"giới Từ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Giới Từ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giới từ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giới từ

- dt. Từ công cụ dùng để nối kết hai từ, hai bộ phận có quan hệ chính phụ: Từ "của" trong "sách của tôi" là một giới từ.

kết từ nối bộ phận phụ với chính tố của ngữ (cụm từ), biểu thị các ý nghĩa của mối quan hệ đó (sở thuộc, mục đích, phương tiện, nguyên nhân, vv.). Vd. bằng, của, do, để,... là những GT trong tiếng Việt.

hd. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai bộ phận câu có quan hệ chính phụ. Trong “sách của tôi”, “làm với sức người”, “nói cho biết”, “viện cớ để từ chối”, của, với, cho, để là những giới từ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giới từ

giới từ
  • noun
    • preposition

Từ khóa » Từ Giới Nghĩa Là Gì