Gỗ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. gỗ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

gỗ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gỗ trong chữ Nôm và cách phát âm gỗ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gỗ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "gỗ"

[㮧]

Unicode 㮧 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: wu1 (Pinyin); waat1 wu1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • gỗ, như "cây gỗ" (vhn)
  • gồ, như "gồ ghề" (btcn)
  • ồ, như "cây lồ ồ" (btcn)具

    cụ [具]

    Unicode 具 , tổng nét 8, bộ Bát  八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: ju4, ci2 (Pinyin); geoi6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Có, có đủ◎Như: cụ bị 具備 có sẵn đủ, độc cụ tuệ nhãn 獨具慧眼 riêng có con mắt trí tuệ.(Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí◎Như: cụ thực 具食 bày biện thức ăn◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.(Động) Thuật, kể◇Tống sử 宋史: Mệnh điều cụ phong tục chi tệ 命條具風俗之弊 (Lương Khắc Gia truyện 梁克家傳) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.(Động) Gọi là đủ số◎Như: cụ thần 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì◇Luận Ngữ 論語: Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ 今由與求也, 可謂具臣矣 (Tiên tiến 先進) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.(Danh) Đồ dùng◎Như: nông cụ 農具 đồ làm ruộng, ngọa cụ 臥具 đồ nằm, công cụ 工具 đồ để làm việc.(Danh) Lượng từ: cái, chiếc◎Như: lưỡng cụ thi thể 兩具屍體 hai xác chết, quan tài nhất cụ 棺材一具 quan tài một cái, tam cụ điện thoại 三具電話 ba cái điện thoại.(Danh) Tài năng, tài cán◇Lí Lăng 李陵: Bão tướng tướng chi cụ 抱將相之具 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.(Danh) Thức ăn uống, đồ ăn◇Chiến quốc sách 戰國策: Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ 左右以君賤之也, 食以草具 (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả齊人有馮諼者) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.(Danh) Họ Cụ.(Phó) Đều, cả, mọi§ Thông câu 俱◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng 越明年, 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cụ, như "công cụ, dụng cụ, nông cụ, y cụ" (vhn)
  • cỗ, như "mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ" (btcn)
  • gỗ, như "kéo gỗ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [薄具] bạc cụ 2. [不具] bất cụ 3. [具備] cụ bị 4. [具瞻] cụ chiêm 5. [具有] cụ hữu 6. [具慶] cụ khánh 7. [具獄] cụ ngục 8. [具體] cụ thể 9. [具文] cụ văn 10. [工具] công cụ 11. [戰具] chiến cụ 12. [家具] gia cụ 13. [器具] khí cụ枯

    khô [枯]

    Unicode 枯 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ku1 (Pinyin); fu1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khô, héo◎Như: khô mộc phùng xuân 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.(Tính) Cạn◎Như: khô tỉnh 枯井 giếng cạn.(Tính) Nghèo nàn, không phong phú◎Như: khô tràng 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).(Tính) Gầy gò, tiều tụy◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.(Danh) Bã khô◎Như: hoa sanh khô 花生枯 khô lạc, ma khô 麻枯 khô vừng.(Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).Dịch nghĩa Nôm là:
  • khô, như "cá khô, khô khan, khô héo" (vhn)
  • gỗ, như "cây gỗ" (btcn)
  • khò, như "khò khè; ngáy khò khò" (btcn)椇

    củ [椇]

    Unicode 椇 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ju3 (Pinyin); geoi2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây củ§ Quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây mộc mật 木密.(Danh) Đồ tế lễ đời nhà Ân Thương.Dịch nghĩa Nôm là:
  • gụ, như "gỗ gụ" (vhn)
  • cộ, như "ghe cộ, xe cộ" (btcn)
  • gỗ, như "cây gỗ" (btcn)
  • cọ, như "đồi cọ; cây cọ; cọ dầu" (gdhn)楛

    hộ, khổ [楛]

