Gìn Giữ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤n˨˩ zɨʔɨ˧˥jin˧˧˧˩˨jɨn˨˩˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟin˧˧ ɟɨ̰˩˧ɟin˧˧ ɟɨ˧˩ɟin˧˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ

gìn giữ

  1. Trông nom cẩn thận để khỏi mất, khỏi hỏng. Gìn giữ quần áo thật sạch sẽ
  2. Theo đúng, không làm sai. Gìn giữ phép nước.

Dịch

  • tiếng Anh: preserve

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gìn giữ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gìn_giữ&oldid=1849647” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục gìn giữ 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dữ Gìn