Giới Từ Trong Mệnh đề Quan Hệ (Proposition In Relative Clauses)

TIẾNG ANH LỚP 12

CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ PHÁP

  • A.1. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES
  • A.2. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES
  • A.3. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS
  • A.4. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU – MODAL VERBS
  • A.5. CỤM ĐỘNG TỪ - PHRASAL VERBS
  • A.6. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD
  • A.7. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)
  • A.8. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS
  • A.9. SO SÁNH - COMPARISON
  • A.10. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES
  • A.11. MẠO TỪ - ARTICLES
  • A.12. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS
  • A.13. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY
  • A.14. GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
  • A.15. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS
  • A.16. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES
  • A.17. CÂU ĐIỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES
  • A.18. CÂU TƯỜNG THUẬT - REPORTED SPEECH
  • A.19. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS
  • A.20. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES
  • A.21. THÀNH NGỮ - IDIOMS
  • A.22. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS
  • A.23. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG

CHUYÊN ĐỀ 2: TỪ VỰNG (VOCABULARY)

  • B.1. CHỦ ĐỀ 1: CULTURE IDENTITY
  • B.2. CHỦ ĐỀ 2: EDUCATION
  • B.3. CHỦ ĐỀ 3: URBANIZATION
  • B.4. CHỦ ĐỀ 4: GLOBAL WARMING
  • B.5. CHỦ ĐỀ 5: NATURAL IN DANGER
  • B.6. CHỦ ĐỀ 6: ENERGY
  • B.7. CHỦ ĐỀ 7: ENDANGERED SPECIES
  • B.8. CHỦ ĐỀ 8: PRESERVATION
  • B.9. CHỦ ĐỀ 9: VOLUNTEER WORK
  • B.10. CHỦ ĐỀ 10: HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
  • B.11. CHỦ ĐỀ 11: LIFE STORIES
  • B.12. CHỦ ĐỀ 12: FAMILY LIFE
  • B.13. CHỦ ĐỀ 13: RELATIONSHIPS
  • B.14. CHỦ ĐỀ 14: FILM AND MUSIC
  • B.15. CHỦ ĐỀ 15: ENTERTAINMENT
  • B.16. CHỦ ĐỀ 16: POPULATION
  • B.17. CHỦ ĐỀ 17: GENDER EQUALITY
  • B.18. CHỦ ĐỀ 18: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
  • B.19. CHỦ ĐỀ 19: WONDERS OF THE WORLD
  • B.20. CHỦ ĐỀ 20: JOBS
  • B.21. CHỦ ĐỀ 21: LIFE IN THE FUTURE
  • B.22. CHỦ ĐỀ 22: INVENTIONS
  • B.23. CHỦ ĐỀ 23: WAYS OF SOCIALIZING
  • B.24. CHỦ ĐỀ 24: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
  • B.25. CHỦ ĐỀ 25: MASS MEDIA
  • B.26. CHỦ ĐỀ 26: SPORTS
  • B.27. CHỦ ĐỀ 27: NEW WAYS TO LEARN
  • B.28. CHỦ ĐỀ 28: CELEBRATIONS
  • B.29. CHỦ ĐỀ 29: SPACE CONQUEST
  • B.30. CHỦ ĐỀ 30: SCIENCE

CHUYÊN ĐỀ 3: NGỮ ÂM

  • C.1. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
  • C.2. TRỌNG ÂM - STRESS

CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỌC HIỂU

  • D.1. KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỌC ĐIỀN TỪ

  • E.1. 3 DẠNG CHÍNH TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
  • E.2. CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN

CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỒNG - TRÁI NGHĨA

  • F.1. TABLE OF SYNONYMS/ RELATED WORDS AND ANTONYMS

CHUYÊN ĐỀ 7: TÌM LỖI SAI

  • G.1. LỖI SAI NGỮ PHÁP CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI
  • G.2. CẤU TRÚC SONG SONG
  • G.3. CÂU CHỦ ĐỘNG - CÂU BỊ ĐỘNG
  • G.4. MỆNH ĐỀ

Từ khóa » Cách Dùng Giới Từ Trong Mệnh đề Quan Hệ