Giới Trẻ Tiếng Anh Là Gì? Cập Nhật Từ Lóng Siêu Chất Về Giới Trẻ
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Giới trẻ tiếng Anh là gì? Cập nhật từ lóng siêu chất về giới trẻ
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Ngân Hà
Ngày cập nhật: 20/01/2022
Nội dung chínhGiới trẻ tiếng Anh là gì và có những từ vựng nào liên quan đến giới trẻ được sử dụng phổ biến hiện nay? Bên cạnh đó bạn đã biết đến những từ lóng siêu hay về giới trẻ chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ lỡ thông tin hữu ích qua bài viết sau đây nhé.
Giới trẻ tiếng Anh là gì?
Vậy từ “giới trẻ” trong tiếng Anh là gì? Tùy thuộc vào ngữ cảnh chúng ta thường sử dụng những từ sao cho phù hợp.
Một số từ tiếng Anh đều có nghĩa là giới trẻ như: youth, the youth, young people.
Đôi khi trong một vài ngữ cảnh cụ thể mọi người cũng có thể dùng từ đồng nghĩa như young generation (thế hệ trẻ) để thay thế.

Và để giúp mọi người hiểu rõ hơn về cách dùng từ giới trẻ trong tiếng Anh thì hãy tham khảo qua vài ví dụ như sau nhé.
- The youth of today (giới trẻ ngày nay).
- It’s quite a job, training the youth of the country to be mature, responsible citizens. (Đó gần như là một công việc, đào tạo giới trẻ của đất nước trở thành những công dân trưởng thành và có trách nhiệm).
Tương tự, tùy vào từng hoàn cảnh cụ thể mọi người có thể lựa chọn từ vựng phù hợp để sử dụng.
Những từ vựng liên quan đến giới trẻ được sử dụng nhiều
Nhắc đến giới trẻ người ta thường liên tưởng đến nhiều tính từ như năng động, nhiệt huyết, dũng cảm… Vậy bạn đã biết tiếng Anh của những tính từ này chưa? Cùng tìm hiểu xem nhé.

| Từ | Phát âm | Nghĩa | Ví dụ |
| Cheerful (adj) | /ˈtʃɪr.fəl/ | vui vẻ và tích cực | She manages to stay cheerful despite everything. (Cô ấy cố gắng luôn vui vẻ lạc quan trong mọi hoàn cảnh.) |
| Confident (adj) | /ˈkɑːn.fə.dənt/ | tự tin, chắc chắn, tin chắc… | Be a bit more confident in yourself! (Hãy tự tin thêm một chút vào chính bản thân bạn!) |
| Sociable (adj) | /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ | hòa đồng | My sister is really sociable. She likes parties. (Chị gái tôi rất hòa đồng. Chị ấy thích các bữa tiệc.) |
| Ambitious (adj) | /æmˈbɪʃ.əs/ | có tham vọng, có dã tâm, khao khát làm việc gì đó… | It was an ambitious project to restore the public parks. (Đó là một dự án đầy tham vọng nhằm khôi phục lại các công viên công cộng.) |
| Creative (adj) | /kriˈeɪ.t̬ɪv/ | sáng tạo | That was quite a creative solution to solve difficult problem. (Đó quả thật là một giải pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề khó.) |
| Enthusiastic (adj) | /ɪnˌθu·ziˈæs·tɪk/ | nhiệt huyết, nhiệt tình | She doesn’t seem very enthusiastic about that movie. (Cô ấy có vẻ không mấy nhiệt tình với bộ phim đó.) |
| Hardworking (adj) | /ɪnˌθu·ziˈæs·tɪk/ | chăm chỉ, siêng năng. | Lily appears shy at first, but underneath that is a very hardworking, observant girl. (Mới đầu Lily có vẻ nhút nhát, nhưng đằng sau đó là một cô gái siêng năng và tinh ý.) |
Ngoài ra còn nhiều tính từ tiếng Anh khác mọi người có thể tham khảo thêm để đa dạng kho từ vựng của mình. Lưu ý học thêm cách phát âm đúng chuẩn và ví dụ cụ thể để biết cách dùng phù hợp.
Xem thêm: Học tiếng Anh online ở đâu tốt nhất cho bé?
Cập nhật các từ lóng siêu chất về giới trẻ
Với những thông tin ở trên mọi người đã biết giới trẻ trong tiếng Anh là gì rồi. Bên cạnh những tính từ liên quan thì có không ít từ lóng chất ngất được nhiều bạn trẻ sử dụng. Mọi người đừng quên cập nhật thường xuyên để bắt kịp xu hướng nhé.

1. Get it/Got it
Nghĩa: Get it (Got it) đồng nghĩa với To understand something.
Sử dụng từ này khi bạn hiểu ý của đối phương nói. Ngoài ra, khi ai đó nhờ vả bạn điều gì và bạn đồng ý thì có thể trả lời là Got it.
Ví dụ:
- Sorry, but I don’t get it. Can you repeat that? (Xin lỗi, nhưng tôi vẫn chưa hiểu. Bạn có thể nhắc lại được không?
- Can you help me? – You got it. (Bạn có thể giúp tôi được không? – Rất sẵn lòng.)
2. Did it
Nghĩa: Did it có nghĩa là đã làm được điều đó, đã làm được rồi, đã thành công rồi.
Khi bạn hoàn thành một việc gì đó, thành công một việc gì đó thì thường dùng câu này để tỏ thái độ vui sướng.
Ví dụ:
- Well, Hannah actually did it! (Quả thật là Hanah đã làm được điều đó!)
3. Give it a shot
Nghĩa: Give it a shot đồng nghĩa với cụm từ To try something, có nghĩa là thử làm thứ gì đó, việc gì đó.
Ví dụ:
- Even though you've never danced Rumba before, I think you should give it a shot. (Mặc dù bạn chưa từng nhảy Rumba trước đó nhưng tôi nghĩ bạn nên thử xem sao.)
4. Chicken
Nghĩa: Chicken có nghĩa quen thuộc là con gà nhưng lại được giới trẻ Mỹ sử dụng nó để chỉ những kẻ hèn nhát (Coward).
Còn nếu sử dụng động từ Chicken out thì nó có nghĩa là từ bỏ hay không dám làm việc gì đó vì sợ hãi, hèn nhát.
Ví dụ:
- Jump, you chicken! (Nhảy đi, đồ hèn nhát này.)
- I was going to go bungee jumping, but I chickened out. (Tôi đã định nhảy bungee nhưng tôi từ bỏ.)

5. Catch some zs
Nghĩa: Catch some zs có nghĩa là đi ngủ một lát, tương tự với câu Get some sleep.
Ví dụ:
- I want to catch some z's before going out tonight. (Tôi muốn ngủ một lát trước khi đi ra ngoài tối nay.)
6. Outta here
Nghĩa: Khi bạn nói I'm outta here có nghĩa là bạn đang vội nên phải rời đi. Cụm từ này tương đương với I am leaving in hurry.
Ví dụ:
- Opps, sorry I’m getting late. I’m outta here. (Ôi, xin lỗi, tôi sắp trễ rồi. Tôi phải đi đây.)
7. Hang out
Nghĩa: Hang trong tiếng Việt có nghĩa là treo, móc nhưng khi kết hợp với giới từ out thì có nghĩa là đi chơi.
Ví dụ:
- They enjoyed hanging out with each other when they were kids. (Họ thường đi chơi với nhau khi họ còn là những đứa trẻ.)
8. Suck
Nghĩa: Suck thường được biết đến với nghĩa thông thường là hút, mút. Tuy nhiên giới trẻ lại thích dùng từ này để diễn tả về sự tệ hại xảy ra. Khi bạn dùng từ này nghĩa là đang nói về thứ gì đó tệ hại.
Ví dụ:
- Man, this job sucks! (Trời ạ, công việc này thật tệ!)

