GIỮ CHO ĐẦU ÓC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - TR-Ex
Có thể bạn quan tâm
GIỮ CHO ĐẦU ÓC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giữ cho đầu
keeping the headóc
brainmindheadto clear youróc
{-}
Phong cách/chủ đề:
I do try to keep my mind open.Giữ cho đầu óc của bạn thật sự tỉnh táo.
It keeps your mind really alert.Tôi vẫn cố gắng giữ cho đầu óc cởi mở.
I'm trying to keep my mind open.Giữ cho đầu óc thoải mái và chỉ viết xuống những thứ bạn cảm thấy tự nhiên.
Keep your mind open and just write down whatever feels natural.Tôi luôn luôn tìm cách học hỏi và giữ cho đầu óc mình cởi mở để học tập.".
I always seek to learn and keep my mind open for learning.”.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từgiữ nó giữ bí mật người giữgiữ liên lạc giữ nước khả năng giữgiữ ẩm giữ kỷ lục giữ nhiệt cảnh sát bắt giữHơnSử dụng với trạng từgiữ lại vẫn giữluôn giữcũng giữgiữ kín giữ vững đừng giữthường giữgiữ chặt giữ lạnh HơnSử dụng với động từbị bắt giữbị giam giữcố gắng giữtiếp tục giữbị thu giữbị chiếm giữcam kết giữđồng ý giữquyết tâm giữxin vui lòng giữHơnHãy giữ cho đầu óc mình tỉnh ngủ và luôn nhận thức được tỉ lệ thắng- thua của mình.
Keep your head clear and always aware of your win-win rate.Hành động hay nhất là Luôn giữ cho đầu óc sáng suốt và phán đoán tốt.
The best action-- Keep the mind clear and judgment good.Bên cạnh đó,ông còn đọc nhiều sách báo và giữ cho đầu óc luôn bận rộn.
Besides, he also reads a lot of books and books and keeps his mind busy.Là quan trọng để giữ cho đầu óc mình làm việc và tất cả chúng tôi đều làm việc.
It's vital to keep your mind occupied, and we all worked on that.Việc khiêng Stefan băng qua rừng đủ để giữ cho đầu óc cả bọn tập trung trong một lúc.
The job of getting Stefan through the woods was enough to occupy everyone's mind for a while.Giữ cho đầu óc thật tỉnh táo và trật tự và trở lại chơi tốt ván bài của mình.
Keep your mind clear and orderly and return to playing your game well.Nhưng điều quan trọng là bạn phải luôn giữ cho đầu óc của mình luôn rộng mở và tỉnh táo.
However, it is important to always keep your mind and heart open.Để giữ cho đầu óc nhanh nhẹn, bạn hãy cố gắng thay đổi các hoạt động càng thường xuyên càng tốt.
To keep your mind active, try to switch tasks as often as possible.Muốn bình an tự tại ta cần giữ cho đầu óc trống không như đầu óc một đứa bé thơ.
To be in peace and complacency, we have to keep our mind as empty as the mind of an infant.Bạn phải giữ cho đầu óc tỉnh táo, không được mất bình tĩnh và đừng uống quá nhiều chất caffeine!”!
It means not losing your head, staying calm and not drinking too much caffeine!Độc thoại nội tâm thực sự lành mạnh,chúng có một vai trò đặc biệt trong việc giữ cho đầu óc của chúng ta thoải mái.
His inner talk is very healthy indeed,having a special role in keeping our minds fit.Người cộng sự tốt luôn giữ cho đầu óc thoải mái và biết được các ý tưởng tuyệt vời luôn đến từ những điều bất ngờ.
Great collaborators always keep an open mind and know that brilliant ideas come from the unexpected.Độc thoại nội tâm thực sự lành mạnh,chúng có một vai trò đặc biệt trong việc giữ cho đầu óc của chúng ta thoải mái.
Inner monologue is really healthy,it have a special role in keeping our minds at ease.Bằng cách thường xuyên tham gia vào những hoạt động giữ cho đầu óc bận rộn, bạn sẽ muốn sử dụng trí não mình thường xuyên hơn.
By constantly engaging in exercises that keep your mind busy, you will want to use it more regularly.Và bạn cũng phải giữ cho đầu óc rộng mở để có thể khám phá ra giá trị hay ý nghĩa trong bất cứ cái gì mà người ta nói.
And you have got to keep your mind open to discover the value or merit in whatever the other person says.Mặc dù đây là một lá bài rất tích cực trong một giải bài, nhưngđồng thời cũng là lời kêu gọi phải giữ cho đầu óc tỉnh táo và nhạy bén.
Although this is a very positive card in a spreading,it is also a call to keep the mind clear and alert.Học những điều mới mẻ và giữ cho đầu óc của bạn hoạt động ngay cả bằng những cách đơn giản sẽ giúp phát triển và duy trì sự minh mẫn.
Learning new things and keeping your mind active even in simple ways helps to grow and maintain your mental ability.Bởi vì chó thích thức ăn và thử thách, đồ chơi cho chó phân phối thức ăn có thể giúp hạnchế các vấn đề về hành vi và giữ cho đầu óc của con bạn nhạy bén.
Because dogs love food and a challenge, food dispensing dog toyscan help curb behavioral issues and keep your pup's mind sharp.Giữ cho đầu óc bận rộn: Đọc một cuốn sách hay tạp chí, nghe vài bản nhạc mà mình thích, chơi ô chữ hoặc Sudoku, hay chơi game online.
Keep your mind busy Read a book or magazine, listen to some music you love, do a crossword or Sudoku puzzle, or play an online game.Nhưng họ cũng đầy đủ các vitamin B, vitaminE và các axit amin thiết yếu mà bảo vệ não và giữ cho đầu óc sắc bén, theo HLV chăm sóc sức khỏe Ann Kulze, MD.
But they're also full of B vitamins,vitamin E and essential amino acids that protect the brain and keep the mind sharp, according to wellness coach Ann Kulze, M.D..Giữ cho đầu óc mình tỉnh táo và tập trung sẽ khiến cho người khác tin tưởng rằng bạn có thể làm việc tốt nhất trong bất kì dự án nào.
Keeping your mind clear and focused allows people to trust you will be able to deliver the best on any project you work on.Nhưng khi cuộc lễ chấm dứt, tôicảm thấy thật mệt lả vì đã cố gắng giữ cho đầu óc và tim tôi hòa điệu với sự vĩ đại vô cùng tận của những huyền nhiệm mà tôi đã hoàn thành.
But when it was over,I was really exhausted by the effort made to keep my mind and heart in unison with the infinite greatness of the mysteries accomplished by me.Sodium trợ trong việc giữ cho đầu óc sắc bén, và nó là một yếu tố quan trọng cho sự phát triển của não bộ, vì natri có tác dụng cải thiện chức năng não.
Sodium aids in keeping the mind sharp, and it is an important element for the development of the brain, since sodium works to improve brain function.Tôi nghĩ rằng một trong những điều tôi sợ nhất là khi bạn không thể phục vụ đủ gia đình, hoặc bạn không làm đủ và điều gì đó sẽ xảy ra. Nó không phải lúc nào cũng là một cảm giác tốt, nhưng nó đã giữ tôi xuống trái đất. Tôi luônluôn tìm cách học hỏi và giữ cho đầu óc mình cởi mở để học tập.".
I'm such an open book, but sometimes I think I get perceived as a very strong, fearless person even though I do have my fears. I think one of the things I fear the most is when you're not able to serve enough families, or you aren't doing enough and something is going to happen. It's not always a good feeling, but it has kept me down to earth.I always seek to learn and keep my mind open for learning.”.Cô đang bước dọc theo con đường,huýt vang một điệu nhạc vui vẻ và giữ cho đầu óc bận rộn bằng cách cố ước tính lợi nhuận hàng năm của Công ty Mía Đường phương Đông phương Tây( nơi cô sở hữu một số cổ phiếu) thì vô cùng bất ngờ, một người đàn ông lao sầm xuống từ trên trời và hạ cánh tại- hay chính xác hơn- trên chân của cô.
She was walking along, whistling a happy tune and keeping her mind busy by trying to estimate the yearly profit of the East& West Sugar Company(of which she owned several shares) when to her great surprise, a man came crashing down from the sky and landed at, or to be more precise--"on" her feet.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 196, Thời gian: 0.0227 ![]()
giữ cho đấtgiữ cho động mạch

Tiếng việt-Tiếng anh
giữ cho đầu óc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Giữ cho đầu óc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
giữđộng từkeepholdstayretainmaintainđầutrạng từearlyđầutính từfirsttopđầudanh từheadđầuđộng từbeginningócdanh từbrainmindócđại từyourmyhisTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Giữ đầu óc Tỉnh Táo Tiếng Anh
-
IDIOM #12 - KEEP ONE'S FEET ON THE GROUND
-
"Tỉnh Táo" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
đầu óc Không Tỉnh Táo In English With Contextual Examples
-
Tỉnh Táo - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
TỈNH TÁO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đặt Câu Với Từ "tỉnh Táo"
-
THẬT TỈNH TÁO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
10 Cách Giữ đầu óc Tỉnh Táo Không Cần đến Cà Phê - VnExpress
-
Thi Vào Lớp 10: Lưu ý Gì để đạt điểm Cao?
-
Năm 'bí Kíp' Giúp Bạn Tập Trung Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt