcom
  • Freescale Semiconductor
  • Fujitsu
  • Infineon Technologies
  • Integrated Microelectronics, Inc.
  • Intel
  • LG
  • Marvell Technology Group
  • MediaTek
  • Micron Technology
  • NVIDIA
  • NXP
  • ON Semiconductor
  • Panasonic
  • Qualcomm
  • Renesas Electronics
  • Samsung
  • SK Hynix
  • Sony
  • STMicroelectronics
  • Texas Instruments
  • Toshiba
Workstation
  • GlobalFoundries
  • SMIC
  • TowerJazz
  • TSMC
  • United Microelectronics Corporation
Phần mềm
  • Adobe
  • Apple
  • Autodesk
  • CA
  • Google
  • HP
  • IBM
  • Intuit
  • McAfee
  • Microsoft
  • Oracle
  • SAP
  • Symantec
  • VMware
Dịch vụ viễn thông
  • Airtel
  • América Móvil
  • AT&T
  • Bell Canada
  • BT
  • CenturyLink
  • China Mobile
  • China Telecom
  • China Unicom
  • Comcast
  • Deutsche Telekom
  • Hutchison
  • KDDI
  • KPN
  • KT
  • MTS
  • NTT
  • NTT DoCoMo
  • Oi
  • Orange
  • SK Telecom
  • SoftBank Mobile
  • Sprint Corporation
  • Telecom Italia
  • Telefónica
  • Verizon
  • VimpelCom
  • Vivendi
  • Vodafone
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD

Từ khóa » Gigabyte Là Của Nước Nào