9. Blue
Nghĩa: Blue có nghĩa là màu xanh dương và đây là cách dùng rất thông dụng hiện nay. Nhưng hoạt động như một từ lóng thì blue lại có nghĩa là phiền muộn hay buồn bã. Đôi khi blue còn được dùng để miêu tả trạng thái ai đó không được khỏe.
Ví dụ:
- He's been a bit blue since she left him. (Anh ấy có hơi buồn kể từ khi cô ấy rời đi.)
10. Buck
Nghĩa: Buck có nghĩa là cái xô (danh từ) hoặc nhảy dựng lên (động từ). Tuy vậy hiện nay mọi người lại thích dùng từ này với nghĩa là 1 đô la hơn.
Megabucks có nghĩa là rất nhiều tiền, tương đương với A lot of money.
Ví dụ:
- He earns megabucks working for an American bank. (Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền (hàng triệu đô) khi làm việc cho một ngân hàng Mỹ.)
- Can I borrow a couple of bucks? (Tôi có thể vay vài đô được không?)
11. YOLO
Nghĩa: Một từ lóng được nhiều bạn trẻ sử dụng ngày nay để chỉ về quan niệm sống chính là YOLO. Đây là từ viết tắt của You only live once (Bạn chỉ sống một lần trên đời). Câu này mang ý nghĩa khuyến khích mọi người nên mạnh dạn sống theo ý mình muốn, theo đuổi đam mê và làm việc mình thích để không phải nuối tiếc về sau.
Ví dụ:
- Finished the whole carton of ice cream. YOLO. (Ăn xong cả hộp kem rồi. YOLO)
Lời kết
Ngoài ra còn có nhiều từ lóng khác rất phổ biến không chỉ ngoài đời sống mà cả trên mạng xã hội như Dunno (không biết), Epic fail (thất bại thảm hại), Lame (vớ vẩn), Rock (tuyệt)… Mọi người có thể tham khảo thêm để sử dụng khi cần thiết. Với những thông tin trên bài viết cũng đã giải thích rõ giới trẻ tiếng Anh là gì rồi. Để mở rộng kho từ vựng phong phú một cách hiệu quả hãy tìm hiểu về ứng dụng Monkey Junior hiện đang được nhiều người ưa chuộng nhé.
Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Tiếng Anh lớp 1 Unit 3: At the street market | Kết nối tri thức
- TOP 5+ phim hoạt hình tiếng Anh cho bé 4 tuổi hay nhất
- Khi nào dùng Good khi nào dùng Well? Phân biệt Good và Well chi tiết
- Famous đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng Famous trong tiếng Anh
- App học tiếng Anh lớp 4 nào tốt? [UPDATE MỚI NHẤT 2025]
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ
Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất
Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất
Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án)
Sau sinh ăn sáng món gì tốt nhất? Thực đơn lợi sữa & an toàn cho mẹ
Tổng hợp công thức đạo hàm của các hàm số cơ bản đầy đủ nhất
Toán lớp 3 phép chia có dư: Cách làm dễ hiểu & bài tập có đáp án
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh hay ý nghĩa nhất
Từ đồng âm là gì? Phân loại, ví dụ & bài tập tự luyện (có đáp án)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Các Từ Lóng Của Giới Trẻ
-
Tiếng Lóng Là Gì? Ý Nghĩa Những Tiếng Lóng Của Giới Trẻ Việt Nam
-
Cụm Từ Tiếng Lóng được Giới Trẻ Yêu Thích - Cà Phê Du Học
-
Một Số Từ Lóng "hot" Giới Trẻ Việt Nam Hay Dùng - Tiếng Việt Online
-
Tiếng Lóng Của Giới Trẻ Hiện Nay
-
65 Cụm Từ Lóng Giới Trẻ Mỹ Hay Sử Dụng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Nghĩa Của Những Từ LÓNG được Giới Trẻ Sử Dụng Hiện Nay.
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
Một Số Từ Lóng Hot Giới Trẻ Việt Nam Hay Dùng - BNOK.VN
-
Giải Nghĩa Các Từ Lóng Yêu Thích Của Cư Dân Mạng: "Khum","chằm Zn ...
-
20 Cụm Từ Lóng Tiếng Anh "hot, độc, Bá, Bựa, Bự" Nhất Trên MXH
-
10 Từ Lóng Thường Dùng Của Giới Trẻ Ngày Nay - VnExpress
-
Sành điệu Với Những Từ Lóng Tiếng Anh Giới Trẻ
-
Giới Trẻ Dùng Tiếng ''lóng'' để Bắt Trend Hay đang Lạm Dụng Như Một ...
-
Tiếng Lóng Là Gì? Ý Nghĩa Những Tiếng Lóng Của Giới Trẻ ... - Giaidap247