Giờ GMT Là Gì? Bảng Múi Giờ GMT Của Các Nước Trên Thế Giới - Hút ẩm
Có thể bạn quan tâm
Giờ GMT là hệ thống giờ chuẩn hóa thời gian để mọi người chúng ta có thể biết được chính xác thời gian ở vị trí hiện tại. Vậy giờ GMT là gì? Lịch sử ra đời của hệ thống giờ này như thế nào? Làm thế nào để quy đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc đầy đủ các thông tin chi tiết về chuẩn giờ này.
Nội Dung Chính
- Múi giờ GMT là gì?
- Lịch sử ra đời khung giờ GMT là gì?
- Sự phân chia múi giờ GMT dựa trên kinh độ
- GMT – Múi giờ tiêu chuẩn trên toàn thế giới
- Múi giờ GMT hiện nay có còn được sử dụng không?
- Hướng dẫn cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam
- Cách tính giờ GMT
- Cách đổi giờ GMT bất kỳ sang giờ Việt Nam
- Bảng múi giờ GMT của các quốc gia trên thế giới
- Cách sử dụng và nhận biết đồng hồ có chức năng theo giờ GMT là gì?
- Cách xem đồng hồ GMT
- Cách nhận biết đồng hồ có chức năng GMT
Múi giờ GMT là gì?
Múi giờ GMT tên tiếng Anh là Greenwich Mean Time, nghĩa là giờ trung bình hằng năm dựa theo theo thời gian mỗi ngày khi Mặt Trời đi qua Kinh tuyến gốc (kinh tuyến 0 của Trái Đất) tại Đài thiên văn Hoàng Gia Greenwich. Giờ GMT được sử dụng như ký hiệu quốc tế bắt đầu từ năm 1884 – 1972. Nó sẽ được tính từ nửa đêm hôm trước cho tới nửa đêm ngày tiếp theo.
VD: Giờ GMT tại Việt Nam là +7 thì GMT tại Việt Nam sẽ chênh lệch với giờ GMT 0 tại Anh. Nên nếu ở Greenwich là 6h sáng thì ở Việt Nam là 13h00 chiều.
Lịch sử ra đời khung giờ GMT là gì?
Trước năm 1650, con người đã tìm ra quy luật vận hành ngày đêm của Trái Đất và Mặt Trời. Và cho đến năm 1650, người Anh đã chuyển quy luật này thành thời gian chính thống trên chiếc đồng hồ quả lắc.
John Flamsteed – người đã phát minh ra bộ quy đổi giữa thời gian của Mặt Trời sang thời gian thực tế trên đồng hồ, cho xuất bản chúng vào năm 1670. Sau đó, ông đã trở thành Nhà thiên văn học Hoàng Gia Anh đầu tiên và chuyển về đài thiên văn Greenwich để tiếp tục làm việc và nghiên cứu.
Tại Greenwich, John Flamsteed đã cài đặt chiếc đồng hồ quả lắc đặt theo giờ địa phương và ông gọi đó là giờ trung bình của Greenwich. Trong thời gian này, giờ GMT chỉ quan trọng với các nhà thiên văn học.
Sự phân chia múi giờ GMT dựa trên kinh độ
Múi giờ GMT sẽ cung cấp thời gian theo chuẩn các vị trí trên Trái Đất theo kinh độ, với kinh tuyến Greenwich (kinh độ 0 ° theo quy ước). Nhờ phát minh này mà giờ GMT đã trở thành giờ chuẩn và được sử dụng phổ biến vào các thế kỷ sau đó.
Việc sử dụng múi giờ GMT giúp các nhà thám hiểm có thể tìm ra vị trí của họ trên biển 1 cách dễ dàng hơn nhiều. Vì vậy, các đoàn thám hiểm và thủy thủ đã bắt đầu trang bị cho mình chiếc đồng hồ với chế độ xem giờ quốc tế dựa theo múi giờ GMT.
