Go Bananas Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa

Từ đồng nghĩa Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ go bananas Thành ngữ, tục ngữ

go bananas

become very excited, act crazy, go nuts When Elvis swiveled his hips, the girls went bananas.

đi chuối

1. Trở nên bay lý trí hoặc điên rồ. Tôi sẽ ăn chuối nếu tui phải làm chuyện trong cănphòng chốngnày thêm một ngày nữa! 2. Để bày tỏ sự phấn khích tột độ về điều gì đó một cách hào hứng. Bọn trẻ sẽ đi chuối khi chúng tui kể cho chúng nghe về chuyến đi .. Xem thêm: chuối, đi

đi chuối

Sl. phát điên nhẹ. Xin lỗi, tui chỉ đi ăn chuối trong một phút. Tôi tưởng anh ta sẽ đi ăn chuối .. Xem thêm: chuối, đi

đi ăn chuối

Hành động điên rồ, như trong Khi nói đến quyền động vật, một số người vừa đi chuối. Theo nhà từ điển học J. E. Lighter, biểu hiện này có thể đen tối chỉ đến loài vượn người tương tự, trong đó loài vượn người và các loài linh trưởng khác có quan hệ mật (an ninh) thiết với chuyện ăn chuối. [Tiếng lóng; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: chuối, đi

đi ăn chuối

THÔNG TIN Nếu ai đó ăn chuối, họ sẽ rất tức giận, khó chịu hoặc phấn khích. Tôi vừa cố gắng hỏi về Jack. Cô ấy đi chuối. Cô khóc nức nở và rú lên. Khán giả đi chuối - bất cứ thứ gì vì một chút phấn khích .. Xem thêm: chuối, đi

đi chuối

1 trở nên cực kỳ tức giận hoặc phấn khích. 2 phát điên. bất chính thức 1 1992 Jim Lehrer A Bus of My Own Tôi đoán trước John Erlichman có thể sẽ ăn chuối khi anh ta làm chứng vào ngày hôm sau. . Xem thêm: chuối, go

go baˈnanas

(tiếng lóng) trở nên tức giận, điên rồ hoặc ngớ ngẩn: If I’m backward afresh my Dad’ll go banana. ♢ Đồng hồ đang chạy chuối (= bất hoạt động chính xác) .. Xem thêm: chuối, hãy

đi chuối

vào. Để trở nên điên rồ nhẹ. (xem thêm chuối.) Tôi nghĩ anh ấy sẽ đi chuối. . Xem thêm: chuối, đi

đi vượn, để

hành động điên cuồng vì thích thú, giận dữ hoặc một số cảm xúc mạnh khác. Tại sao hành vi đó nên được mô tả là tương tự nhau vẫn chưa được biết. Thuật ngữ tiếng lóng có từ khoảng năm 1950 và được sử dụng trong các ngữ cảnh như "Khán giả vừa thích thú với bản kết hợp nhạc applesauce mới" hoặc "Hội cùng nhà trường đề cập đến chuyện cắt giảm ngân sách." Một câu nói sáo rỗng có liên quan và có thể là phái sinh là đi chuối, với ý nghĩa gần tương tự nhau. Nó có từ những năm 1960. Chương trình All Things Considered của đài National Public Radio có nội dung: “Khi bạn nhắc đến từ‘ hạt nhân ’, tất cả người bắt đầu đi chuối” (ngày 13 tháng 4 năm 1983). Xem thêm go đạn đạo .. Xem thêm: go. Xem thêm:

More Idioms/Phrases

go around the bend go around with go at go at a good clip go at it hammer and tongs go back on go bad go ballistic go bananas go berserk go bonkers go broke go bust go by the boards go crazy go down go down for the third time An go bananas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go bananas, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go bananas

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • English Learning Forum
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Go Banana Nghĩa Là Gì