GIVE AND TAKE | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
GIVE AND TAKE
Nghĩa đen:
Sự cho đi và nhận lại (give and take)
Đây là danh từ ghép.
Nghĩa rộng:
Sự nhượng bộ lẫn nhau (the practice of making mutual concessions) – tức là biết chấp nhận ý kiến của người khác, bỏ bớt đi ý kiến của mình.
Cũng có nghĩa là thương lượng với nhau, bàn bạc với nhau (bargaining, negotiation, discussion)
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Nhượng bộ lẫn nhau, có đi có lại, nhường nhịn lẫn nhau; thảo luận, thương lượng
Ví dụ:
🔊 Play
If you want an agreement, you have to accept some give and take.
Nếu muốn đạt được thỏa thuận, bạn cần chấp nhận nhượng bộ một chút.
🔊 Play
In every friendship, there has to be some give and take.
Trong tình bạn, cần có sự nhường nhịn lẫn nhau.
🔊 Play
If you aren’t willing to allow a little give-and-take with your competitors, you won’t get far in this business .
Cậu sẽ không thể tiến xa trong lĩnh vực kinh doanh này nếu cậu không sẵn sàng chấp nhận nhượng bộ một chút với các đối thủ.
🔊 Play
The purpose of this meeting is to have a bit of give-and-take between employees and the management for ideas on the direction of the company.
Mục đích của cuộc họp này là để nhân viên và ban quản lý thương lượng với nhau để xác định ý tưởng cho hướng đi của công ty.
Từ đồng nghĩa:
compromise; concede; negotiate, bargain
Nguồn gốc:
Thành ngữ này, ở dạng danh từ, xuất hiện đầu tiên dưới dạng bản in vào khoảng giữa thế kỷ 18.
Dạng động từ – to give and take – thì được dùng từ sớm hơn rất nhiều, khoảng thế kỷ 16.
Cách dùng:
Ngữ cảnh:
Có thể dùng trong mọi ngữ cảnh, kể cả trong ngữ cảnh trang trọng, nhất là trong báo chí và truyền thông.
Cấu trúc:
Dùng như một danh từ ghép bình thường.
Collocation thường gặp:
some give and take / a little give and take / a bit of give and take / a fair amount of give and take / a lot of give and take /
Chính tả:
Có khi dùng dấu gạch nối, có khi không.
Lưu ý:
Cũng có thể dùng như một tính từ trước danh từ, trong trường hợp này, dùng dấu gạch nối:
Ví dụ:
🔊 Play
You never get everything you wish for in these give-and-take situations.
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
give and take
🔊 Play
If you want an agreement, you have to accept some give and take.
🔊 Play
In every friendship, there has to be some give and take.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- GET IT STRAIGHT
- GET OFF THE GROUND
- GET OUT OF HAND
- GET THE HANG OF
- GIVE AND TAKE
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
BÀI LIÊN QUAN
LOVE AT FIRST SIGHT là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
A PARTY ANIMAL là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
STAND/SERVE/HOLD SOMEBODY IN GOOD STEAD nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh và cách dùng trong thực tế: NOT RING TRUE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms and how to use them in the right contexts ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: WASH ONE’S HANDS OF SOMETHING/ SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng trong thực tế một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: TOSS UP. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... more... Từ khóa » Give And Take Nghĩa Là Gì
-
"Give And Take" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Ý Nghĩa Của Give And Take Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Và Thành Ngữ Bài 228: Give And Take, Gloss Over - VOA Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Give And Take - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ
-
Give- And- Take Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
Từ điển Anh Việt "give-and-take" - Là Gì?
-
Give And Take Là Gì - Học Tốt
-
TO GIVE AND TAKE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Give-and-take Là Gì, Nghĩa Của Từ Give-and-take | Từ điển Anh - Việt
-
Give- And- Take - Tra Cứu Từ định Nghĩa Wikipedia Online
-
Give And Take
-
Give And Take: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
-
Give And Take Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
Give And Take Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky