Giữ Xe Tiếng Anh Là Gì - Cổ Trang Quán

Giữ xe có nghĩa là người canh giữ xe tiếp nhận các phương tiện ghi vé, phát thẻ, hướng dẫn xe ra vào đúng chỗ đúng hướng, tránh tình trạng lộn xộn và ùm tắt va chạm lẫn nhau. Vậy giữ xe tiếng anh là gì, cùng bài viết dưới đây để tìm ra đáp án và nhiệm vụ của nhân viên giữ xe nhé!

Giữ xe tiếng anh là gì

Giữ xe tiếng anh là “Parking”

Nhiệm vụ của nhân viên bảo vệ giữ xe

Nhiệm vụ của một người nhân viên giữ xe đó bảo vệ an toàn cho các phương tiện giao thông tại các bãi xe rất cần thiết tại các công ty, siêu thị, tòa nhà,..những nơi có khách hàng ra vào thường xuyên. Nếu không thực hiện tốt công tác này sẽ gây nên những hậu quả nghiêm trọng ảnh hưởng đến mục tiêu bảo vệ và cả đơn vị cung cấp dịch vụ. Bãi xe là nơi để các phương tiện lưu thông của nhân viên, khách hàng nên cần phải được bảo vệ chặt chẽ. Để đạt được điều này, nhân viên bảo vệ giữ xe cần thực hiện những điều sau đây.

  • Ghi vé, phát thẻ xe và phân biệt đâu là xe khách hàng, xe nhân viên.
  • Hướng dẫn xe ra vào theo đúng hướng, khu vực tránh va chạm lẫn nhau.
  • Sắp xếp xe ngay hàng thẳng lối theo đúng quy định.
  • Nhân viên bảo vệ giữ xe tuyệt đối không được hút thuốc lá tại hầm xe tránh tình trạng gây hỏa hoạn,cháy nổ.
  • Khi khách lấy xe cần kiểm tra thẻ xe trùng với số ghi trên xe(nếu ghi tay).
  • Khi gặp trường hợp khách làm mất thẻ cần yêu cầu khách xuất trình giấy tờ cá nhân liên quan đến xe để xác minh và liên hệ giải quyết sự việc.
  • Cần luôn đề cao cảnh giác các đối tượng khả nghi trà trộn vào bãi xe thực hiện hành vi trộm cắp, phá hoại.
  • Cần phải thận trọng khi bàn giao ca với bảo vệ ca sau, ghi báo cáo thực chính xác số lượng xe, tình hình an ninh và những việc chưa hoàn thành để bảo vệ ca sau nắm rõ.

Từ vựng tiếng Anh về xe cộ – đường xá

  • road: đường
  • traffic: giao thông
  • vehicle: phương tiện
  • roadside: lề đường
  • car hire: thuê xe
  • ring road: đường vành đai
  • petrol station: trạm bơm xăng
  • motorway: xa lộ
  • hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  • dual carriageway: xa lộ hai chiều
  • one-way street: đường một chiều
  • T-junction: ngã ba
  • roundabout: bùng binh
  • bypass: đường vòng
  • services: dịch vụ
  • to swerve: ngoặt
  • signpost: biển báo
  • to skid: trượt bánh xe
  • speed: tốc độ
  • to brake: phanh (động từ)
  • to accelerate: tăng tốc
  • to slow down: chậm lại
  • kerb: mép vỉa hè
  • road sign: biển chỉ đường
  • pedestrian crossing: vạch sang đường
  • turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
  • fork: ngã ba
  • toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
  • toll road: đường có thu lệ phí

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan

  • Sườn xám hiện đại là một sự kết hợp tuyệt vời
  • Sườn xám với họa tiết và màu sắc đặc biệt
  • Bán sườn xám Aries Cosplay Shop
  • Bán sườn xám Chie cosplay shop
  • Bán sườn xám Nét Đẹp Cổ Điển & Quyến Rũ Tại YunCos Shop

Từ khóa » Gửi Xe Tiếng Anh Là Gì