Tuy nhiên, cho đến giữa thế kỷ XIX thì có nhiều nơi vẫn sử dụng giờ địa phương mà không theo bất kỳ 1 quy định, quy chuẩn nào. Cho đến giai đoạn từ năm 1850 – 1860 sự mở rộng của hệ thống đường sắt cùng mạng lưới liên lạc khiến mọi người cảm thấy sự cần thiết của hệ thống giờ chuẩn trên toàn cầu.
Sau đó, các công ty đường sắt tại Anh bắt đầu áp dụng giờ chuẩn GMT để xác lập thời gian biểu cho những chuyến tàu không bị nhầm lẫn. Tháng 12/ 1874 giờ GMT đã được Railway Clearing House thông qua trên khắp nước Anh và được gọi với cái tên là “giờ đường sắt”. Đến giữa năm 1850, các đồng hồ tại Anh bắt đầu chỉnh theo chuẩn GMT và hợp pháp hóa vào năm 1880.
GMT – Múi giờ tiêu chuẩn trên toàn thế giới
Năm 1884, kinh tuyến Greenwich chính thức được chọn làm kinh tuyến gốc của thế giới. Sau đó, Hoa Kỳ đã chọn Greenwich để làm cơ sở cho hệ thống giờ của quốc gia mình.
Cho đến đến cuối thế kỷ XIX, đã có 72% quốc gia trên toàn cầu sử dụng hệ thống giờ này. Từ đó, các nước đã dần thay đổi và lựa chọn Greenwich là Kinh độ 0 độ để tiện cho việc trao đổi thương mại giữa các quốc gia.
Do vậy, kinh tuyến gốc tại Greenwich đã trở thành điểm gốc và trung tâm cho thời gian biểu của các nước trên thế giới. Và GMT cũng trở thành nền tảng thời gian mà toàn nhân loại đang sử dụng.
Múi giờ GMT hiện nay có còn được sử dụng không?
Giờ GMT là hệ thống giờ chuẩn quốc tế và có quy luật. Tuy nhiên, do vòng quay của Trái Đất không đều và nó có xu hướng chậm lại nên dễ gây ra 1 số vấn đề về sự chính xác của giờ GMT.
Do đó, vào ngày 1/1/1972, giờ UTC (phối hợp quốc tế) đã được thay thế bằng giờ GMT. Giờ UTC có thể được đo chính xác với sự thay đổi linh hoạt đến từng giây để bù đắp cho sự vận động khác thường của Trái Đất.
Tuy nhiên, do sự khác biệt giữa giờ GMT và UTC là không nhiều, nên nhiều quốc gia trên thế giới vẫn sử dụng giờ GMT và chỉ sử dụng giờ UTC cho những trường hợp cần đo thời gian chính xác lên đến từng giây.
Hướng dẫn cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam
Để đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam cũng không quá khó, dưới đây là cách đổi giờ GMT sang giờ Việt Nam:
Cách tính giờ GMT
Giờ chuẩn GMT được tính từ Greenwich và nó được thay đổi dần theo quy luật địa lý sang hướng Bắc, Nam. Do Trái Đất có hình tròn nên cần có kinh tuyến gốc ở đài Greenwich để làm điểm bắt đầu và kết thúc. Vì vậy, giờ GMT ở các quốc gia sẽ được tính bằng cách cộng hoặc trừ theo giờ GMT.
Để tính giờ GMT ở các quốc gia, các bạn chỉ cần thực hiện theo các bước đơn giản dưới đây:
- Bước 1: Xác định kinh tuyến gốc ở Greenwich, Anh và kinh tuyến của quốc gia đó. Sau đó, bạn chỉ cần đếm số đường kinh tuyến giữa kinh tuyến của bạn và kinh tuyến gốc.
- Bước 2: Nhìn vào bản đồ thế giới để xác định quốc gia đó ở phía Đông hay Tây so với kinh tuyến gốc. Nếu ở phía Đông thì GMT sẽ cộng thêm GMT +0, còn nếu ở phía tây thì GMT sẽ trừ đi là GMT – 0.
