GIỐNG BÒ THỊT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
GIỐNG BÒ THỊT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giống bò thịt
breed of beef cattle
giống bò thịt
{-}
Phong cách/chủ đề:
Angus cattle are a breed of beef cattle originated in Scotland.Theo thống kê đến hết 2016, các DN đã NK về nước35 con bò đực giống, với các giống bò thịt chất lượng tốt hàng đầu thế giới như BBB, Red Angus, Droughtmaster, Brahman.
According to statistics until 2016, the company has imported 35 countries bulls,with the best quality beef breeds such as BBB, Red Angus, Droughtmaster, Brahman.Một số giống bò thịt chọn lọc( Charolais và lai) có một số.
Some selected beef cattle breeds(Charolais and their crossing) have some.Nhập khẩu và cung cấp bò giống, bò thịt nhập khẩu từ Thái Lan.
Importing and supplying breeding and beef cattle imported from Thailand.Trong một ví dụ khác, các nhà nghiên cứu đã xác định các biến thể di truyền có liên quan đến bệnh không sừng( được gọi là thụ phấn hoa) ở bò-một đặc điểm phổ biến ở các giống bò thịt nhưng hiếm gặp ở các giống bò sữa.
In another example, researchers identified genetic variants that are associated with hornlessness(referred to as“polled”) in cattle-a trait that is common in beef breeds but rare in dairy breeds.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từthịt bò xay thịt giả thịt lợn thăn Sử dụng với động từăn thịtthịt nướng ăn thịt người thịt sống ăn thịt chó thịt băm nấu thịtăn thịt bò ăn thịt gà ăn thịt heo HơnSử dụng với danh từthịt bò thịt lợn thịt gà thịt heo thịt chó loại thịtthịt cừu da thịtthân thịtgà thịtHơnBò Tuli là tên của một giống bò thịt có nguồn gốc từ Zimbabwe.
Tuli is the name of a beef cattle breed that originated from Zimbabwe.Bò Braford Úc là một giống bò thịt, được phát triển ở Queensland từ năm 1946 đến năm 1952 trong một chương trình sản xuất gia súc có khả năng chống bọ ve bò và chịu được nhiệt tốt hơn so với một số giống khác.
The Australian Braford is a breed of beef cattle, developed in Queensland between 1946 and 1952 in a program to produce cattle that were resistant to cattle ticks and tolerated the heat better than some other breeds..Bò sừng dài Anh( trước đây gọi là bò Lancashire[ 1]) là một giống bò thịt nâu và trắng có sừng dài có nguồn gốc từ Craven, ở phía bắc nước Anh.
Longhorn cattle are a traditional long-horned brown and white breed of beef cattle originating from Craven in the north of England.Gia súc, đặc biệt là các giống bò thịt, thường được phép đi lang thang tự do( thả rông) ở Úc, New Zealand và một số Quần đảo Thái Bình Dương cùng với các quần thể động vật hoang dã nhỏ đang chuyển vùng phía tây nam Hoa Kỳ và miền bắc Mexico.
Cattle, particularly those raised for beef, are often allowed to roam quite freely and have established long term independence in Australia, New Zealand and several Pacific Islands along with small populations of semi-feral animals roaming the southwestern United States and northern Mexico.Ngay sau khi kết thúc hội thảo, nhiều nhà đầu tư đã gặp riêng Chủ tịch UBND tỉnh trình bày kế hoạch sang thăm và tìm hiểu cơ hội hợp tác đầu tư vào tỉnh các dự án:cung cấp giống bò thịt chất lượng cao, cung cấp một số động vật quý hiếm cho khu bảo tồn và công viên;
Right after the seminar, many investors met Chairman Nguyen Van Tri to present their plans on visiting and exploring cooperation opportunities in the province through the projects as:providing the high qualified beef breed, rare animals for the conservation area and the parks;Là giống bò thịt đầu tiên được phát triển ở Mỹ, Brahman đã đóng một vai trò quan trọng không chỉ trong các chương trình lai tạo trên khắp nước Mỹ mà còn trở thành giống phổ biến trong số các giống khác của Mỹ được phát triển trong thế kỷ trước.
As the first beef breed developed in the United States,the American Brahman has played an important role not only in crossbreeding programs throughout the United States and beyond, but it has become a common thread among other American breeds developed in the last century.Là giống bò thịt đầu tiên được phát triển ở Mỹ, Brahman đã đóng một vai trò quan trọng không chỉ trong các chương trình lai tạo trên khắp nước Mỹ mà còn trở thành giống phổ biến trong số các giống khác của Mỹ được phát triển trong thế kỷ trước.
The American Brahman, the first beef breed developed in the United States, has played an important role not only in crossbreeding programs throughout the United States and beyond, but also has become a common thread connecting other American breeds developed in the last century.Thịt này giống bò hơn.
The fat is more like beef.Caracu chiếm ít hơn 5% tổng số bò thịt Brazil; giống Nelore là giống bò chủ yếu ở Brazil.
The Caracu accounts for less than 5% of Brazilian beef cattle; the Nelore breed is by far the predominant breed in Brazil.Trong thịt lợn, nó không giống như trong thịt bò" cẩm thạch"- sự xen kẽ của thịt và các lớp mỡ, nhưng khi chọn một muỗng, hãy chú ý đến nó.
In pork, it is not the same as in beef"marbling"- the alternation of meat and layers of fat, but when choosing a scoop, pay attention to it.Họ nói nó có mùi vị giống thịt bò.
It says that it tastes like beef.Họ nói nó có mùi vị giống thịt bò.
They sort of taste like beef.Tôi nhớ mùi vị của nó khá giống thịt bò, nhưng chỉ khác một chút.
The taste is very similar to beef, but different.Sarin cho rằng thịt chuột giống" thịt gà hoặc thịt bò", trong khi những người khác nói nó giống thịt lợn hơn.
Sarin tells AFP that rat is like"chicken or beef", whereas others say it's more like pork.Kết cấu của bánh, không đồng bộ một cách cố ý,chứa những miếng nhỏ giống như thịt bò thật.
The texture, which purposefully isn't uniform,contains small chunks just like real beef.Người ta có những loại nguyên liệu mà quý vị quết lên miếng thịt gà hay cá,và nó biến thành thứ trông giống thịt bò.
They have sorts of ingredients that you brush on a piece of chicken or fish,and it turns it to look like beef.Nhưng giả sử trong trường hợp cậu đưa anh ta đến đám cưới thìcậu nghĩ anh ta trông giống kiểu thịt bò hay cá hồi?
But hypothetically speaking, in case you do bring him to the wedding,do you think he looked like a steak or a salmon kind of guy?Phát biểu tại một hội nghị vào năm ngoái, ôngnói rằng ông đã sản xuất được thịt sợi gần giống với thịt bò thật, nó có màu hồng và ông hy vọng sẽ biến thành hiện thực khi làm chiếc bánh burger đầu tiên.
Speaking at a conference last year, he said he hadalready produced meat with fibres almost identical to those in real beef, but it had a pinkish-yellow hue which he hoped to turn into a more realistic shade before making his first burger.Sarin thì mô tả rằngthịt chuột đồng nướng giống như" thịt gà hay thịt bò", trong khi những người khác lại nói nó giống thịt lợn hơn.
Sarin tells AFP that rat is like"chicken or beef", whereas others say it's more like pork.Điều quan trọng cần lưu ý ở đây là thịt bò hoặc thịt bò rừng đóng gói tại các cửa hàng không giống như thịt bít tết trong thực đơn ăn kiêng dọc Vertical Diet.
It's important to note here that store-bought, packaged ground beef or bison is not the same as a whole steak in the Vertical Diet.Bò Sussex là một giống bò đỏ thuộc nhóm bò thịt có nguồn gốc từ Weald của Sussex, Surrey và Kent ở đông nam nước Anh.
Sussex Cattle are a red breed of beef cattle from the Weald of Sussex, Surrey and Kent, in south eastern England.Nó giống như thịt bò.
It's more like beef.Một số bản địa Gần giống như thịt bò tươi.
Some natives almost like fresh beef.Lưỡi lợn, giống như thịt bò, có thể được làm sạch sống hoặc nấu chín.
Pork tongue, like beef, can be cleaned raw or cooked.Ức gà chứa khoảng một lượng creatine giống như thịt bò và thịt thỏ.
Chicken breast contains about the same amount of creatine as cuts of beef and rabbit meat.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 191, Thời gian: 0.0178 ![]()
giống bạngiông bão

Tiếng việt-Tiếng anh
giống bò thịt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Giống bò thịt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
giốngtrạng từjustgiốngtính từsamesimilargiốngdanh từbreedgiốngđộng từresemblebòdanh từcowsbeefcattlebullbòđộng từcrawlingthịtdanh từmeatfleshbeefcarcassthịttính từmeatyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Giống Bò Thịt Tiếng Anh Là Gì
-
"giống Bò Thịt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Giống Bò Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bò Thịt Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Thịt Bò Tiếng Anh Là Gì
-
"Giống Bò Thịt Bò Tiếng Anh Là Gì, Rockit English
-
Từ điển Việt Anh "giống Bò Thịt" - Là Gì?
-
Thịt Tiếng Anh Là Gì - Saboten
-
Tên Gọi Các Loại Thịt Trong Tiếng Anh - Learntalk
-
Thịt Bò Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Thịt Bò Tiếng Anh Là Gì?
-
Giống Bò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bò Thịt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giống Bò Brahman
-
Top 5 Loại Giống Bò Lai F1 Nổi Tiếng Trên Thế Giới 2022 - GiaNongSan