GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.docx) (160 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kinh tế - Quản lý
  4. >>
  5. Kế toán
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.34 KB, 160 trang )

Báo cáo kế toán Giới thiệu chung về công ty dệt len mùa đông.I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty dệt len m ùa đ ông Tên công ty : Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ XN : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Tiền thân của công ty là Liên xởng công tự hợp danh đợc thành lập năm 1960 do hợp doanh các nhà t bản nghành dệt trong quá trình cải tạo công th-ơng nghiệp t bản. Năm 1970 đổi tên thành Nhà máy dệt len Mùa Đông. Ngày 8/7/1993 đợc sự đồng ý của UBND thành phố Hà Nội nhà máy chính thức mang tên Công ty Dệt Len Mùa Đông. Công ty lúc này vẫn là môt doanh nghiệp thuộc khối công nghiệp địa phơng trực thuộc sở công nghiệp Hà Nội. Sản phẩm của Công ty dệt len Mùa Đông bao gồm: sợi len, áo len các loại và bít tất. Do vậy mà nhiệm vụ của Công ty là sản xuất ra sợi len để cung cấp cho thị trờng trong và ngoài nớc II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty. _Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ hiện hành. _ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng. _ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trờng để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý. _ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nớc, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ngời lao động. III. Tổ chức bộ máy quản lý 1 . Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty: Bộ máy quản lý của Công ty đợc tổ chức theo mô hình tham mu trực tuyến đan cài chức năng và phân phối, đứng đầu chịu trách nhiệm điều hành toàn Công ty là giám đốc. Giám đốc Công ty do Sở công nghiệp Hà Nội bổ nhiệm và miễn nhiệm, giám đốc là ngời chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trớc cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám đốc và các phòng ban chức năng. Các phòng ban này đợc tổ chức theo yêu cầu quản lý sản xuất kinh doanh của toàn Công ty1Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty- Phòng tổ chức lao động tiền lơng: lập kế hoạch tuyển dụng lao động, đào tạo học sinh học nghề, quản lý lao động, tiền lơng thởng của cán bộ công nhân viên.- Phòng hành chính: đảm bảo công tác hành chính, văn th của Công ty, phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty.-Phòng kế toán: Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác định nhu cầu về vốn, tình trạng luận chuyển vốn, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác tính giá thành, theo dõi tình hình hiện có và sự biến động của các loại Tài sản trong Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban giám đốc lập báo cao Tài sản.2Trờng CĐ KT- KT CN IGiám đốc P.Giám đốc P.Giám đốc Phòng kế hoạchPhòng xuất nhập khẩuPhòng hành chínhPhòng kinh doanhPhòng tổ chức LĐTLPhòng kế toánPhòng kỹ thuậtBộ phận Y tếBộ phận thí nghiệm nhuộmBộ phận bảo vệBộ phận gia côngBộ phận thiết kế Bộ phận tiêu thụNhà trờngPX Dệt 4PX Dệt 3PX Dệt 2PX Dệt1PX Hoàn ThànhPX Kéo SợiPX Bít TấtBáo cáo kế toán -Phòng kế hoạch: lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho từng phân xởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất.-Phòng kinh doanh: cung cấp vật t,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản lý thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm.-Phòng nhập khẩu: tổ chức thiết lập mối quan hệ kinh doanh với các ban ngành trong và ngoài nớc, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu.-Phòng kỹ thuật: chế thử mẫu mã, đa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lợng sản phẩm sản xuất. Ngoài ra còn có các bộ phận phòng ban khác.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty:2.1Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty: Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty đợc tổ chức theo hình thức kế toán tập trung. Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). ở các phân xởng sản xuất không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ phục vụ yêu cầu quản lý phân xởng lập báo cáo phân xởng và chuyển chứng từ về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán:Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty.Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty3Trờng CĐ KT- KT CN IKế toán trởngBáo cáo kế toán Nhân viên thống kê thuộc các phân xởng ở các cơ sở sản xuất phòng kế toán của Công ty có 6 ngời, vì vậy mỗi ngời phải kiêm nhiệm nhiều công việc: Cơ cấu và chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán:-Kế toán trởng: là trởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mu cho Giám đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cho Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội, đối ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế.-Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là ngời trực tiếp giúp việc cho kế toán trởng khi kế toán trởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc kế toán tổng hợp.-Kế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu, phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ với khách hàng và các nhà cung cấp.-Kế toán nguyên vật liệu: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu.-Kế toán tổng hợp chi phí và tính toán giá thành sản phẩm có nhiệm vụ tập hợp chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm, theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn kho thành phẩm, doanh thu bán hàng.-Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân bổ lơng: theo dõi việc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, căn cứ vào sổ lơng và các báo 4Trờng CĐ KT- KT CN IKế toán tổng hợpKế toán nguyên vật liệuKế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm thanh toánKT tổng hợp chi phí và tính giá thànhKT công cụ, dụng cụ Kế toán TSCĐ & phân bổ tiền l-ơngBáo cáo kế toán cáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức lao động tiền lơng chuyển đến tiến hành phân bổ, theo dõi biên động về TSCĐ. 3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở công ty dệt len Mùa Đông. Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ : 5Trờng CĐ KT- KT CN IChứng từ gốcSổ quỹBảng phân bổBảng kê Sổ kế toán chi tiết nhật ký chứng từBáo cáo kế toán Ghi chú: Ghi hàng ngàyGhi cuối ngàyQuan hệ đối chiếuViệc ghi chép hàng ngày đợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán đợc xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo đợc các mặt hàng kế toán đợc tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đợc tiến hành thờng xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty. 6Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán Sổ CáiSổ tổng hợp chi tiết Báo cáo kế toán PhầnII :Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại công ty dệt len mùa đôngTháng 5 /2005 công ty dệt len mùa đông có tài liệu nh sau :Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên tính thuế VAT theo phơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phơng pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phơng pháp nhập trớc xuất trớc : Hoạt động của Công ty trong tháng I. D đầu kỳ các tài khoản : SHTK Tên tài khoản D nợ D có111 tiền mặt 50.850.000112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.0007Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 131 Phải thu của khách hàng 78.179.000141 Tạm ứng 92.700.000142 Chi phí trả trớc 141.052.394152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401331 Phải trả ngời bán 184.150.962334 Phải trả CNV 140.510.169411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925421 Lợi nhuận cha phân phối 1.043.560.223415 Quỹkhen thởng phúc lợi 153.218.000Tổng 4.188.561.465 4.188.561.4658Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán Số d chi tiết các tài khoản : * TK131 ; Phải thu của khách hàng Tên khách hàng D đầu kỳ1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.0002 Công ty thơng mại & dichị vụ Hằng Thảo 14.320.000 3 XN dệt may Phú Hng 20.240.0004 Siêu thị Seoul 27.500.0005 Cửa hàng thời trang Anh Phơng 8.769.000Tổng78.963.000* TK 311 : Vay ngắn hạn STT Tên khách hàng Số tiền1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.7232 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.1213 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.5574 Công ty xây dựng Vinacolex 284.877.9155 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085Tổng 1.651.123.401* TK 331 : Phải trả cho khách hàng STT Tên khách hàng D đầu kỳ 1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.0002 Xởng may Lê Hữu Thọ 84.999.1983 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.0004 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.7645 Công ty sao Phơng Bắc 48.503.000Tổng * TK 141 : Tạm ứngSTT Tên nhân viên Số tiền1 Đặng Nhật Minh 