    Unicode 楛 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: hu4, ku3 (Pinyin); fu2 wu6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây hộ, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).Một âm là khổ(Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).(Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa◇Tuân Tử 荀子: Thuyết khổ giả, vật thính dã 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.Dịch nghĩa Nôm là:
  • gỗ, như "cây gỗ" (vhn)
  • gõ, như "gõ (loại gỗ quý)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bình an từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • băng ngọc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tại hạ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tổng lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng thanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gỗ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 㮧 [㮧] Unicode 㮧 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: wu1 (Pinyin); waat1 wu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 㮧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: gỗ, như cây gỗ (vhn)gồ, như gồ ghề (btcn)ồ, như cây lồ ồ (btcn)具 cụ [具] Unicode 具 , tổng nét 8, bộ Bát  八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: ju4, ci2 (Pinyin); geoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 具 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Có, có đủ◎Như: cụ bị 具備 có sẵn đủ, độc cụ tuệ nhãn 獨具慧眼 riêng có con mắt trí tuệ.(Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí◎Như: cụ thực 具食 bày biện thức ăn◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.(Động) Thuật, kể◇Tống sử 宋史: Mệnh điều cụ phong tục chi tệ 命條具風俗之弊 (Lương Khắc Gia truyện 梁克家傳) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.(Động) Gọi là đủ số◎Như: cụ thần 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì◇Luận Ngữ 論語: Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ 今由與求也, 可謂具臣矣 (Tiên tiến 先進) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.(Danh) Đồ dùng◎Như: nông cụ 農具 đồ làm ruộng, ngọa cụ 臥具 đồ nằm, công cụ 工具 đồ để làm việc.(Danh) Lượng từ: cái, chiếc◎Như: lưỡng cụ thi thể 兩具屍體 hai xác chết, quan tài nhất cụ 棺材一具 quan tài một cái, tam cụ điện thoại 三具電話 ba cái điện thoại.(Danh) Tài năng, tài cán◇Lí Lăng 李陵: Bão tướng tướng chi cụ 抱將相之具 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.(Danh) Thức ăn uống, đồ ăn◇Chiến quốc sách 戰國策: Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ 左右以君賤之也, 食以草具 (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả齊人有馮諼者) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.(Danh) Họ Cụ.(Phó) Đều, cả, mọi§ Thông câu 俱◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng 越明年, 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.Dịch nghĩa Nôm là: cụ, như công cụ, dụng cụ, nông cụ, y cụ (vhn)cỗ, như mâm cỗ, cỗ lòng, cỗ bàn, phá cỗ (btcn)gỗ, như kéo gỗ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [薄具] bạc cụ 2. [不具] bất cụ 3. [具備] cụ bị 4. [具瞻] cụ chiêm 5. [具有] cụ hữu 6. [具慶] cụ khánh 7. [具獄] cụ ngục 8. [具體] cụ thể 9. [具文] cụ văn 10. [工具] công cụ 11. [戰具] chiến cụ 12. [家具] gia cụ 13. [器具] khí cụ枯 khô [枯] Unicode 枯 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ku1 (Pinyin); fu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 枯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Khô, héo◎Như: khô mộc phùng xuân 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.(Tính) Cạn◎Như: khô tỉnh 枯井 giếng cạn.(Tính) Nghèo nàn, không phong phú◎Như: khô tràng 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).(Tính) Gầy gò, tiều tụy◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.(Danh) Bã khô◎Như: hoa sanh khô 花生枯 khô lạc, ma khô 麻枯 khô vừng.(Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).Dịch nghĩa Nôm là: khô, như cá khô, khô khan, khô héo (vhn)gỗ, như cây gỗ (btcn)khò, như khò khè; ngáy khò khò (btcn)椇 củ [椇] Unicode 椇 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ju3 (Pinyin); geoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 椇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây củ§ Quả ngọt như mật, nên cũng gọi là cây mộc mật 木密.(Danh) Đồ tế lễ đời nhà Ân Thương.Dịch nghĩa Nôm là: gụ, như gỗ gụ (vhn)cộ, như ghe cộ, xe cộ (btcn)gỗ, như cây gỗ (btcn)cọ, như đồi cọ; cây cọ; cọ dầu (gdhn)楛 hộ, khổ [楛] Unicode 楛 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: hu4, ku3 (Pinyin); fu2 wu6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 楛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây hộ, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).Một âm là khổ(Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).(Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa◇Tuân Tử 荀子: Thuyết khổ giả, vật thính dã 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.Dịch nghĩa Nôm là: gỗ, như cây gỗ (vhn)gõ, như gõ (loại gỗ quý) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • lang tạ từ Hán Việt là gì?
    • cố hữu từ Hán Việt là gì?
    • đích đáng từ Hán Việt là gì?
    • phân đạo từ Hán Việt là gì?
    • công quả từ Hán Việt là gì?
    • thượng mã từ Hán Việt là gì?
    • cảnh tất từ Hán Việt là gì?
    • câu nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • mẫn cảm từ Hán Việt là gì?
    • đao phủ từ Hán Việt là gì?
    • cấp lưu từ Hán Việt là gì?
    • hàn lâm từ Hán Việt là gì?
    • tái lai từ Hán Việt là gì?
    • ti trúc từ Hán Việt là gì?
    • bồi ủng từ Hán Việt là gì?
    • điêu đạt từ Hán Việt là gì?
    • học bạ từ Hán Việt là gì?
    • bệnh khuẩn từ Hán Việt là gì?
    • xoát tử từ Hán Việt là gì?
    • động cơ từ Hán Việt là gì?
    • cửu nhật từ Hán Việt là gì?
    • nội phụ từ Hán Việt là gì?
    • nghi biểu từ Hán Việt là gì?
    • đầu hạt từ Hán Việt là gì?
    • toán điều từ Hán Việt là gì?
    • mạnh xuân từ Hán Việt là gì?
    • lão bạng sinh châu từ Hán Việt là gì?
    • ẩu thổ từ Hán Việt là gì?
    • đại tướng từ Hán Việt là gì?
    • sĩ đồ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Gỗ Nôm