- Bước 3: Đặt dấu cộng hoặc trừ theo quy tắc trên sẽ ra được số giờ GMT tại quốc gia đó. Chẳng hạn, Việt Nam nằm ở phía Đông so với kinh tuyến gốc và nó cách kinh tuyến gốc 7 kinh tuyến thì giờ GMT của Việt Nam là GMT+7.
Ngoài ra, nếu hướng dẫn trên quá phức tạp thì bạn có thể sử dụng các trang web chuyển đổi GMT online để tiết kiệm thời gian hơn.
Cách đổi giờ GMT bất kỳ sang giờ Việt Nam
Để chuyển đổi giờ GMT của quốc gia bất kỳ sang giờ Việt Nam thì các bạn có thể thực hiện theo công thức đơn giản sau: GMT (quốc gia bất kỳ) – GMT +7 (Việt Nam).
Ví dụ: Chuyển đổi giờ GMT ở Hoa Kỳ sang giờ GMT Việt Nam?
Theo chuẩn giờ GMT thế giới, múi giờ GMT ở Washington D.C là GMT-5, còn của Việt Nam là GMT+7. Bạn chỉ cần lấy 2 giờ GMT trừ cho nhau là sẽ ra được sự chênh lệch giờ giữa 2 địa điểm là 12 tiếng. Do vậy, nếu ở Hoa Kỳ đang là 2 giờ sáng thì ở Việt Nam là 14h chiều.
Bảng múi giờ GMT của các quốc gia trên thế giới
Dưới đây là bảng múi giờ GMT của các quốc gia trên thế giới, các bạn có thể tham khảo:
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ A
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Afghanistan – Kabul | GMT + 4.30 |
Albania – Tirane | GMT + 1 |
Algeria – Algiers | GMT + 1 |
Andorra – Andorra La Vella | GMT + 1 |
Angola – Luanda | GMT + 1 |
Antigue and Barbuda | GMT – 4 |
Argentina – Buenos Aires | GMT – 3 |
Armenia – Yerevan | GMT + 4 |
Australia – Canberra | GMT + 10 |
Austria – Vienna | GMT + 1 |
Azerbaijan – Baku | GMT + 4 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ B
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Bahamas – Nassau | GMT – 5 |
Bahrain – Al Manamah | GMT + 3 |
Bangladesh – Dhaka | GMT + 6 |
Barbados – Bridgetown | GMT – 4 |
Belarus – Minsk | GMT + 2 |
Belgium – Brussels | GMT + 1 |
Belize – Belmopan | GMT – 6 |
Benin – Porto Novo | GMT + 1 |
Bhutan – Thimphu | GMT + 6 |
Bolivia – La Paz | GMT – 4 |
Bosnia – Sarajevo | GMT + 1 |
Botswana – Gaborone | GMT + 2 |
Brazil – Distrito Federal | GMT – 3 |
Brunei Darussalam | GMT + 8 |
Bulgaria – Sofia | GMT + 2 |
Burkina Faso – Ouagadougou | GMT 0 |
Burundi – Bujumbura | GMT + 2 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ C
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Cambodia – Phnom Penh | GMT + 7 |
Cameroon – Yaounde | GMT + 1 |
Canada – Ontario – Ottawa | GMT – 5 |
Cape Verde – Praia | GMT – 1 |
Central African Republic | GMT + 1 |
Chad – Ndjamena | GMT + 1 |
Chile – Santiago | GMT – 4 |
China – Beijing | GMT + 8 |
Colombia – Bogota | GMT – 5 |
Comoros – Moroni | GMT + 3 |
Congo – Brazzaville | GMT + 1 |
Congo Dem. Rep. – Kinshasa | GMT + 1 |
Cook Islands – Rarotonga | GMT – 10 |
Costa Rica – San Jose | GMT – 6 |
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro | GMT 0 |
Croatia – Zagreb | GMT + 1 |
Cuba – Havanna | GMT – 5 |
Cyprus – Nicosia | GMT + 2 |
Czech Republic – Prague | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ D
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Denmark – Copenhagen | GMT + 1 |
Djibouti – Djibouti | GMT + 3 |
Dominica – Roseau | GMT – 4 |
Dominican Republic | GMT – 4 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ E
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
East Timor – Dili | GMT + 9 |
Ecuador – Quito | GMT – 5 |
