Giới Thiệu Một Số Văn Bản Hành Chính Tiếng Nhật Thường Gặp

令和△△年△△月△△日 Reiwa ~ nen ~ gatsu ~ nichi Ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa

甲野 太郎 様 Kouno Tarou sama Kính gửi anh Kouno Tarou

東京都○○区○○町△-△–△ Toukyouto ○○ ku ○○ chou △-△–△ Tokyo, Quận ~ Phố ~

○○○○株式会社 ○○○○ Kabushikigaisha Công ty TNHH ~

人事部長 南田 秋男  印 Jinji buchou Minamida Akio In Trưởng phòng nhân sự Minamida Akio Đóng dấu

採 用 通 知 書 Saiyou tsuuchisho THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG

このたびは当社の社員採用試験にご応募いただき、ありがとうございました。 Kono tabi wa tousha no shain saiyou shiken ni go oubo itadaki, arigatou gozaimashita. Cám ơn anh vì đã ứng tuyển vào kỳ thi tuyển dụng nhân viên của công ty chúng tôi.

慎重に審査の結果、あなたは採用と決定しました。下記の書類を期日までにお届けください。なお万一、期日までにお届けがないときは、採用取り消しとなりますのでご承知ください。 Shinchou ni shinsa no kekka, anata wa saiyou to kettei shimashita. Kaki no shorui wo kijitsu made ni wo todoke kudasai. Nao man’ichi, kijitsu made ni wo todoke ga nai toki wa, saiyou torikeshi to narimasunode go shouchi kudasai. Sau khi xem xét kĩ lưỡng, chúng tôi xin thông báo kết quả rằng, anh đã trúng tuyển vào công ty. Vui lòng nộp những tài liệu bên dưới đúng hạn định. Lưu ý, nếu không nộp đúng hạn định, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

まずはご通知申しあげます。 Mazuwa go tsuuchi moushiagemasu. Xin trân trọng thông báo.

記 Ki Ghi chép

期限  令和△△年△△月△△日まで必着 Kigen Reiwa △ △ nen △ △ gatsu △ △ nichi made hicchaku Kì hạn Ngày ~ tháng ~ năm ~ Lệnh Hòa

1.入社承諾書 Nyuusha shoudaku-sho Giấy cam kết gia nhập công ty

2.その他の書類 Sonohoka no shorui Các giấy tờ khác

‐ 最終学校卒業証明書 Saishuu gakkou sotsugyou shoumei-sho Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp cao nhất

‐ (○印のもの) 身元保証書 (○ In no mono) Mimoto hoshousho Giấy bảo lãnh nhân thân (Có đóng dấu)

‐ 誓約書 Seiyaku-sho Bản cam kết

Từ khóa » Giấy Cam Kết Tiếng Nhật Là Gì