Cách gọi thành viên gia đình của người khác ; お母さん, おかあさん, okaa san, Mẹ ; ご兄弟, ごきょうだい, go kyoudai, Anh / em ; お兄さん, おにいさん, onii san, Anh ...
Xem chi tiết »
Thường khi viết mở bài bạn hãy đề cập đến tổng thể của câu chuyện muốn nói như là tổng các thành viên trong gia đình giới thiệu về bản thân tên tuổi sở ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2021 · 私の得意なことは料理を作ることです。毎日日本語を一生懸命勉強しています。 Gia đình tôi có 5 người, gồm bố mẹ, chị gái, em trai và tôi ...
Xem chi tiết »
Dưới đây là cuộc trò chuyện của hai người bạn sinh viên Tuấn và Ngọc mới quen và cùng học trong trường Đại học Ngoại thương (貿易大学). Họ đang giới thiệu ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 4:10 Đã đăng: 26 thg 12, 2019 VIDEO
Xem chi tiết »
10 thg 8, 2019 · Gia đình tôi có ba người. 三人家族は少ないと思うが、私の家族はいつもにぎやかである。 Sannin kazoku wa sukunai to omou ga, watashi no ...
Xem chi tiết »
17 thg 7, 2020 · ・おかあさん- Okaasan “Mẹ” Khi giới thiệu cho người lớn tuổi, chúng ta nói : “Haha” · ・おとうさん- Otousan “Bố” · ・おにいさん- Oniisan · ・ ...
Xem chi tiết »
Kanji, Hiragana, Phiên âm ; ご家族, ごかぞく, go kazoku ; お爺さん, おじいさん, ojii san ; お婆さん, おばあさん, obaa san ; 伯父さん, おじさん, oji san ...
Xem chi tiết »
29 thg 12, 2021 · 3. Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật trong ngày đầu đi làm · はじめまして、アンと申します。どうぞ宜しくお願い致します (Hajimemashite. An ...
Xem chi tiết »
Giới thiệu bản thân gia đình bằng tiếng Nhật ; Kanji, Hiragana, Phiên âm ; ご家族, ごかぞく, go kazoku ; お爺さん, おじいさん, ojii san ; お婆さん, おばあさん, obaa ...
Xem chi tiết »
4 thg 3, 2022 · ご家族, ごかぞく, go kazoku, Gia đình của ai đó ; お爺さん, おじいさん, ojii san, Ông ; お婆さん, おばあさん, obaa san, Bà.
Xem chi tiết »
Gia đình tôi có 4 người gồm: Bố, mẹ, tôi, vợ của tôi. Sở thích của tôi là nghe nhạc, khám phá và đọc sách. Lý do tôi muốn sang Nhật làm việc là để nâng cao khả ...
Xem chi tiết »
Nếu như những người đi theo diện kỹ sư là đối tượng sang Nhật để làm việc và học ...
Xem chi tiết »
Cách gọi các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật ... “お 母 さ ん” (okāsan) là một thuật ngữ chung để chỉ người mẹ trong tiếng Nhật. Một số người gọi ...
Xem chi tiết »
5 thg 6, 2020 · Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật · 一人(ひとり、hitori): 1 người. · 二人(ふたり、futari): 2 người. · 三人(さんにん、sannin): 3 ... Bị thiếu: thân | Phải bao gồm: thân
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Giới Thiệu Người Thân Trong Gia đình Bằng Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề giới thiệu người thân trong gia đình bằng tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu