Gió Bấc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ gió + bấc (“phía bắc”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˥ ɓək˧˥ | jɔ̰˩˧ ɓə̰k˩˧ | jɔ˧˥ ɓək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ˩˩ ɓək˩˩ | ɟɔ̰˩˧ ɓə̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]gió bấc
- (cũ hoặc văn chương) Như gió mùa Đông Bắc. Mưa phùn gió bấc.
Xem thêm
[sửa]- gió nồm
- gió may, gió heo may
Tham khảo
[sửa]- Gió bấc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
[sửa]- "gió bấc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Gió/Tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt không có loại từ
Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Gió Bấc
-
Gió Bấc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gió Bấc" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Gió Bấc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Gió Bấc Nghĩa Là Gì ? Gió Bấc Nghĩa Là Gì
-
Gió Bấc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gió Bấc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gió Bấc Nghĩa Là Gì ? Gió Bấc Nghĩa ... - Blog Hỏi Đáp
-
Nghĩa Của Từ Gió Bấc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Mưa Phùn Gió Bấc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Gió Bấc Là Gì? - TopLoigiai
-
Gió Bấc
-
Nghĩa Của Từ Gió Bấc Nghĩa Là Gì ? Gió Bấc Nghĩa Là Gì - Beatwiki
-
Gió Bấc Nghĩa Là Gì - Film1streaming
-
Từ Gió Bấc Mưa Phùn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt