Cách sử dụng Giới từ trong tiếng Trung - Ngữ pháp - Thanhmaihsk thanhmaihsk.edu.vn › tim-hieu-ve-gioi-tu-trong-tieng-trung Thông tin về đoạn trích nổi bật
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (11) 12 thg 4, 2022 · Giới từ (介词 / Jiècí /) là những hư từ được đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ ...
Xem chi tiết »
3. Các loại giới từ trong tiếng Trung · a. Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Trung · b. Giới từ chỉ nơi chốn phương hướng · c. Giới từ chỉ đối tượng · d. Giới từ ...
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2019 · Giới từ trong tiếng Trung ... Định nghĩa giới từ là gì? Giới từ là những hư từ đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới ...
Xem chi tiết »
1 thg 10, 2021 · Giới từ trong tiếng Trung là những hư từ đặt trước danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ. Nhằm tạo thành các cụm giới từ có tác dụng bổ nghĩa cho ...
Xem chi tiết »
giới từ và động từ. ... Giới từ và động từ có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nên cần xác định rõ giới hạn của 2 loại từ này. ... khác để tạo thành cụm giới ...
Xem chi tiết »
Giới từ là những hư từ dùng để bổ nghĩa cho tính từ, động từ hoặc cả câu về mọi mặt đối tượng, nơi chốn, thời gian và phương thức. Trong tiếng Trung, giới từ ...
Xem chi tiết »
Giới từ thường đứng trước danh từ hoặc đại từ tạo thành kết cấu giới từ trong tiếng Trung. Kết cấu giới từ biểu thị ...
Xem chi tiết »
18 thg 8, 2020 · Giới từ trong tiếng Trung ; 叫jiào – kêu gọi ; 让ràng – để, cho ; 连lián – cả, gồm cả.
Xem chi tiết »
她下午场沿着海边散步: Buổi chiều cô ấy thường đi tản bộ dọc bờ biển. SGV, Giới từ 介词 trong tiếng Trung Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức: 按 ...
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2016 · Học ngữ pháp tiếng trung giới từ 关于 bạn sẽ trở nên thông thạo và ứng dụng linh hoạt tính từ đó trong các tình huống giao tiếp khác nhau, ...
Xem chi tiết »
Giới từ “向” và “对” kết hợp với tân ngữ là đại từ hoặc danh từ tạo thành kết cấu giới từ làm trạng ngữ trong câu. VD: (1) 阿武对她介绍了中国的情况。 (2) 武老师 ...
Xem chi tiết »
4 thg 5, 2022 · Chỉ có giới từ đặc biệt “被” và “给” dùng trong một điều kiện nhất định mới có thể đơn độc làm trạng ngữ. VD: 他被打伤了。 自行车给骑走了。 4.3.
Xem chi tiết »
2 thg 11, 2020 · Một số cấu trúc câu đi kèm với giới từ thường gặp trong tiếng Trung: Câu chữ 给: 给谁(我, 你 , 他, 她, 。。。) + V +O: làm việc gì đó cho ai ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Giới Từ Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề giới từ trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu