Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Hàn – TOP Mẫu Giới Thiệu ẤN TƯỢNG
Có thể bạn quan tâm
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn như thế nào? Có những cách nào? Làm thế nào để giới thiệu bản thân một cách ấn tượng?... Nếu bạn đang thắc mắc những vấn đề này, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc qua bài chia sẻ này nhé!
HƯỚNG DẪN cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản
Hầu hết các bạn du học sinh hay người học tiếng Hàn nói chung đều bỡ ngỡ khi được yêu cầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Vậy bạn có thể giới thiệu như thế nào?
Hai mẫu câu thông dụng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là:
- 안녕하세요 (annyeonghaseyo): Xin chào.
- 안녕하십니까? (안녕하십니까?): Xin chào (mẫu câu này trang trọng và lễ phép hơn, thường dùng để đối thoại với những bậc tiền bối, người lớn tuổi hơn)
- 안녕 (annyeong): Xin chào (thường dùng khi giao tiếp với bạn bè, người đồng trang lứa)
>>> Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn
Giới thiệu tên bằng tiếng Hàn được xem là một phần cơ bản nhất khi bạn bắt đầu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Mẫu câu thường được sử dụng như là:
저 B입니다 (jeo Aibnida) Tôi tên là B.
제이름은 B입니다 (je ireum-eun B ibnida): Tên tôi là B.
Ví dụ:
저는 Mai 입니다 (jeoneun Mai ibnida) Tôi tên là Mai.
제이름은 Mai 입니다 (je ileum-eun Mai ibnida): Tên tôi là Mai.
>>> Giới thiệu về tuổi bằng tiếng Hàn
Đây là mẫu câu thông dụng được dùng để giới thiệu tuổi cho đối phương.
저는 (jeoneun)...살입니다 (sal-ibnida): Tôi …tuổi.
제생년월일은(Năm)년 (Tháng)월(Ngày)일입니다 (Tôi sinh ngày...)
Ví dụ:
저는스물한살입니다 : Tôi 21 tuổi.
>>> Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
Bạn có thể giới thiệu nghề nghiệp của mình bằng câu sau”
저는 (nghề nghiệp) 입니다 (jeoneun...ibnida): Tôi là…
Ví dụ:
저는의사입니다: Tôi là bác sĩ.
저는요리사저는: Tôi là đầu bếp.
Bạn có thể tham khảo bảng giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Hàn:
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Phiên âm |
Nhân viên văn phòng | 회사원 | hoesawon |
Nhân viên ngân hàng | 은행원 | eunhaeng-won |
Giáo viên | 선생님 | seonsaengnim |
Bác sĩ | 의사 | uisa |
Nhân viên công chức | 공무원 | gongmuwon |
Hướng dẫn viên du lịch | 관광안내원 | gwangwang-annaewon |
Nội trợ | 주부 | jubu |
Dược sĩ | 약사 | yagsa |
Tài xế | 운전기사 | unjeongisa |
Ca sĩ | 가수 | gasu |
Nông dân | 농부 | nongbu |
Học sinh | 학생 | hagsaeng |
Phó giám đốc | 부장 | bujang |
Giám đốc | 사장 | sajang |
Tổng giám đốc | 회장 | hoejang |
Gia sư | 가정교사 | gajeong-gyosa |
Đầu bếp | 요리사 | yolisa |
Cảnh sát | 경찰관 | gyeongchalgwan |
Bộ đội | 군인 | gun-in |
Ngư dân | 어부 | eobu |
>>> Giới thiệu về sở thích bằng tiếng Hàn
Sở thích cũng là một điểm cá nhân quan trọng mà bạn nên bổ sung vào bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn của mình.
Mẫu câu ví dụ:
제취미는(Sở thích) 입니다(je chwimineun... ibnida)
제취미는사진찍기입니다 (e chwimineun sajinjjiggiibnida): Sở thích của tôi là chụp ảnh.
저는 (Sở thích) 을/를좋아합니다: Tôi thích…
Dùng 을 khi đứng trước nó là một phụ âm: 음악을아주좋아합니다 (Tôi thích âm nhạc)
Dùng 를 khi đứng trước nó là nguyên âm: 탐정영화를좋아해요 (Tôi thích phim trinh thám)
취미가뭐예요? (chwimiga mwoyeyo?): Sở thích của bạn là gì?
Bảng các sở thích trong tiếng Hàn
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Phiên âm |
Đọc sách | 독서 (책을읽기) | dogseo (chaeg-eul ilg-gi) |
Vẽ tranh | 그림그리기 | geulim geuligi |
Nghe nhạc | 음악감상 (음악을듣기) | eum-aggamsang (eum-ag-eul deudgi) |
Xem phim | 영화감상(영화를보다) | yeonghwagamsang(yeonghwaleul boda) |
Bơi lội | 수영 | suyeong |
Bóng chuyền | 배구 | baegu |
Bóng rổ | 농구 | nong-gu |
Chụp ảnh | 사진찍기 | sajinjjiggi |
Thể thao | 운동 | undong |
Chơi game | 게임 | geim |
Mua sắm | 쇼핑 | syoping |
Tản bộ, đi dạo | 산책 | sanchaeg |
Du lịch | 여행 | yeohaeng |
Trượt tuyết | 스키 | seuki |
Leo núi | 등산 | deungsan |
Nấu ăn | 요리 | yoli |
>>> Giới thiệu về nơi bạn sinh sống bằng tiếng Hàn
Quê hương, hoặc nơi bạn đang sinh sống cũng là một thông tin cực kỳ hữu ích khi giao tiếp và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn với người đối diện. Bạn có thể tham khảo một vài mẫu câu cơ bản sau đây:
저는 (địa danh) 사람입니다 (jeoneun … salam-ibnida): Tôi là người (địa danh)
(Nơi sống)에삽니다 (...e sabnida): Tôi sống ở …
제고향은 (địa danh)입니다 (je gohyang-eun … ibnida): Quê của tôi ở…
Ví dụ:
저는베트남사람입니다 (jeoneun beteunamsalam-ibnida) : Tôi là người Việt Nam.
호치민에삽니다(hochimin-e sabnida): Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên một số nước bằng tiếng Hàn:
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Phiên âm |
Úc | 호주 | hoju |
Brazil | 브라질 | beulajil |
Trung Quốc | 중국 | jung-gug |
Campuchia | 캄보디아 | kambodia |
Lào | 라오스 | laoseu |
Malaysia | 말레이시아 | malleisia |
Myanmar | 미얀마 | miyanma |
Pháp | 프랑스 | peulangseu |
Indonesia | 인도네시아 | indonesia |
Iran | 이란 | ilan |
Việt Nam | 베트남 | beteunam |
Ấn Độ | 인도 | indo |
Ý | 이탈리아 | itallia |
Nhật Bản | 일본 | ilbon |
Hàn Quốc | 한국 | hangug |
Thụy Sĩ | 스웬덴 | seuwenden |
Bồ Đào Nha | 포르투갈 | poleutugal |
Philippines | 필리핀 | pillipin |
Nga | 러시아 | leosia |
>>> Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn
Để có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách hoàn chỉnh, bạn không thể thiếu sự góp mặt của các thành viên trong gia đình của bạn. Hãy tham khảo một số mẫu câu giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn nhé!
Ví dụ:
우리가족은세사람이있습니다: Gia đình tôi có 3 thành viên.
우리가족은아버지와어머니가있습니다: Gia đình của tôi chỉ có bố và mẹ.
Bạn có thể kết hợp áp dụng phần giới thiệu nghề nghiệp và tuổi đã được học ở trên để giới thiệu cụ thể hơn về gia đình của mình.
우리아빠 .... 살입니다, 우리아빠… 입니다 (uli appa .... sal-ibnida, uli appa... ibnida): Bố tôi… tuổi, bố tôi là...
Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo như:
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | Phiên âm |
Ông | 할아버지 | hal-abeoji |
Bà ngoại | 할머니 | halmeoni |
Ông nội | 친할아버지 | chinhal-abeoji |
Bà nội | 친할머니 | chinhalmeoni |
Ông ngoại | 외할아버지 | oehal-abeoji |
Bố | 아버지 | abeoji |
Mẹ | 어머니 | eomeoni |
Em trai | 남동생 | namdongsaeng |
Em gái | 여동생 | yeodongsaeng |
Bố mẹ | 부모 | bumo |
Anh (em trai gọi) | 형 | hyeong |
Anh (em gái gọi) | 오빠 | oppa |
Chị (em trai gọi) | 누나 | nuna |
Chị (em gái gọi) | 언니 | eonni |
Anh rể (em trai gọi) | 매형 | maehyeong |
Anh rể (em gái gọi) | 형부 | hyeongbu |
Chị dâu | 형수 | hyeongsu |
Em rể (đối với anh vợ) | 매부 | maebu |
Em rể (đối với chị vợ) | 제부 | jebu |
Cháu | 조카 | joka |
TOP mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn ấn tượng nhất
Để giới thiệu bản thân tiếng Hàn một cách hoàn chỉnh nhất, bạn có thể tham khảo một số bài giới thiệu mẫu dưới đây:
Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
안녕하십니까? 제이름은 Huyen Anh입니다. 제생년월일은 1999년 9월 9일입니다. 저는학생입니다. 제고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 제가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 제남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 감사합니다.
Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1999. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Hải Phòng. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là bảo vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi xin cảm ơn.
Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
안녕하세요? 제이름은 Phương Nga입니다. 제생일은 1995년 9월 9일이고올해 25살입니다 . 저는회사원입니다. 제고향은Vinh Phuc 입니다. 하지만지금하노이에서살고있습니다. 우리가족은모두 5명입니다. 아버지, 어머니, 언니 , 남동생과저입니다. 우리아버지는 49살이시고우리어머니는 44살이십니다. 우리부모님은사업가입니다. 첫번째언니는 23살이고고향에있는초등학교선생님입니다. 남동생은 11살이고중학교에다닙니다. 제취미는쇼핑하기, 노래하기, 배구하기, 배드민턴을치기입니다. 저는엑소의빅팬입니다. 감사합니다.
Xin chào. Tên của tôi là Phương Nga. Tôi sinh vào ngày 9/9/1995 và năm nay tôi 25 tuổi. Tôi là nhân viên văn phòng. Quê tôi ở Vĩnh Phúc tuy nhiên hiện tại tôi sống ở Hà Nội. Gia đình của tôi có tất cả 5 người. Bố, mẹ, chị gái, em trai và tôi. Bố tôi 49 tuổi còn mẹ tôi 44 tuổi. Bố mẹ tôi đều là doanh nhân. Chị gái tôi 23 tuổi và đang là giáo viên dạy tiểu học ở quê. Em trai tôi 11 tuổi và đang học trung học. Sở thích của tôi là mua sắm, ca hát, chơi bóng chuyền và chơi cầu lông. Tôi là fan hâm hộ lớn của nhóm nhạc EXO. Tôi xin cảm ơn.
Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
안녕하세요? 저는 Tran Thuy Nga입니다. 저는 30살입니다. 베트남사람입니다. 저는가수입니다. 지금 Ho Chi Minh에서살고있습니다. 우리가족은모두 3명입니다. 아버지, 어머니그리고저입니다. 우리아버지께서는 59 세이십니다. 아버지께서는요리사십니다. 우리어머니께서는 55세이십니다. 어머니께서는주부십니다. 음악을아주좋아합니다. 감사합니다.
Xin chào. Tôi tên là Trần Thúy Nga. Tôi 30 tuổi. Tôi là người Việt Nam. Tôi là ca sĩ. Hiện nay tôi đang sống ở Hồ Chí Minh. Gia đình tôi có tất cả 3 người. Bố , mẹ và tôi. Bố tôi 59 tuổi. Bố tôi là đầu bếp. Mẹ tôi 55 tuổi, là nội trợ. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi xin cảm ơn.
Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn có phiên âm
안녕하십니까? (An-nyong-ha-sê-yo)
저는 Hoang 입니다. (Cho-nưn-Hoàng-im-ni-ta)
저는올해 17 살입니다 (Cho-nưn-ôl-hê-sip-chil-san-im-ni-ta).
저는학생입니다 (Cho-nưn-hac-seng-im-ni-ta)
제고향은Nam Định 입니다 (Chê-cô-hyang-ngưn-Nam-Định-im-ni-ta)
우리가족은모두두명입니다 (U-ri-ka-chô-cưn-mô-đu-đu-myang-im-ni-ta)
어머니하고저입니다 (O-mo-ni-ha-cô-cho-im-ni-ta)
어머니연세는 41세입니다 (O-mo-ni-yon-chê-sa-sip-il-sê-im-ni-ta)
제취미는여행하기와외국어공부하기입니다(Chê-chuy-mi-nưn-yo-heng-ha-cô-oa-cu-co-công-bu-ha-ki-im-ni-ta)
감사합니다 (Cam-sa-ham-ni-ta)
Xin chào. Tôi tên là Hoàng. Năm nay tôi 17 tuổi. Tôi là học sinh. Quê tôi ở Nam Định. Gia đình tôi có 2 người. Mẹ tôi và tôi. Mẹ tôi 41 tuổi. Sở thích của tôi là xem phim và học tiếng Hàn Quốc. Tôi xin cảm ơn.
Bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
안녕하십니까? 제이름은 Huyen Anh입니다. 제생년월일은 1997년 9월 9일입니다. 저는학생입니다. 제고향은 Hải Phòng입니다. 지금은부모님과같이살고있습니다. 제가족은모두 4명입니다. 우리부모님, 남동생그리고저입니다. 우리아버지께서는 56 세이십니다. 아버지께서는회사의경비이십니다. 우리어머니께서는 52세이십니다. 어머니께서는의사십니다. 매달우리부모님의수입은오천만동입니다. 제남동생은 16살이고중학생입니다. 저는영화보기와요리하기좋아합니다. 여행도좋아합니다. 올해 8월부터대학교를졸업하자마자한국유학가기로했습니다. 저는한국어를배운지 3개월이됐습니다.
베트남에서재무회계전공으로대학을졸업했습니다. 그래서경영학석사학위를공부할계획이었습니다. 유학과정에서문화, 사람, 음식, 생활비, 공부비가가족환경에적합하기때문에한국이최선의선택임을깨달았습니다. 인터넷과써니유학센터를통해숭실대학교를알게되었습니다. 학교에는저에게맞는 MBA 과정이있습니다. 저는이대학교에서 1 년동안한국어를공부하고 TOPIK 4급을받고싶습니다. 그리고나서 2 년후에 MBA 특수과정을신청하겠습니다. 대학교에서 3 년동안학교축제에참여하고, 휴일에아르바이트를하고, 한국문화체험코스에참여하고싶습니다. 그리고많은한국인친구를사귀고싶습니다. 제시간에공부하고과정을이수하려고노력할것입니다. 저는한국인들이어떻게일하는지배우기위해졸업한후에한국에서 1-2년일하고싶습니다. 그다음베트남으로돌아와서베트남에투자하는한국회사에서일할것입니다. 감사합니다.
Xin chào. Tên của tôi là Huyền Anh. Ngày sinh của tôi là 9/9/1997. Quê tôi ở Hải Phòng. Tôi là học sinh. Bây giờ tôi đang sống cùng bố mẹ. Gia đình tôi có 4 người. Bố mẹ tôi, em trai và tôi. Bố tôi 57 tuổi. Bố tôi là cảnh vệ của công ty. Mẹ tôi 52 tuổi. Mẹ tôi làm bác sĩ. Thu nhập mỗi tháng của bố mẹ tôi là 50.000.000 đồng. Em trai tôi 16 tuổi và là học sinh trung học. Tôi thích nấu ăn và xem phim. Tôi cũng thích đi du lịch. Tôi đã học tiếng Hàn được 3 tháng.
Tôi tốt nghiệp chuyên ngành kế toán ở trường đại học. Vì vậy, tôi có kế hoạch học lên thạc sĩ ngành kinh doanh nữa. Văn hóa, con người, ẩm thực, phí sinh hoạt phù hợp với hoàn cảnh gia đình tôi nên tôi lựa chọn Hàn Quốc để đi du học. Thông qua internet và trung tâm du học sunny tôi biết đến trường soongsil. Trong trường này có hệ MBA rất phù hợp với tôi. Trong 1 năm đầu tiên tôi sẽ học tiếng Hàn và tôi mong muốn đạt được topik 4, sau đó tôi sẽ học MBA trong vòng 2 năm . Trong suốt 3 năm du học tôi muốn được tham dự các lễ hội, làm thêm vào ngày nghỉ và tham gia trải nghiệm văn hóa. Và tôi cũng muốn làm quen với nhiều bạn người Hàn Quốc. Tôi muốn biết cách người Hàn làm việc như thế nào nên sau khi tốt nghiệp tôi muốn ở lại Hàn Quốc làm việc từ 1 đến 2 năm. Sau đó tôi sẽ quay lại Việt Nam và làm việc cho các công ty Hàn Quốc. Tôi xin cảm ơn.
Trên đây, Thanh Giang vừa hướng dẫn chi tiết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn giới thiệu bản thân tiếng Hàn hiệu quả và đầy đủ nhất.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Bảng chữ cái tiếng Hàn và những nguyên tắc cần ghi nhớ
- Học tiếng Hàn - HƯỚNG DẪN lộ trình chi tiết cho người học
- Tên tiếng Hàn của bạn là gì? – Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
- Xin chào tiếng Hàn – TỔNG HỢP các cách chào của người Hàn
- Học tiếng Hàn Quốc – TOP “mẹo hay” giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả
- Tiếng Hàn tổng hợp - TOP giáo trình CHUẨN NHẤT, được sử dụng phổ biến
- Học tiếng Hàn online – TOP kênh, webite học tiếng Hàn trực tuyến HIỆU QUẢ
- Ngữ pháp tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑
- Sách học tiếng Hàn - “Chinh phục” tiếng Hàn với 16 cuốn cơ bản cho người mới
- Số đếm tiếng Hàn - Số thuần hàn và số hán hàn
- Cố lên tiếng Hàn Quốc – TOP cách nói thể hiện sự khích lệ bằng tiếng Hàn
- Phiên dịch tiếng Hàn - TOP website phiên dịch tiếng Hàn CHUẨN NHẤT
- Cách học tiếng Hàn – Phương pháp hay giúp bạn “chinh phục” Hàn ngữ HIỆU QUẢ
- Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt CHUẨN NHẤT
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng – TOP từ được dùng phổ biến nhất
- Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp - Review 7 giáo trình được sử dụng phổ biến nhất
- Định ngữ trong tiếng Hàn và những LƯU Ý QUAN TRỌNG khi sử dụng
- Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 – TỔNG HỢP trọn bộ 6 phần chi tiết
- Kính ngữ tiếng Hàn và CÁCH SỬ DỤNG kính ngữ trong giao tiếp tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn sơ cấp – TOP phương pháp giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp HIỆU QUẢ
- Nguyên âm tiếng Hàn – Cách viết nguyên âm tiếng Hàn Quốc như thế nào?
- Học tiếng Hàn có khó không? Cùng nhau trả lời câu hỏi trên nhé!
- Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp - TỔNG HỢP cấu trúc và cách dùng
- Tài liệu tự học tiếng Hàn tại nhà CHUẨN – giúp bạn chinh phục tiếng Hàn dễ dàng
- Tiếng Hàn sơ cấp - TOP 5 bài học CƠ BẢN cho người mới
- Học tiếng Hàn online miễn phí – TỔNG HỢP kênh website và youtube
- Topik 1 là gì? Giải đáp những thắc mắc thường gặp về chứng chỉ Topik 1
- Lộ trình học tiếng hàn cho người mới bắt đầu - Bỏ túi” ngay thôi!
- Phụ âm tiếng Hàn là gì? HƯỚNG DẪN học bảng phụ âm tiếng Hàn Quốc
- Ngữ pháp tiếng hàn trung cấp -150+ cấu trúc trong đề thi TOPIK
- Học tiếng Hàn qua bài hát sao cho hiệu quả? HƯỚNG DẪN chọn bài hát học tiếng Hàn
- Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn – HƯỚNG DẪN chi tiết
- Động từ tiếng Hàn - TOP 300+ động từ phổ biến và cách chia
- Luyện nghe tiếng Hàn – TOP các cách, nguồn nghe tiếng Hàn phổ biến nhất
- Cấu trúc “ĐỂ LÀM GÌ” trong tiếng Hàn - Tìm hiểu ngay!
- Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Review TOP sách học ngữ pháp tiếng Hàn
- Cách học từ vựng tiếng Hàn – TOP phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn mất bao lâu? Bao lâu có thể giao tiếp được?
- Thành ngữ tiếng Hàn - TOP 150 + được sử dụng PHỔ BIẾN NHẤT trong đời sống
- Tự học tiếng Hàn tại nhà - CẨM NANG cho người mới bắt đầu
- Ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp - TOP cấu trúc được dùng PHỔ BIẾN
- Từ vựng tiếng hàn về nghề nghiệp – TỔNG HỢP, cách hỏi nghề nghiệp tiếng Hàn
- Luyện nói tiếng Hàn - TIP HAY giúp bạn nói CHUẨN nhất
- Visa D2 Hàn Quốc – Điều kiện, phân loại, thủ tục CHI TIẾT
- Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết – Bảng TỔNG HỢP chi tiết
- Sách luyện thi Topik - Tài liệu ôn thi TOPIK “chuẩn” - học ít biết nhiều
- Luyện nghe tiếng Hàn trung cấp – CÁC BƯỚC Nghe tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn qua bài hát có phiên âm – HƯỚNG DẪN học tiếng Hàn HIỆU QUẢ
- Học tiếng Hàn online sơ cấp - TOP khóa học dành cho người mới bắt đầu
- Giáo trình tiếng Hàn nhập môn - TOP tài liệu tiếng Hàn cho người mới
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại Hà Nội - Review các địa chỉ uy tín!
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Từ khóa » Bố Mẹ Tôi Là Nông Dân Dịch Sang Tiếng Nhật
-
Bố Mẹ Tôi Là Nông Dân Dịch
-
Bố Mẹ Tôi Là Nông Dân Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Top 20 Bố Mẹ Tôi Là Nông Dân Dịch Sang Tiếng Anh Mới Nhất 2021
-
Bố Mẹ Tôi Là Nông Dân In English With Contextual Examples
-
Bố Mẹ Tôi Là Giáo Viên In English With Examples
-
CÁCH HỎI NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Bài 1 | NHK WORLD RADIO JAPAN
-
Cách Viết Về Gia đình Bằng Tiếng Anh Lớp 3 (+ 10 Bài Văn Mẫu)
-
Cách Xưng Hô Trong Gia đình Nhật Bản - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Viết Về Nghề Nghiệp Của Bố Mẹ Bằng Tiếng Anh (4 Mẫu)
-
Giới Thiệu Về Bản Thân Bằng Tiếng Nhật Thật Là đơn Giản!
-
[PDF] Chính Sách Nông Nghiệp Việt Nam - OECD
-
Không Muốn Về Thăm Bố Mẹ Vì Chán Vợ Chồng Em Gái - VnExpress