Eqypt – Cairo | GMT + 2 |
El Salvador – San Salvador | GMT – 6 |
Equatorial Guinea – Malabo | GMT + 1 |
Eritrea – Asmera | GMT + 3 |
Estonia – Tallinn | GMT + 2 |
Ethiopia – Addis Ababa | GMT + 3 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ F
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Fiji – Suva | GMT 0 |
Finland – Helsinki | GMT + 2 |
France – Paris | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ G
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Gabon – Libreville | GMT + 1 |
Gambia – Banjul | GMT 0 |
Georgia – Tbilisi | GMT + 4 |
Germany – Berlin – Berlin | GMT + 1 |
Ghana – Accra | GMT 0 |
Greece – Athens | GMT + 2 |
Grenada – Saint George’s | GMT – 4 |
Guatemala – Guatemala | GMT – 6 |
Guinea – Conakry | GMT 0 |
Guinea Bissau – Bissau | GMT 0 |
Guyana – Georgetown | GMT – 4 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ H
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Haiti – Port-au-Prince | GMT – 5 |
Honduras – Tegucigalpa | GMT – 6 |
Hungary – Budapest | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ I
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Iceland – Reykjavik | GMT 0 |
India – New Delhi | GMT + 5.30 |
Indonesia – Java – Jakarta | GMT + 7 |
Iran – Tehran | GMT + 3.30 |
Iraq – Baghdad | GMT + 3 |
Ireland – Dublin | GMT 0 |
Isle of Man – Douglas | GMT 0 |
Israel – Jerusalem | GMT + 2 |
Italy – Rome | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ J
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Jamaica – Kingston | GMT – 5 |
Japan – Tokyo | GMT + 9 |
Jordan – Amman | GMT + 2 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ K
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Kazakstan – Astana | GMT + 6 |
Kenya – Nairobi | GMT + 3 |
Kiribati – Tarawa | GMT + 12 |
Kosovo – Pristina | GMT + 1 |
Kuwait – Kuwait City | GMT + 3 |
Kyrgyzstan – Bishkek | GMT + 5 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ L
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Laos – Vientiane | GMT + 7 |
Latvia – Riga | GMT + 2 |
Lebanon – Beirut | GMT + 2 |
Lesotho – Maseru | GMT + 2 |
Liberia – Monrovia | GMT 0 |
Libya – Tripoli | GMT + 2 |
Liechtenstein – Vaduz | GMT + 1 |
Lithuania – Vilnius | GMT + 2 |
Luxembourg – Luxembourg | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ M
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Macedonia – Skopje | GMT + 1 |
Madagascar – Antananarivo | GMT + 3 |
Malawi – Lilongwe | GMT + 2 |
Malaysia – Kuala Lumpur | GMT + 8 |
Mali – Bamako | GMT 0 |
Malta – Valletta | GMT + 1 |
Mauritania – Nouakchott | GMT 0 |
Mauritius – Port Louis | GMT + 4 |
Mexico – Mexico City | GMT – 6 |
Moldova – Kishinev | GMT + 2 |
Monaco – Monaco | GMT + 1 |
Mongolia – Ulaanbaatar | GMT + 8 |
Morocco – Rabat | GMT 0 |
Mozambique – Maputto | GMT + 2 |
Myanmar – Rangoon | GMT + 6.30 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ N
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Namibia – Windhoek | GMT + 1 |
Nauru – Makwa | GMT + 12 |
Nepal – Kathmandu | GMT + 6 |
Netherlands – Amsterdam | GMT + 1 |
New Zealand – Wellington | GMT + 12 |
Nicaragua – Managua | GMT – 6 |
Niger – Niamey | GMT + 1 |
Nigeria – Abuja | GMT + 1 |
Niue – Alofi | GMT – 11 |
