Giỏi Ngay Ngữ Pháp Trạng Từ Chỉ Tần Suất Trong 5 Phút
Có thể bạn quan tâm
Trạng từ chỉ tần suất là gì? Cách dùng trạng từ tần suất trong câu như thế nào? Các trạng từ tần suất là những từ nào, và được đặt ở đâu trong câu? Để giải đáp những thắc mắc này, Step Up sẽ giới thiệu cho bạn tất tần tật về trạng từ chỉ tần suất, cũng như vị trí của các trạng từ chỉ tần suất và bài tập áp dụng.
Nội dung bài viết
- 1. Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency)
- 2. Cách dùng trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh
- 3. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng nhất
- 4. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu
- 5. Bài tập về trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh
1. Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency)
Trạng từ chỉ tần suất là một loại trạng từ trong tiếng Anh. Loại trạng từ này được sử dụng khi bạn muốn nói về mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Bạn có thể bắt gặp nhiều trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động mang tính lặp đi lặp lại.
2. Cách dùng trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh
Chúng ta đã biết trạng từ chỉ tần suất là gì, vậy cách dùng trạng từ chỉ tần suất trong câu như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu hai cách sử dụng thông dụng nhất của trạng từ chỉ tần suất nào.
- Trạng từ chỉ tần suất dùng để chỉ mức độ thường xuyên của hành động được nói đến trong câu.
Ví dụ: My mother often goes to the supermarket in the evening.
(Mẹ tôi thường đi siêu thị vào buổi tối.)
My father rarely goes to bed late.
(Bố tôi hiếm khi đi ngủ muộn.)
- Trạng từ chỉ tần suất sử dụng trong câu trả lời của câu hỏi “How often”
Ví dụ:
How often do you go to the movie theater?
I think I go to the movie theater quite frequently, about three times a week.
(Bạn có hay đến rạp phim không?
Tớ nghĩ là khá thường xuyên đấy, khoảng tầm 3 lần một tuần.)
How often does he visit you?
I’m not sure, he barely does.
(Anh ấy có thường xuyên thăm cậu không?
Tớ không chắc nữa, anh ấy hiếm khi thăm tớ lắm.)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY3. Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng nhất
Dưới đây là bảng các trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh, sắp xếp theo độ thường xuyên giảm dần.
Trạng từ chỉ tần suất | Ý nghĩa |
Always | Luôn luôn |
Usually, normally | Thường xuyên |
Generally, often | Khá thường xuyên, thường lệ |
Frequently | Thường thường |
Sometimes | Đôi khi, đôi lúc |
Occasionally/rarely/seldom | Thỉnh thoảng |
Hardly ever/barely/scarcely | Hiếm khi, hầu như không bao giờ |
Never | Không bao giờ |
4. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu
Trong một câu hoàn chỉnh, trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở 4 vị trí: trước động từ thường, sau động từ to-be, sau trợ động từ, và ở đầu hay cuối câu.
Trạng từ chỉ tần suất đứng ở trước động từ thường
Ví dụ:
I never smoke.
(Tôi không bao giờ hút thuốc.)
They often eat out.
(Họ thường đi ăn ngoài.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ to be
Ví dụ:
Susie is often on time, but today she seems to be running a bit late.
(Susie thường khá đúng giờ, nhưng có vẻ hôm nay cô ấy đi muộn thì phải.)
Dave is always looking down on other people, it’s so rude.
(Dave luôn coi thường người khác, thật bất lịch sự.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng sau trợ động từ
Ví dụ:
They have never been to England.
(Họ chưa bao giờ đến Anh.)
I don’t often do this, but I’ll make an exception this time.
(Tôi không thường làm việc này đâu, nhưng lần này là ngoại lệ nhé.)
Trạng từ chỉ tần suất đứng ở đầu hoặc cuối câu
Khi sử dụng với mục đích nhấn mạnh, trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) có thể được đảo lên đầu câu, trước trợ động từ. Khi nó đứng ở cuối câu, sắc thái nghĩa không thay đổi so với khi đứng ở trong câu.
Ví dụ:
Usually my father doesn’t let me hang out too late.
(Thường thì bố tớ không cho tớ đi chơi muộn quá đâu.)
He never can understand how I feel.
(Anh ấy sẽ chẳng bao giờ hiểu được tớ cảm thấy như thế nào đâu.)
I don’t read this kind of stories often.
(Tớ không hay đọc mấy câu chuyện kiểu này lắm.)
5. Bài tập về trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh
Bài 1: Đặt câu với các từ gợi ý
- Susie/be/always/kind/others.
- They/not/often/sell/breads.
- Usually/she/leave/early/but/she/stay/at work/today.
- This/type/exercise/always/give/me/headache.
- Marina/seldom/go/out.
- Vegetarians/never/eat/meat.
- He/be/rarely/see/home/holidays.
Đáp án:
- Susie is always kind to others.
- They don’t often sell bread.
- Usually she leaves early but she is staying at work today.
- This type of exercise always gives me a headache.
- Marina seldom goes out.
- Vegetarians never eat meat.
- He is rarely seen at home on holidays.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa
- I don’t think I have seen him recently, he often work overtime.
- Always she sees him with another girl.
- You always listen to me, I told you about this a thousand times already.
- Hana barely talk like this, she must have been angry
- Hardly my crush notices me in the crowd.
- I’m 30 and my parents still never see me as a kid, I’m sick of it.
- You should not take part in extracurricular activities often if you want to get a scholarship.
Đáp án:
- work -> works
- Always she -> She always
- always -> never
- talk -> talks
- Hardly my crush -> My crush hardly
- never -> always
- should not -> should
Trên đây là tổng hợp những gì bạn cần biết về trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm cách học ngữ pháp tiếng Anh để tìm ra phương pháp phù hợp với mình nhất. Chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Name
Số điện thoại
Message
Đăng ký ngay
Từ khóa » Cách Dùng Always Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Always Trong Câu Tiếng Anh
-
Cách Dùng Always / Sometimes, Cách Sử Dụng Trạng Từ Tần Suất ...
-
Cách Dùng Trạng Từ Tần Suất Trong Tiếng Anh
-
Sau Always Dùng Gì - Cách Sử Dụng Trạng Từ Tần Suất Trong ...
-
TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT - TFlat
-
Ngữ Pháp - Trạng Từ Tần Suất - TFlat
-
Sau Always Dùng Gì - Cách Dùng Trạng Từ Tần Suất Trong Tiếng Anh
-
Trạng Từ Chỉ Tần Suất Trong Tiếng Anh - EFC
-
Trạng Từ Chỉ Tần Suất - AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Ý Nghĩa Của Always Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Always Trong Câu Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Trạng Từ Chỉ Tần Suất Trong Tiếng Anh Trong 5 Phút
-
Cách Phát âm Và Dùng Từ Always - Thắng Phạm - YouTube
-
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Với Always - Ngữ Pháp Câu Phàn Nàn - Monkey