Giới Thiệu Krill - Rung Bien PLC

  • ENZYME CÔNG NGHIỆP & MEN VI SINH NGUYÊN LIỆU (Nhập từ Mỹ & Nhật)
    • Giới thiệu Bio Cat
    • Probiotic cho thuốc Thủy Sản, Thú Y
    • Enzyme để chế biến Thức Ăn Thực Vật, Động Vật
    • Enzyme để chế biến Thực Phẩm Đồ Ăn Uống
    • Xử lý chất liệu sợi từ (may mặc)
    • Xử lý các chất thải
    • Giới thiệu Amano Enzyme
    • Amano Dextranase L "Amano"
  • DINH DƯỠNG CHO TÔM
    • Giới thiệu Aker Biomarine
    • Antartic Krill Meal
    • High Protein Meal
    • Astaxanthin Oil
  • PHỤ GIA CAO CẤP DÙNG CHO NHÀ MÁY TĂGS - TĂGC – TĂTS
    • Phụ gia bảo quản thức ăn chăn nuôi, thủy sản
      • CompleMIN 7
      • Flamotin
      • AQUA Savor
    • Giới thiệu AL Asia Chemical
      • Giới thiệu AL Asia
      • Aquabond 910P (Chất kết dính viên)
  • NGUYÊN LIỆU YUCCA LỎNG
    • Giới thiệu American Extracts
  • THỨC ĂN CHO TÔM GIỐNG TÔM THẺ BỐ MẸ CHỌN GEN THẾ HỆ MỚI
    • Giới thiệu SyAqua
    • Thức ăn cao cấp cho tôm giống
      • ENCAP
      • MPF
    • Tôm Bố Mẹ Cải Thiện Gen & Sạch Bệnh của SyAqua Siam
  • THỨC ĂN & ARTEMIA CHO TÔM & CÁ GIỐNG CỦA MỸ
    • Giới thiệu Krill
    • Thức ăn tôm giống Bio-Marine
      • ARTEMAC
      • ALGAMAC
      • ECONOMAC
      • FROZEN ARTEMIA
Khẩu Phần Dinh Dưỡng Cho Tôm Giống và Cá Giống Giúp Nâng Cao Tỉ Lệ Sống 1. Krill là nguồn cung cấp Khoáng Chất Tuyệt Vời! ------------------------------------------------------------------------- 2. Krill là Nguồn Giàu Axit Omega ------------------------------------------------------------------------- 3. Krill là một loại thức ăn có mùi vị hấp dẫn ------------------------------------------------------------------------- 4. Tầm quan trọng của Krill trong sự điều hòa mức độ thẩm thấu ------------------------------------------------------------------------- 5. Krill là nguồn cung cấp Caroten tự nhiên ------------------------------------------------------------------------- 6. Chitin / Chitosan là một chất kích thích miễn dịch ------------------------------------------------------------------------- 7. Hướng Dẫn Sử dụng Krill
Proximate analysis (Phân tích chung) %
Crude Protein(min.): 55%
Crude Lipid(min.): 10%
Ash(max.): 12%
Moisture(max.): 7%
Phosphorous(min.): 1,3%
Calcium(min.): 2,1%
Magnesium(min.): 0,5%
Iron(min.): 40 (mg/kg)
Astaxanthin(esters, min.): 110 (mg/kg)
Amino Acid Profile (Phân tích Axit Amin) g/100g
Aspartic acid 5,47
Glutaminic acid 7,01
Hydroksyproline <0,10
Serine 2,15
Glycine 2,53
Histidine 1,33
Arginine 3,42
Threonine 2,20
Alanine 2,87
Proline 2,13
Tyrosine 1,75
Valine 2,80
Methionine 1,58
Isoleucine 2,90
Leucine 4,23
Phenylalnine 2,50
Lysine 4,30
Cysteine/Cystine 0,56
Triptophan 0,62
Glycerol, Cholesterol, Crude Lipid Profile g/100g extracted fat
Triacylglycerol 36,0
Diacylglycerol 1,7
Monoacylglycerol <1,0
Cholesterol 3,2
Cholesterol esters <0,5
Phosphatidyletanolamin <1,0
Phosphatidylserin <1,0
Phosphatidylcholin 29,0
Lyso-Phosphatidylcholin 3,6
Free fatty acids 7,1
Total polar lipids 36,0
Total sum lipids 84,4
Total neutral lipids 48,5
Comparative Levels of Essential Minerals - Bảng Phân Tích Các Khoáng Thiết Yếu
Mineral (Khoáng) Micronized Krill Powder Fish Meal-based Feeds Khẩu phần chứa Bột cá - Thức ăn có chứa
Copper (ppm) 101 11
Zinc (ppm) 72 112
Selenium (ppm) 12 <1
Calcium (%) 1,74% 4,40%
Phosphorous (%) 1,25% 2,60%

Từ khóa » Tôm Krill Là Gì