North Korea – Pyongyang | GMT + 9 |
Norway – Oslo | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ O
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Oman – Muscat | GMT + 4 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ P
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Pakistan – Islamabad | GMT + 5 |
Palau – Koror | GMT + 9 |
Panama – Panama | GMT – 5 |
Papua New Guinea | GMT + 10 |
Paraguay – Asuncion | GMT – 4 |
Peru – Lima | GMT – 5 |
Philippines – Manilla | GMT + 8 |
Poland – Warsaw | GMT + 1 |
Portugal – Lisbon | GMT 0 |
Puerto Rico – San Juan | GMT – 4 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ Q
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Qatar – Ad Dawhah | GMT + 3 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ R
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Reunion (French) – Denis | GMT + 4 |
Romania – Bucharest | GMT + 2 |
Russia – Moscow | GMT + 3 |
Rwanda – Kigali | GMT + 2 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ S
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Saint Kitts & Nevis | GMT – 4 |
Saint Lucia – Castries | GMT – 4 |
Saint Vincent & Grenadines | GMT – 4 |
Samoa – Apia | GMT – 11 |
San Marino – San Marino | GMT + 1 |
Sao Tome and Principe | GMT 0 |
Saudi Arabia – Riyadh | GMT + 3 |
Senegal – Dakar | GMT 0 |
Seychelles – Victoria | GMT + 4 |
Sierra Leone – Freetown | GMT 0 |
Singapore -Singapore | GMT + 8 |
Slovak Republic – Bratislava | GMT + 1 |
Slovenia – Ljubljana | GMT + 1 |
Solomon Islands – Hontara | GMT + 11 |
Somalia – Mogadishu | GMT + 3 |
South Africa – Pretoria | GMT + 2 |
Spain – Madrid | GMT + 1 |
Sri Lanka – Colombo | GMT + 6 |
Sudan – Khartoum | GMT + 3 |
Suriname – Paramaribo | GMT – 3 |
Swaziland – Mbabane | GMT + 2 |
Sweden – Stockholm | GMT + 1 |
Switzerland – Bern | GMT + 1 |
Syria – Damascus | GMT + 2 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ T
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Taiwan – Taipei | GMT + 8 |
Tajikistan – Dushanbe | GMT + 5 |
Tanzania – Dar es Salaam | GMT + 3 |
Thailand – Bangkok | GMT + 7 |
Togo – Lome | GMT 0 |
Tonga – Nukualofa | GMT + 13 |
Trinidad and Tobago | GMT – 4 |
Tunisia – Tunis | GMT + 1 |
Turkey – Ankara | GMT + 2 |
Turkmenistan – Ashgabat | GMT + 5 |
Tuvalu – Funafuti | GMT +12 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ U
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
U.K. – England – London | GMT 0 |
U.S.A. – Washington D.C | GMT – 5 |
Uganda – Kampala | GMT + 3 |
Ukraine – Kiev | GMT + 2 |
United Arab Emirates | GMT + 4 |
Uruguay – Montevideo | GMT – 3 |
Uzbekistan – Tashkent | GMT + 5 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ V
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Vanuatu – Vila | GMT + 11 |
Vatican City State | GMT + 1 |
Venezuela – Caracas | GMT – 4 |
Vietnam – Hanoi [KSV] | GMT + 7 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ Y
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Yemen – Sana | GMT + 3 |
Yugoslavia – Serbia – Belgrade | GMT + 1 |
- Giờ GMT của quốc gia bắt đầu bằng chữ Z
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Zambia – Lusaka | GMT + 2 |
Zimbabwe – Harare | GMT + 2 |
Cách sử dụng và nhận biết đồng hồ có chức năng theo giờ GMT là gì?