22.750.0002 Phí Hồng Nhung 34.754.0003 Trần Thị Lan 35.196.000Tổng 92.700.0009Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán * TK 155 : Thành PhẩmSTTTên sản phẩm ĐVT Số lợng giávốn Thành tiền 1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.0002 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.6503 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.5004 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.0005 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.8006 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000 TổngTK 152 Nguyên vật liệu :STT Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.3202 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.8403 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.6764 Cúc to kg 46 31.012 1.426.5525 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.6006 Chun bản to m 5.586 563 3.144.9187 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.2698 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.2249 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.47610 Phấn hộp 92 8.005 736.46011 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540Tổng II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :1. Ngày 1/ 5 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trớc cho XN phiếu thu số 1042. Ngày 2/ 5Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , Công ty cha thanh toán .Tên hàng Số lợng Đơn giá Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580Vải dệt kim 12.300 11.04010Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/ 5 PNK số 103 Công ty cha thanh toán tiền hàng.Tên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giá Khoá dài 1.020 1.560Khoá ngắn 3.410 1.0214. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105 5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/ 5 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95Tên hàng Số lợng ( cuộn ) Đơn giá Chỉ mầu 912 13.1546. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phơng PXK số 116 ngày 2/ 5 , phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96STT Tên sản phẩm số lợng ( chiếc) giá bán 1 Sơ mi nam dài tay 150 71.5002 Sơ mi nữ dài tay 280 55.0003 Quần nam 195 78.000 7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/ 5STT Tên sản phẩm số lợng (m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 4.125 10.5602 Bộ đồ nữ 5.367 10.5603 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.5608. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/ 5STT Tên sản phẩm số lợng ( m) đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.9802 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.9803 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.9809. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/ 5STT Tên sản phẩm Số lợng ( cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 115 12.9182 Bộ đồ nữ 231 12.9183 Bộ đồ trẻ em 95 12.91810. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/ 5STT Tên sản phẩm số lợng (cuộn ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 170 13.1122 Bộ đồ nữ 207 13.11211Trờng CĐ KT- KT CN IB¸o c¸o kÕ to¸n 3 Bé ®å trÎ em 239 13.15412Trêng C§ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/ 5STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giá bán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.0002 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.0003 Quần dài nữ chiếc 250 59.50012. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 9713.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/ 514. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 9815. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/ 5.STT Tên sản phẩm Số lợng ( hộp ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 25 8.0052 Bộ đồ nữ 43 8.0053 Bộ đồ trẻ em 17 8.00516. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 / 5 , PXK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99STT Tên sản phẩm Số lợng (chiếc ) Đơn giá 1 Suốt chỉ 1.750 42317. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/ 5 , PNK số 106 , phiếu chi số 100Tên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giáTúi đựng quần áo 15.841 350 18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/ 5 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Giá bán 1 sơ mi nam dài tay 750 71.5002 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.0003 Sơ mi nữ dài tay 430 55.0004 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.00019. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/ 5STT tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 510 4232 Bộ đồ nữ 325 42313Trờng CĐ KT- KT CN IB¸o c¸o kÕ to¸n 3 Bé ®å trÎ em 219 42314Trêng C§ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/ 5.STT Tên sản phẩm Số lợng ( kg) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 20 29.5102 Bộ đồ nữ 13 29.5103 Bộ đồ trẻ em 15 29.51021. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/ 5STT Tên sản phẩm Số l-ợng ( kg) đơn giá 1 Bộ đồ nam 17 31.0122 Bộ đồ nữ 5 31.01222. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/ 5STT Tên sản phẩm Số lợng (m) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.120 4912 Bộ đồ nữ 5.149 4913 Bộ đồ trẻ em 2.567 49123. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/ 5STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá 1 Bộ đồ nam 3.640 3502 Bộ đồ nữ 6.392 3503 Bộ đồ trẻ em 3.389 35024. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/ 5 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102 25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/ 5.26. Công ty thanh toán tiền cho xởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 10427.Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/ 5.28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/ 5.29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Công ty , PT số 110 ngày 10/ 5.30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/5 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Công ty đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giá bán 15Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.0002 Quần nam chiếc 450 78.0003 Quần nữ chiếc 250 59.50031. Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trớc cho công ty Sao Phơng Bắc ,PC số 107 ngày 11/ 5.32. Trích chi phí trả trớc cho từng sản phẩm STT Tên sản phẩm số tiền 1 Bộ đồ nam 1.356.2002 Bộ đồ nữ 2.233.1503 Bộ đồ trẻ em 1.965.00033. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận STT Bộ phận Số tiền 1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam 21.438.6342 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ 29.307.4503 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em 17.542.1834 Bộ phận bán hàng 965.4125 Bộ phận quản lý doanh nghiệp1.896.37334. Phân bổ tiền lơng cho công nhân trực tiếp sản xuất .STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 22.454.2112 Bộ đồ nữ 31.683.7263 Bộ đồ trẻ em 16.454.21135. Phân bổ tiền lơng phải trả cho bộ phận quản lý phân xởng .STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 3.020.0002 Bộ đồ nữ 3.126.5003 Bộ đồ trẻ em 2.250.00036. Tiền lơng phải trả cho : - Bộ phận bán hàng : 2.115.158 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.82037. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định 38. Phế liệu thu hồi nhập kho STT Tên sản phẩm Số tiền 16Trờng CĐ KT- KT CN IB¸o c¸o kÕ to¸n 1 Bé ®å nam 2.415.3102 Bé ®å n÷ 5.018.4353 Bé ®å trÎ em 1.765.89217Trêng C§ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/ 5 VAT 10%STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 562.135 2 Bộ đồ nữ 539.6003 Bộ đồ trẻ em 413.25840. Thanh toán tiền nớc , PC số 109 ngày 19/ 5 VAT 5%.STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 165.3602 Bộ đồ nữ 240.1873 Bộ đồ trẻ em 152.10941. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/ 5STT Tên sản phẩm Số tiền 1 Bộ đồ nam 102.0702 Bộ đồ nữ 125.7863 Bộ đồ trẻ em 97.85042. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/ 5STT Tên sản phẩm Số lợng Giá vốn 1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,82 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,93 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,543. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/ 5 STT tên sản phẩm Số lợng Giá bán1 Bộ đồ nam 650 63.4502 Bộ đồ nữ 1.010 52.0003 Bộ đồ trẻ em 415 48.000 44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/ 5 số tiền 1.515.70045. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trờng theo hợp đồng số 005313 ngày 22/ 5 Giá cha thuế là 1.750.000 VAT 10% XN cha thanh toán tiền hàng .46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/ 5 ; 625.400đ47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/ 5 STT Tên sản phẩm Số lợng giá bán1 Bộ đồ nam 410 63.4502 Bộ đồ nữ 620 52.0003 Bộ đồ trẻ em 395 48.0004 Sơ mi nam dài tay 155 71.50018Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 11249. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/ 5 50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/ 5 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu 1%.51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lơng Bằng ,PXK số 133 ngày 25/ 5STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán 1 Bộ đồ nam 185 63.4502 Bộ đồ nữ 185 52.0003 Bộ đồ trẻ em 205 48.00052. Công ty TNHH dệt may trả trớc tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/ 5 số tiền 17.095.00053. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/ 5. PNK số 109 , XN cha thanh toán tiền hàng .STT Tên hàng Số lợng Đơn giá1 vải Kaki 1.500 15.43054. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/ 5 NK số 110 XN cha thanh toán .STT Tên hàng Số lợng Đơn giá 1 Lụa Trơn 2.500 17.6502 Lụa hoa 2.815 18.41055. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/ 5 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại cha thanh toán .STT Tên sản phẩm Số lợng Đơn giá 1 Khoá đồng 1.350 2.57056. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã h hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000 57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/558. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/ 5 STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán 1 Bộ đồ nam 110 63.4502 Bộ đồ nữ 85 52.0003 Bộ đồ trẻ em 49 48.000 59. Cửa hàng thời trang Anh Phơng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/ 519Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán 60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/ 5.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số ....61. Công ty thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/ 5 62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trớc 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .STT Tên sản phẩm số lợng Giá bán 1 Bộ đồ nam 103 63.4502 Bộ đồ nữ 149 52.0003 Bộ đồ trẻ em 75 48.000 63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng. 64.Công ty đặt trớc tiền mua hàng cho công ty TNHH Phơng Đông ,PC số 117 ngày 29/ 5 số tiền : 17.932.50065.Công ty thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/ 5.66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/ 5.67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/ 5.68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/5.20Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán Các chứng từ gốcSốTTSốTTSốTT1 Nghiệp vụ 1:Phiếu thu20 Nghiệp vụ 20 :-Phiếu thu-Hoá đơn bán hàng39 Nghiệp vụ 50 :-Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán bàng-Phiếu thu2 Nghiệp vụ 2:-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế GTGT-Bên bán kiểm nghiệm-Phiếu nhập kho21 Nghiệp vụ 21 :-Giấy đề nghị tạm ứng-Phiếu chi40 Nghiệp vụ 51 :-Phiếu xuất kho3 Nghiệp vụ 3:-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiểm nghiệm22 Nghiệp vụ 22:-Phiếu chi41 Nghiệp vụ 52 :-Phiếu thu 4 Nghiệp vụ 4:-Phiếu thu-Giấy báo có23 Nghiệp vụ 23:-Phiếu chi42 Nghiệp vụ 53,54, 55 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiêm nghiệm5 Nghiệp vụ 5 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho -Phiếu chi -Biên bản kiểm nghiệm24 Nghiệp vụ 24:-Phiếu thu43 Nghiệp vụ 56,57 :-Biên bản thanh ly TSCĐ-Phiếu thu6 Nghiệp vụ 6 :-Hộp đơn bán hàng25 Nghiệp vụ 25 :-Phiếu thu 44 Nghiệp vụ 58 :-Phiếu xuất kho21Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán -Phiếu xuất kho-Phiếu chi 7 Nghiệp vụ 7 :-Phiếu xuất kho26 Nghiệp vụ 26 :-Hoá đơn bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu -Phiếu chi45 Nghiệp vụ 59 :-Phiếu thu8 Nghiệp vụ 8 :-Phiếu xuất kho27 Nghiệp vụ 27 :-Phiếu chi46 Nghiệp vụ 60 :-Hoá đơn bán hàng-Phiếu thu -Phiếu chi9 Nghiệp vụ 9 :-Phiếu xuất kho28 Nghiệp vụ 28 :-Bảng trích & phân phối khấu hao-Bảng phân bố tiền lơng & BHXH47 Nghiệp vụ 61 :-Phiếu chi10 Nghiệp vụ 10 :-Phiếu xuất kho29 Nghiệp vụ 29 :-Phiếu nhập kho48 Nghiệp vụ 62 :-Hợp đồng bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu11 Nghiệp vụ 11:-Phiếu xuất kho30 Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41-Phiếu chi-Hoá đơn tiền điện-Hoá đơn tiền nớc-Hoá đơn dvụ bu chính VT49 Nghiệp vụ 63 :-Phiếu thu12 Nghiệp vụ 12 :-Phiếu chi31 Nghiệp vụ 42 :-Phiếu nhập kho50 Nghiệp vụ 64 :-Phiếu chi13 Nghiệp vụ 13:-Phiếu thu-Hợp đồng tín dụng32 Nghiệp vụ 43 :-Phiếu xuất kho51 Nghiệp vụ 65 :-Phiếu chi14 Nghiệp vụ 14 :-Phiếu chi33 Nghiệp vụ 44 :-Phiếu chi52 Nghiệp vụ 66 :-Phiếu