GNP Của Ấn Độ Năm 2020 | Ước Tính 2021
GNP của Ấn Độ vào năm 2024 là 3,856.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ấn Độ tăng 340.70 tỷ USD so với con số 3,515.45 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Ấn Độ năm 2025 là 4,229.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ấn Độ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ấn Độ được ghi nhận vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3,856.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,856.15 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2024
Phóng To chia sẽ tải vềQuan sát Biểu đồ GNP của Ấn Độ giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 3,856.15 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 36.88 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ấn Độ qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ấn Độ giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 3,856,153,103,605 |
| 2023 | 3,515,454,309,539 |
| 2022 | 3,307,391,497,375 |
| 2021 | 3,129,982,849,042 |
| 2020 | 2,638,922,006,729 |
| 2019 | 2,808,367,623,254 |
| 2018 | 2,673,994,276,922 |
| 2017 | 2,622,801,076,651 |
| 2016 | 2,268,496,715,258 |
| 2015 | 2,079,182,865,638 |
| 2014 | 2,015,014,420,953 |
| 2013 | 1,833,600,950,823 |
| 2012 | 1,806,177,396,650 |
| 2011 | 1,807,020,595,447 |
| 2010 | 1,657,660,502,177 |
| 2009 | 1,333,878,515,186 |
| 2008 | 1,191,736,971,828 |
| 2007 | 1,211,641,639,991 |
| 2006 | 932,915,277,252 |
| 2005 | 814,484,973,026 |
| 2004 | 704,172,929,911 |
| 2003 | 603,194,284,372 |
| 2002 | 511,491,219,785 |
| 2001 | 481,232,454,355 |
| 2000 | 463,419,538,386 |
| 1999 | 455,260,118,904 |
| 1998 | 417,792,779,082 |
| 1997 | 412,313,850,436 |
| 1996 | 389,211,880,589 |
| 1995 | 356,252,288,642 |
| 1994 | 323,107,987,156 |
| 1993 | 275,444,141,433 |
| 1992 | 283,798,978,166 |
| 1991 | 265,995,400,855 |
| 1990 | 316,775,332,518 |
| 1989 | 292,602,575,947 |
| 1988 | 293,483,983,655 |
| 1987 | 277,014,075,282 |
| 1986 | 247,574,348,946 |
| 1985 | 231,343,824,755 |
| 1984 | 210,959,681,010 |
| 1983 | 217,346,717,499 |
| 1982 | 200,057,147,722 |
| 1981 | 193,536,164,464 |
| 1980 | 186,765,694,126 |
| 1979 | 153,184,888,029 |
| 1978 | 137,112,216,858 |
| 1977 | 121,214,526,178 |
| 1976 | 102,455,777,820 |
| 1975 | 98,179,147,059 |
| 1974 | 99,161,732,540 |
| 1973 | 85,104,333,309 |
| 1972 | 71,074,037,112 |
| 1971 | 66,960,356,998 |
| 1970 | 62,043,816,388 |
| 1969 | 58,086,661,684 |
| 1968 | 52,745,455,871 |
| 1967 | 49,790,942,204 |
| 1966 | 45,254,695,256 |
| 1965 | 59,211,704,885 |
| 1964 | 56,175,789,636 |
| 1963 | 48,186,723,224 |
| 1962 | 41,934,681,631 |
| 1961 | 39,026,635,578 |
| 1960 | 36,878,683,725 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 2,697 | 2,481 | 2,697 | 85 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 3,912,686,168,582 | 3,567,551,674,623 | 3,912,686,168,582 | 37,029,883,876 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 3,856,153,103,605 | 3,515,454,309,539 | 3,856,153,103,605 | 36,878,683,725 | USD | 1960-2024 |
+ Tất cả chỉ số
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Nauru | 259,739,232 | 262,445,000 | 263,806,198 | 21,028,191 | 1970-2024 |
| Kyrgyzstan | 16,881,966,480 | 13,793,509,246 | 16,881,966,480 | 1,175,061,487 | 1991-2024 |
| Palau | 266,049,063 | 258,791,063 | 282,581,000 | 12,970,467 | 1970-2023 |
| Sao Tome và Principe | 763,574,043 | 685,740,967 | 763,574,043 | 39,024,730 | 1970-2024 |
| Sri Lanka | 96,498,244,044 | 81,623,429,815 | 96,498,244,044 | 1,223,818,202 | 1960-2024 |
| Gambia | 2,475,519,958 | 2,365,211,022 | 2,475,519,958 | 41,160,066 | 1966-2024 |
| Phần Lan | 301,012,575,489 | 297,129,375,018 | 301,103,210,880 | 5,222,582,943 | 1960-2024 |
| Azerbaijan | 71,581,147,353 | 69,275,529,412 | 73,522,647,059 | 445,009,225 | 1990-2024 |
| Chile | 313,267,567,597 | 318,450,116,064 | 318,450,116,064 | 4,038,181,818 | 1960-2024 |
| Thái Lan | 511,688,116,958 | 503,339,156,914 | 523,977,887,377 | 2,753,697,745 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD
Từ khóa » Gnp ấn độ
-
GDP Bình Quân đầu Người Của Ấn Độ Năm 2020 | Ước Tính 2021
-
GNI Per Capita, Atlas Method (current US$) - India - World Bank Data
-
Danh Sách Quốc Gia Theo GNI (PPP) Bình Quân đầu Người - Wikipedia
-
Kinh Tế Ấn Độ Tăng Trưởng Cao Nhất Thế Giới ở Mức 8.4%
-
Tăng Trưởng Kinh Tế Của Việt Nam So Sánh Với Các Nước Trong Khu Vực
-
In Bài Viết
-
Khu Vực Nào Có GDP Cao Nhất Và Thấp Nhất Toàn Cầu?
-
[PDF] Đo Lường Phát Triển Và Tăng Trưởng Kinh Tế
-
Jatraprasad Watch Tower Inside GNP - Ảnh Về Gorumara National ...
-
Tác động Của Tăng Trưởng Kinh Tế đến Phát Triển Con Người ở Việt Nam
-
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ
-
Báo Cáo Tình Hình Kinh Tế – Xã Hội Quý IV Và Năm 2020