Cách xem đồng hồ GMT
Greenwich sẽ đại diện cho mốc giờ 0, nên nếu bạn muốn biết thời gian tại nơi nào thì bạn chỉ cần cộng/ trừ số mùi giờ so với Greenwich (London, nước Anh).
Nói cách khác, để xem giờ trên đồng hồ GMT thì người sử dụng sẽ thực hiện các phép toán cơ bản để tính giờ. Cho nên, dù bạn có ở đâu đi chăng nữa thì chỉ cần xoay vòng bezel có số múi giờ chênh lệch so với giờ tại Anh là sẽ biết được thời gian.
Cách nhận biết đồng hồ có chức năng GMT
Đồng hồ có chức năng xem giờ GMT là những chiếc đồng hồ có 2 múi giờ khác nhau, nó được xác định trên chuẩn của giờ GMT. Do đó, để nhận diện được những mẫu đồng hồ có chức năng GMT này thì các bạn cần lưu ý tới 1 số đặc điểm chung của dòng sản phẩm này:
- Trên mặt đồng hồ số xuất hiện thiết kế 24 múi giờ
- Có vòng quay (vòng 24h hoặc vòng Bezel) xoay theo 2 chiều
- Núm chỉnh đồng hồ sẽ có 4 nấc, trong đó có 3 nấc để chỉnh thời gian cùng 1 nấc đóng
- Ngoài 3 chiếc kim thông thường thì sẽ có thêm 1 kim GMT (hay còn gọi là kim 24h). Chiếc kim này chính là kim giờ thứ hai được sử dụng để biểu thị thời gian ở nơi được thiết kế đặc bất kỳ. Vị trí của chiếc kim đặc biệt này sẽ khác nhau, tùy thuộc vào mẫu thiết kế, nhưng thường thì nó sẽ nằm ở trung tâm mặt số hoặc ở mặt phụ.
Trên đây là những thông tin chia sẻ về múi giờ GMT là gì? Cách quy đổi múi giờ GMT sang giờ Việt Nam mà maytaoamcongnghiep.com muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng những thông tin vừa rồi sẽ hữu ích đối với bạn, và đừng quên ghé thăm website của chúng tôi để khám phá thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!
Từ khóa » Giờ Quốc Tế Gmt Là Gì
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng GMT "Giờ Thế Giới"
-
Đồng Hồ GMT Là Gì? Hướng Dẫn Cách Xem đồng Hồ GMT đúng Cách
-
Giờ GMT Là Gì? Cách Quy đổi Giờ GMT Sang ...
-
Giờ GMT Là Gì? Cách đổi Giờ GMT Sang Giờ Việt Nam - Travelgear
-
Giờ Chuẩn Greenwich – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giờ GMT Là Gì? Cách đổi Giờ GMT Sang Giờ Việt Nam - Sen Tây Hồ
-
Đồng Hồ GMT Là Gì? Cách Xem Và Sử Dụng Đồng Hồ Có GMT
-
Giờ GMT Là Gì? Cách Xem Và Chỉnh Giờ Trên đồng Hồ Có GMT
-
Giờ Quốc Tế Là Gì?
-
Đồng Hồ GMT Là Gì? Cách Chỉnh Và Xem Giờ ...
-
Giờ GMT Là Gì? Cách đổi Múi Giờ GMT Sang Giờ Việt Nam Chuẩn Nhất
-
Múi Giờ GMT Là Gì? Những điều Cần Biết Về Múi Giờ GMT
-
Giờ GMT Là Gì? Cách Quy đổi Giờ GMT Sang Việt Nam ...
-
Cách Xem Và Chỉnh Giờ đồng Hồ GMT Vô Cùng đơn Giản - WatchStore