thu15 Nghiệp vụ 15 :-Phiếu xuất kho34 Nghiệp vụ 45 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT53 Nghiệp vụ 67 :-Phiếu chi16 Nghiệp vụ 16 :-Hợp đồng mua 35 Nghiệp vụ 46 :-Phiếu thu54 Nghiệp vụ 68 :-Hoá đơn bán hàng22Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán hàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểm nghiệm-Phiếu chi-Giấy thanh toán tạm ứng-Phiếu thu17 Nghiệp vụ 17 :-Hợp đồng mua hàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểm nghiệm-Phiếu chi36 Nghiệp vụ 47 :-Phiếu xuất kho18 Nghiệp vụ 18 :-Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán hàng-Giáy báo nợ-Phiếu chi37 Nghiệp vụ 48 :-Giấy báo có-Phiếu thu 19 Nghiệp vụ 19 :-Phiếu xuất kho38 Nghiệp vụ 49 :-Phiếu chiĐơn vị :............... Mẫu số 01-VTBộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995............................ Của Bộ Tài chínhPhiếu nhập kho Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103Nợ:15223Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán Có: 331Họ tên ngơi giao hàng : Phùng Quốc Hng........................................................Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh ....Nhập tai kho : ....................................................................................................STT Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật t(Sản phẩm hàng hoá )Mã sốĐơn vị tínhSố lợng Đơn giá Thành tiềnTheo chứng từThực nhập1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.2002 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610Cộng : 5.072.810 Ngày 02.tháng 05 năm 2005Thủ trởng Kế toán Phụ trách Ngời giao Thủ kho đơn vị trởng cung tiêu hàng Công ty ......Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt NamĐộc lập-Tự do-Hạnh phúcHợp đồng mua bánNăm200524Trờng CĐ KT- KT CN IBáo cáo kế toán - Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nớc , nớc cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.- Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộ trởng hớng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT. Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005 Bên A : XN Hùng Anh Địa chỉ : Chức vụ: Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội Do ông (bà) : Trần Bá Hội Chức vụ : GĐ đại diện Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau : Tên hàng , số lợng , giá cả :STT Tên hàng ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.2002 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thờng .Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản . Đại diện bên A: Đại diện bên B: (Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu) Hoá đơn giá trị gia tăngMẫu số25Trờng CĐ KT- KT CN I

Trích đoạn

  • Giấy báo nợ

Tài liệu liên quan

  • Giới thiệu chung về công ty du lịch Quảng Ninh.DOC Giới thiệu chung về công ty du lịch Quảng Ninh.DOC
    • 22
    • 861
    • 2
  • GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY THHH 1 THÀNH VIÊN CƠ KHÍ HÀ NỘI.doc GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY THHH 1 THÀNH VIÊN CƠ KHÍ HÀ NỘI.doc
    • 32
    • 1
    • 4
  • Giới thiệu chung về Công ty tu tạo và phát triển nhà 20.DOC Giới thiệu chung về Công ty tu tạo và phát triển nhà 20.DOC
    • 50
    • 670
    • 0
  • Giới thiệu chung về công ty thông tin di động VMS – Mobifone.doc Giới thiệu chung về công ty thông tin di động VMS – Mobifone.doc
    • 38
    • 9
    • 26
  • Giới thiệu chung về công ty cổ phần điện tử chuyên dụng hanel Giới thiệu chung về công ty cổ phần điện tử chuyên dụng hanel
    • 16
    • 855
    • 4
  • Giới thiệu chung về công ty thương mại lâm sản Hà Nội Giới thiệu chung về công ty thương mại lâm sản Hà Nội
    • 75
    • 632
    • 2
  • Giới thiệu chung về công ty tư vấn xây dựng điện 1 Giới thiệu chung về công ty tư vấn xây dựng điện 1
    • 39
    • 736
    • 2
  • GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM AAA2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM AAA2
    • 27
    • 1
    • 1
  • Giới thiệu chung về công ty TNHH PROCTER V GAMEBLE Việt Nam Giới thiệu chung về công ty TNHH PROCTER V GAMEBLE Việt Nam
    • 13
    • 673
    • 1
  • GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY QTECH GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY QTECH
    • 45
    • 624
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(248.25 KB - 160 trang) - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nhà Máy Dệt Len Mùa đông