Giỡn - Wiktionary Tiếng Việt
giỡn IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Từ tương tự
- 1.4 Động từ
- 1.5 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəʔən˧˥ | jəːŋ˧˩˨ | jəːŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟə̰ːn˩˧ | ɟəːn˧˩ | ɟə̰ːn˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 簡: giỡn, nhởn, giảm, giản, dớn, giằn, dẳng, giãn, giẵn, dần, dẵng
- 𢥣: giỡn
- 𡅌: giỡn
- 屯: giỡn, dùn, đần, đốn, đún, sồn, dồn, tòn, nhún, sòn, giùng, thùn, chồn, truân, đồn
- 引: giỡn, dận, giận, dẫn, dợn, dặn
- 演: giỡn, dằng, rởn, dạn, dỡn, dợn, diễn, gián, dăn, dán
- 折: giẹp, giỡn, trét, triếp, siết, chiệt, xít, chét, chiết, chệc, chịt, chẹt, chết, xiết, chít, chệch, díp, dít, nhít, gẩy, nhét, triết, gãy, giết, gít
- 喕: giỡn, dín
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giờn
- gión
- giòn
Động từ
giỡn
- Đùa. Giỡn với trẻ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giỡn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Giỡn Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "giỡn" - Là Gì?
-
Giỡn Là Gì, Nghĩa Của Từ Giỡn | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giỡn - Từ điển Việt
-
Giỡn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đùa Giỡn Nghĩa Là Gì?
-
'giỡn Mặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chơi Giỡn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Giỡn Trửng Động Từ, Trong đó: - Giỡn Là đùa ...
-
'giỡn Mặt': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
GIỠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đơn Giản Như... đang Giỡn! - Tuổi Trẻ Online
-
Từ đùa Giỡn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "đùa" Và "giỡn" ? | HiNative
-
Nhây Là Gì