Gió Bụi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥ ɓṵʔj˨˩jɔ̰˩˧ ɓṵj˨˨˧˥ ɓuj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔ˩˩ ɓuj˨˨ɟɔ˩˩ ɓṵj˨˨ɟɔ̰˩˧ ɓṵj˨˨

Danh từ

gió bụi

  1. Gió thổi bụi bay. Gió bụi bên đường.
  2. Tình hình hoạn lạc không yên ổn. Thuở trời đất nổi cơn gió bụi (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)

Tính từ

gió bụi

  1. Long đong vất vả. Cuộc đời gió bụi.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gió bụi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gió_bụi&oldid=1313024” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục gió bụi Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Bụi Gió Là Gì