Giới Từ À Và De - Phân Biệt Cách Sử Dụng - Tiếng Pháp Vui
Có thể bạn quan tâm
Click vào đây để xem "Hướng dẫn học tiếng pháp với chatbot trên tiengphapvui.com"

Giới từ À và De – Phân biệt cách sử dụng
À vs de với…
Địa điểm
| Vị trí hiện tại, điểm đến | vs | Nơi bắt đầu, điểm xuất phát | ||
| Il est à Lille. | Anh ấy ở Lille. | Il est de Lille. | Anh ấy đến từ Lille | |
| Il va à Nantes. | Anh ấy đi đến Nantes. | Il part de Nantes. | Anh ấy rời đi từ Nantes. | |
Khoảng cách
| Chỉ thời gian hoặc khoảng cách | vs | điểm tham chiếu | ||
| Le café est à 10 minutes … | Quán cafe cách 10 phút … | … du magasin. | … từ cửa hàng. | |
| J’habite à 2 km … | I sống cách 2 km… | … d’ici. | … từ đây. | |
Miêu tả
| Phong cách | vs | Mục đích, xác định tính năng | ||
| sac à main | túi xách tay | sac de couchage | túi (để) ngủ | |
| cousu à la machine | máy khâu | cousu de paillettes | khâu bằng sequins | |
Vật thể
| Chức năng (để làm gì) “for” | vs | Nội dung (chứa đựng) “of, with” | ||
| verre à vin | ly (để uống rượu) | verre de vin | ly (đựng rượu) | |
| salle à manger | phòng (để) ăn | salle de bains | phòng tắm | |
Nguyên liệu
| Một trong các thành phần/ nguyên liệu “made with” | vs | thành phần/ nguyên liệu chính “made of” | ||
| salade au chèvre | salad với thịt dê | salade de fruits | salad hoa quả | |
| thé au citron | trà (với) chanh | jus de citron | nước hoa quả | |
Sự sở hữu
| Nhấn mạnh vào việc sở hữu | vs | Việc sở hữu nói chung | ||
| Cette voiture est à moi. | Chiếc xe này là của tôi | la voiture de Lise | Chiếc xe của Lisa | |
| un ami à mon père | một người bạn của bố tôi | un ami de mon père | bạn của bố tôi | |
L’IMPÉRATIF TRONG TIẾNG PHÁP (CÂU MỆNH LỆNH)
Xem thêmL’APÉRO Ở PHÁP – VĂN HÓA ĂN UỐNG NHẸ RẤT CHILL CỦA NGƯỜI PHÁP
Xem thêmBí kíp dùng giới từ địa điểm trong tiếng Pháp: à, en, au, aux
Xem thêmHƯỚNG DẪN về việc làm TITRE AUTO ENTREPRENEUR, PROFESSION LIBÉRALE
Xem thêmLes questions Sécurité routière du permis de conduire
Xem thêm Bình luậnHướng dẫn học tiếng pháp với chatbot trên tiengphapvui.com
Be First to Comment
Bình luận Cancel reply
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Tiếng Pháp
- Tiếng Pháp A1
- Tiếng Pháp A2
- Tiếng Pháp B1
- Tiếng Pháp B2
Hỗ trợ
- Cách Phát Âm
- Giải trí - Văn hóa Pháp
- Từ Vựng Tiếng Pháp
Văn hóa Pháp
- Bon plans
- Giải trí - Văn hóa Pháp
- Luật giao thông ở Pháp
- Manage options
- Manage services
- Manage {vendor_count} vendors
- Read more about these purposes
- {title}
- {title}
- {title}
Từ khóa » Cách Dùng Au Trong Tiếng Pháp
-
Ngữ Pháp / Các Giời Từ à, Au, En, Aux + Tên Thành Phố Hoặc Tên Nước
-
Cách Sử Dụng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp
-
Học Tiếng Pháp - Pháp Ngữ Bonjour - Giới Từ À, Au, En, Aux + Tên ...
-
Xem Học Tiếng Pháp : Khi Nào Dùng A LA | AUX - Đất Nước Pháp
-
Cách Sử Dụng Giới Từ Và Tên Nước Trong Tiếng Pháp
-
Dùng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp - ViSaDuHocPhap.Info
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Giới Từ À En Au Trong Tiếng Pháp
-
Học Tiếng Pháp # 36 : Khi Nào Dùng A LA | A L' | AU | AUX - Vlog 275
-
Bài 5 Giới Từ En, Au, Aux, à & Tên Quốc Gia | Tiếng Pháp Cơ Bản ...
-
Cách Sử Dụng "de" Và "du" Trong Tiếng Pháp
-
Giới Từ Tiếng Pháp đi Kèm Tên Nước Và Thành Phố
-
Préposition à - Giới Từ - Học Tiếng Pháp
-
Au Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Pháp-Việt