Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Giun dẹp)
Ngành Giun dẹp
Thời điểm hóa thạch: 270–0 triệu năm trước đây[1] TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Có thể kỷ Ordovic và kỷ Devon[2]
Giun dẹp Bedford (Pseudobiceros bedfordi)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Animalia
(không phân hạng)
Protostomia
Ngành (phylum)
PlatyhelminthesClaus, 1887
Các lớp
Truyền thống:
Turbellaria
Trematoda
Monogenea
Cestoda
Phát sinh gen:
Catenulida
Rhabditophora
Danh pháp đồng nghĩa
Plathelminthes Schneider, 1873[3]
Giun dẹp là những động vật không xương sống thuộc ngành Platyhelminthes (từ tiếng Hy Lạp πλατύ, platy, dẹp, và ἕλμινς (ban đầu: ἑλμινθ-), helminth-, giun)[3]. Giun dẹp có đối xứng hai bên và cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng. Chúng gồm: sán lông, sán lá và sán dây. Chúng không có khoang cơ thể, cũng không có hệ tuần hoàn chuyên dụng hay cơ quan hô hấp, khiến chúng phải có cơ thể dẹp để dễ tiếp nhận oxy và chất dinh dưỡng qua khuếch tán, cùng với đó giác bám ở giun dẹp rất phát triển để bám chắc vào vật chủ tránh bị đẩy ra khỏi vật chủ.
Theo phân loại động vật học truyền thống Platyhelminthes được chia thành Turbellaria, hầu hết không ký sinh, và ba lớp toàn ký sinh là Cestoda, Trematoda và Monogenea; tuy nhiên, từ khi Turbellaria được chứng minh là không đơn ngành, phân loại này hiện nay bị phản đối. Các loại giun dẹp sống ký sinh đa số ăn thịt, sống trong nước hay môi trường đất ẩm. Cestoda (sán dây) và Fasciola (sán lá gan) có vòng đời phức tạp, khi trưởng thành sống ký sinh trên cá hay động vật có xương sống trên cạn. Trứng của Fasciola được vật chủ bài tiết, trong khi cestoda trưởng thành tách nhỏ mình ra nhiều đoạn nhỏ lưỡng tính được vật chủ bài tiết.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dentzien-Dias2013
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên GRKnaustDesrochers
^ abEhlers, U.; Sopott-Ehlers, B. (tháng 6 năm 1995). Plathelminthes or Platyhelminthes?. Hydrobiologia. 305. tr. 1–2. doi:10.1007/BF00036354. ISBN 9789401100458. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Ehlers1995” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Campbell, Neil A., Biology: Fourth Edition (Benjamin/Cummings Publishing, New York; 1996; page 599) ISBN 0-8053-1957-3
Crawley, John L., and Kent M. Van De Graff. (editors); A Photographic Atlas for the Zoology Laboratory: Fourth Edition) (Morton Publishing Company; Colorado; 2002) ISBN 0-89582-613-5
The Columbia Electronic Encyclopedia, 6th ed. (Columbia University Press; 2004) [Retrieved ngày 8 tháng 2 năm 2005][1]
Evers, Christine A., Lisa Starr. Biology: Concepts and Applications. 6th ed. United States:Thomson, 2006. ISBN 0-534-46224-3.
Saló, E; Pineda, D; Marsal, M; Gonzalez, J; Gremigni, V; Batistoni, R (2002). “Genetic network of the eye in Platyhelminthes: expression and functional analysis of some players during planarian regeneration”. Gene. 287 (1–2): 67–74. doi:10.1016/S0378-1119(01)00863-0. PMID 11992724.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngành Giun dẹp. Wikispecies có thông tin sinh học về Ngành Giun dẹp
Ngành Giun dẹp tại Từ điển bách khoa Việt Nam
Marine flatworms of the world.
x
t
s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
Thân lỗ
Sứa lược
Hình tấm
Trung động vật
Orthonectida
Dicyemida
Planu-lozoa
Thích ty bào
Đốixứnghaibên
Xenacoelomorpha
Xenoturbellida
Acoelomorpha
Acoela
Nemertodermatida
Neph-rozoa
Miệngthứ sinh
Dây sống
Sống đầu
Sống đuôi
Có sọ / Có xương sống
Ambulacraria
Da gai
Nửa dây sống
Mang ruột
Mang lông
Miệngnguyênsinh
Basal / incertae sedis
Hàm tơ
Động vậtlột xác
Scalidophora
Kinorhyncha
Priapulida
Loricifera
Nematoida
Giun tròn
Giun bờm ngựa
Panarthropoda
Chân khớp
Gấu nước
Giun nhung
Spiralia
Gnathifera
Gnathostomulida
Micrognathozoa
Syndermata
Luân trùng
Giun đầu gai
Cycliophora
Platytrochozoa
Trùng dẹt
Giun dẹp
Giun bụng lông
Động vật lông rungcó vòng râu sờ
Lophophorata
Hình rêu
Brachiozoa
Tay cuộn
Phoronida
Các ngành khác
Giun đốt
Thân mềm
Nemertea
Entoprocta
Agmata
Các lớp lớntrong ngành
Thân lỗ
Thân lỗ đá vôi
Thân lỗ sáu tia
Thân lỗ mềm
Thân lỗ thuỷ tinh
Thích ty bào
San hô
Medusozoa
Myxozoa
Có xương sống
Cá không hàm
Cá sụn
Cá xương
Lưỡng cư
Bò sát/Chim
Thú
Da gai
Huệ biển
Sao biển
Cầu gai
Giun tròn
Chromadorea
Enoplea
Secernentea
Chân khớp
Chân kìm
Nhiều chân
Giáp xác
Sáu chân
Giun dẹp
Sán tơ
Sán lá song chủ
Sán lá đơn chủ
Sán dây
Hình rêu
Họng kín
Stenolaemata
Họng trần
Giun đốt
Giun nhiều tơ
Giun có đai sinh dục
Giun thìa
Thân mềm
Chân bụng
Chân đầu
Chân rìu
Song kinh
Chân thùy
Thể loại • Chủ đề Sinh học • Chủ đề Thiên nhiên
x
t
s
Bệnh truyền nhiễm · Bệnh ký sinh: bệnh giun sán (Chương I ICD-10: Các bệnh truyền nhiễm và ký sinh , Danh sách mã ICD-9 001–139: bệnh truyền nhiễm và ký sinh)