GIỚI THIỆU VỀ ĐẤT NƯỚC RUMANI

10. Tôn giáo Romania: Chính thống giáo Đông phương 87%, Tin lành 6,8 %, Công giáo 5,6 %, khác (chủ yếu là hồi giáo) 0,4%, không tôn giáo 0,2%

11. Khí hậu Romania: Ôn hòa, mùa đông lạnh, nhiều mây, thường có tuyết và sương mù. Mùa hè nhiều mưa, bão, có số giờ nắng cao.

12. Địa hình: miền trung Transylvanian Basin bị chia cắt khỏi đồng bằng Moldavia ở phía đông bởi dãy núi Carpathian và chia cắt với đồng bằng Walachian ở phía nam bởi dãy Transylvanian Alps

13. Tài nguyên thiên nhiên: dầu mỏ, gỗ, khí gas thiên nhiên, than, quặng sắt, muối, đất canh tác, thủy năng.

14. Môi trường, các vấn đề đang quan tâm Romania: Hiện tượng sói mòn và thoái hóa đất, ô nhiễm nước, ô nhiễm không khí ở phía nam do chất thải công nghiệp, ô nhiễm đồng bằng sông Danube.

15. Đơn vị tiền tệ Romania: New Leu (RON= 1100 Bani)

Thẻ tính dụng/ thanh toán: Thẻ tín dụng và séc du lịch được chấp nhận ở thị trấn lớn

16. Ngôn ngữ: Tiếng Romania, một số nơi còn nói tiếng Hungary

17. Internet TLD: .ro

18. Lái xe ở Romania: Lái xe là bên phải.

19. Giờ mở cửa ở Romania:

Ngân hàng: Từ thứ 2 đến thứ 6: thời gian 9:00- 16:00

Văn phòng: Từ thứ 2 đến thứ 6: thời gian: 7:00- 17:00

Cửa hàng: Từ thứ 2 đến thứ 7: 6:00- 21:00 và chủ nhật : 6:00- 12:00

20. Sân bay tại Romania:

+ Bucharest Henri Coanda International (OTP)

+ Traian Vuia Timisoara Intl (TSR)

+ Sân bay Aurel Vlaicu

+ Sân bay quốc tế Traian Vuia

+ Sân bay Quốc tế Cluj-Napoca

Từ khóa » đất Nước Ru Ma Ni